Môn: TOÁN
Tiết 142 Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
- KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ, Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: HS hát đầu giờ.
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 HS lên làm bài tập 3 tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài .
HĐ2: HDHS luyện tập.
Bài 1:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng giải bài. Cả lớp làm vào vở.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu câu hỏi: Trong hình H có mấy hình chữ nhật?
a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.
b. Tính diện tích hình H.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
4.Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật.
- Dặn về nhà học và xem lại các bài tập đã làm, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét, đánh giá tiết học. - Hát tập thể.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có).
- Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.
-1HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng giải bài. Cả lớp làm vào vở:
Bài giải
Đổi: 4 dm = 40 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(40 + 8)x 2=96 (cm)
Đáp số: 320 cm2
96 cm
- Cùng GV nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Có 2 hình chữ nhật.
- Lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10 8 = 80 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
80+160=240 (cm2)
Đáp số: a) 80cm2 và 160cm2.
b) 240cm2.
- Cùng GV nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở. 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
5 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50cm2.
- Cùng GV nhận xét, bổ sung.
- Thực hiện.
- Lắng nghe thực hiện.
. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: HS hát đầu giờ. 2. Kiểm tra: - Gọi 2 HS lên làm bài tập 3 tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài . HĐ2: HDHS luyện tập. Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng giải bài. Cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Nêu câu hỏi: Trong hình H có mấy hình chữ nhật? a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. b. Tính diện tích hình H. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. - Dặn về nhà học và xem lại các bài tập đã làm, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Hát tập thể. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. -1HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS lên bảng giải bài. Cả lớp làm vào vở: Bài giải Đổi: 4 dm = 40 cm Diện tích hình chữ nhật là: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (40 + 8)x 2=96 (cm) Đáp số: 320 cm2 96 cm - Cùng GV nhận xét, bổ sung. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Có 2 hình chữ nhật. - Lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. Bài giải a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10 Í 8 = 80 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 Í 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: 80+160=240 (cm2) Đáp số: a) 80cm2 và 160cm2. b) 240cm2. - Cùng GV nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 5 Í 2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10 Í 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50cm2. - Cùng GV nhận xét, bổ sung. - Thực hiện. - Lắng nghe thực hiện. Môn: CHÍNH TẢ Tiết 57 Bài: BUỔI HỌC THỂ DỤC I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện buổi học thể dục - Làm đúng BT(3) a. - KNS: Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; giữ vở sạch - viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết sẵn BT3 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Yêu cầu 2 HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã: luyện võ, nhảy cao, thể dục, thể hình, - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài . HĐ2: Hướng dẫn nghe viết. *. Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần. - Yêu cầu 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm. - Đoạn văn trên có mấy câu? + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì? + Những chữ nào trong bài cần viết hoa? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó, dễ lẫn: Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,... - Nhận xét, đánh giá. *. Đọc cho HS viết vào vở. - Nhắc HS về quy tắc viết hoa, cách trình bày, tư thế ngồi viết,... - Đọc cho HS nghe - viết bài vào vở. - Đọc soát lỗi. *. Chấm, chữa bài. - Thu 7 – 8 vở chấm bài. - Nhận xét, sửa sai. HĐ3: Bài tập. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở.Gọi 1 HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục. - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng. Bài 3a: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn. - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Về nhà luyện viết lại cho đúng những tiếng, từ đã viết sai, chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - Lớp lắng nghe GV đọc. - 1 HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. - HS nêu. + Đặt trong dấu ngoặc kép. + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng. - Cả lớp viết từ khó vào bảng con. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. - Lắng nghe, sửa sai (nếu có). - 1 em nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở. 1 HS đọc, 3 em lên bảng thi viết nhanh tên các bạn trong truyện. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh nhất: Đê-rốt-xi; Cô-rét-ti; Xtác -đi; Ga-rô-nê và Nen - li. - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự làm bài vào vở. 3 HS lên bảng thi đua làm bài, - Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa - nhảy sào - sới vật. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện. Môn: TẬP ĐỌC Tiết 87 Bài: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó, có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe. (trả lời được các CH trong SGK). - GDTTHCM: Bác Hồ là tấm gương sáng trong luyện tập thể dục, rèn luyện sức khỏe. - KNS: Đảm nhận trách nhiệm; xác định giá trị; lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi bài: “Buổi tập thể dục“ - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài. HĐ2: Luyện đọc. *. Đọc diễn cảm toàn bài. *. H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - GV theo dõi uốn nắn khi HS phát âm sai. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn. - Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. HĐ3: HDHS tìm hiểu nội dung. - Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và cả bài, kết hợp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi: + Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc? + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước? + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục“ của Bác Hồ? + Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này? - Tổng kết nội dung bài. HĐ4: Luyện đọc lại. - Gọi 1 HS giỏi đọc cả bài. - Hướng dẫn đọc đúng một số câu. - HDHS luyện đọc đoạn và cả bài. - Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn. - Gọi 2 HS đọc lại cả bài. - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Gọi 1 HS nêu nội dung bài. - Về nhà đọc bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện đọc đúng cá nhân. - HS đọc nối tiếp theo đoạn. - HS luyện đọc trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - HS đọc thầm từng đoạn và cả bài, kết hợp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi: + Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì cũng phải cần có sức khỏe mới làm được. + Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh, + Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể dục, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục /Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục - Lắng nghe, ghi nhớ. - Lắng nghe bạn đọc mẫu. - Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV. - Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn. - 2 HS thi đọc lại cả bài. - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất. - Thực hiện. - Lắng nghe thực hiện. Môn: LUYỆN TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết tính diện tích hình chữ nhật. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: HS hát đầu giờ. 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài . HĐ2: HDHS luyện tập. Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng giải bài. Cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Nêu câu hỏi: Trong hình H có mấy hình chữ nhật? a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. b. Tính diện tích hình H. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ nhật. - Dặn về nhà học và xem lại các bài tập đã làm, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Hát tập thể. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. -1HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS lên bảng giải bài. Cả lớp làm vào vở: - Cùng GV nhận xét, bổ sung. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Có 2 hình chữ nhật. - Lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. - Cùng GV nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. - Cùng GV nhận xét, bổ sung. Thứ tư, ngày 5 tháng 4 năm 2017 Môn: TOÁN Tiết 143 Bài: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3. - KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: - Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm, 10 cm,... Phiếu học tập. III. Các hoạt động - dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 11. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát đầu giờ. 2. Kiểm tra: - Gọi 1 HS làm bài tập số 3 tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài . HĐ2: Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông. - GV gắn hình vuông lên bảng. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong hình vuông? - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô của một hàng nhân với số ô của một cột ? - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô. - Đưa ra một số hình vuông với số ô khác nhau yêu cầu tính diện tích? HĐ2: Bài tập. Bài 1: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Kẻ lên bảng như SGK. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 HS lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng giải bài. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở, gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 4.Củng cố, dặn dò: - Về nhà học thuộc quy tắc và xem lại các bài tập đã làm, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Hát tập thể. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. - Thực hành đếm và nêu: Hàng ngang có 3 ô vuông 1 cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : 3 x 3 = 9 (ô vuông) - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên: 3 x 3 = 9 (cm2) - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát, nhận xét. - HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm bài. 1 HS lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng. - Lắng nghe, điều chỉnh. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm vào vở bài tập. 1 HS lên bảng thực hiện. Bài giải: Đổi : 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là: 8 x 8 = 64 (cm2) Đáp số: 64 cm2 - Lắng nghe, điều chỉnh. -1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp thực hiện vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải: Cạnh hình vuông là:20:4=5 (cm) Diện tích HV là 5x5 = 25 (cm2) Đáp số: 25 cm2 - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện. Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 29 Bài: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Kể được tên một số môn thể thao (BT1). - Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao (BT2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a/ b). - HS khá giỏi làm được toàn bộ bài tập 3. - KNS: Lắng nghe tích cực; tìm kiếm và xử lý thông tin; hợp tác. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết sẵn nội dung BT2, BT3 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Yêu cầu 2 em làm BT2 và 3 tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài . HĐ2: HDHS làm bài tập. Bài 1: - Yêu cầu một em đọc bài tập 1, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm bài vào vở. - Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng. - Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm bài. - Theo dõi. nhận xét từng câu. Chốt lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm được. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập vui “Cao cờ”, cả lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, không ăn, thắng, hòa. - Mời một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh chàng trong chuyện có cao cờ không ?Anh ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi không? + Câu truyện đáng cười ở điểm nào? Bài 3a,b: Khuyến khích HS KG làm được toàn bộ bài tập. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. Gọi 2 đối tượng HS (TB ý a,b- KG thêm ý c.) lên làm bài trên bảng. - Theo dõi, nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà học bài, xem trước bài sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1, cả lớp đọc thầm bài tập. - Trao đổi theo nhóm đôi, làm bài vào vở. - Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng. - Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được. - Cùng GV nhận xét, bổ sung. - Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã hoàn chỉnh. - 1 HS đọc nội dung bài tập vui “Cao cờ”, cả lớp đọc thầm theo. - Lớp làm việc cá nhân. 3HS nêu miệng kết quả. - Một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào. - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua - 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3. - HS làm bài cá nhân. 2 HS lên làm bài trên bảng. - Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu văn: a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, b. Muốn cơ thể khỏe mạnh, c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện. Thứ năm, ngày 6 tháng 4 năm 2017 Môn: TOÁN Tiết 144 Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết tính diện tích hình vuông. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3(a). - KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số, HS hát đầu giờ. 2. Kiểm tra: - Gọi HS lên làm bài tập 3 tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài . HĐ2: HDHS luyện tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3a: Khuyến khích HSKG làm thêm ý 3b. - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Khuyến khích HS khá giỏi thực hiện thêm ý 3b. - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Hát tập thể. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp thực hiện làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải: Diện tích hình vuông là: a. 7 x 7 = 49 (cm2) b. 5 x 5 = 25 (cm2) - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Diện tích một viên gạch là: 10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch : 100 x 9 = 900 ( cm2) Đáp số: 900 cm2 - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3=15 (cm2) Chu vi hình chữ nhật : (5 + 3) x 2 = 16 (cm ) Diện tích hình vuông EGHI là: 4 x 4 = 16 ( cm2 ) Chu vi hình vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, thực hiện. Môn: TẬP VIẾT Tiết 29 Bài: ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo) I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng Tr); Viết đúng tên riêng Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ emlà ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - GDTTHCM: Bác Hồ rất yêu thương trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. - KNS: Lắng nghe tích cực; quản lý thời gian; giữ vở sạch - viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ viết hoa T (Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: -Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết trước. - Yêu cầu HS viết từ: Thăng Long, thể dục. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng. HĐ1: Hướng dẫn viết trên bảng con. *. Luyện viết chữ hoa: - Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ . - Yêu cầu HS tập viết chữ Tr và S vào bảng con. *. HS viết từ ứng dụng tên riêng: - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu về Trường Sơn. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. *. Luyện viết câu ứng dụng. - Yêu cầu một HS đọc câu ứng dụng. - Câu ứng dụng khuyên điều gì? - Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết hoa có trong câu ca dao. HĐ1: Hướng dẫn viết vào vở. - Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B 1 dòng. - Viết tên riêng Trường Sơn 1 dòng cỡ nhỏ - Viết câu ứng dụng. - Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. - Thu vở, chấm bài. - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Lắng nghe, điều chỉnh (nếu có). - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - HS nêu. - Quan sát, thực hiện. - HS tập viết chữ Tr và S vào bảng con. - 1 HS đọc từ ứng dụng. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. - Lớp thực hành viết trên bảng con. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của GV. - Lắng nghe, thực hiện. - Lắng nghe, điều chỉnh. - Lắng nghe, thực hiện. Thứ sáu, ngày 7 tháng 4 năm 2017 Môn: TOÁN Tiết 145 Bài: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng). - Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2(a), bài 4. - KNS: Tư duy sáng tạo; hợp tác; quản lý thời gian. II. Đồ dùng dạy - học: - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: - Chuyển tiết. 2. Kiểm tra: - Gọi HS làm bài tập 3 tiết trước. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. - Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài . HĐ2: HDHS thực hiện phép cộng. - Ghi lên bảng phép tính cộng: 45732 + 36195 - Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả? - Yêu cầu lớp quan sát, nhận xét. - Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? - Gọi HS nhắc lại. Đ3: HDHS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu lớp tự làm bài. Gọi 2 HS lên làm bài trên bảng. - Nhận xét, đánh giá. Bài 2 a: Khuyến khích HSKG làm thêm ý 2b. - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào vở, Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: Khuyến khích HS khá giỏi. - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HSKG làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, đánh giá. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà có thể làm thêm bài tập 3, chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét, đánh giá tiết học. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài. - Quan sát trên bảng để biết cách đặt tính, thực hành tính cộng các số trong phạm vi 100 000. - 1 HS thực hiện: 45732 36194 81926 - Quan sát, nhận xét. - Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang phải. - Nhắc lại cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp tự làm bài, 2 HS lên làm bài trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở, 2 HS lên bảng thực hiện. 14657 46823 12804 36412 32165 34625 51069 78988 47429 - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - HSKG làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải: Diện tích hình chữ nhật ABC: 9 x 6 = 54 ( cm2 ) Đáp số: 54 cm2 - Lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở, 1 HS lên bả
Tài liệu đính kèm: