Giáo án Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2016-2017

HĐNG

TRÒ CHƠI DÂN GIAN (T2)

 I. MỤC TIÊU:

-Tiếp tục hướng dẫn Hs chơi một số trò chơi dân gian vui, khỏe.

- Hs biết vận dụng trò chơi dân gian trong giờ nghỉ, trong các hoạt động tập thể.

II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG:

 Tổ chức theo lớp.

III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

- Tuyển tập các trò chơi dân gian,.

III. CÁCH TIẾN HÀNH:

Bước 1: Chuẩn bị

- Trước một tuần Gv cho Hs chép bài đồng giao "Xỉa cá mè"để học thuộc.

- Chuẩn bị sân chơi,.

Bước 2:Tiến hành chơi

- Gv hướng dẫn cách chơi.

- Hs xếp thành vòng tròn quay mặt vào trong, tay phải đưa ra trước, hát bài đồng giao cùng với người xỉa cá.

- Người "xỉa cá" thứ nhất ở trong vòng tròn.

- Người chơi đứng vòng tròn hát.

 Cứ như vậy, người xỉa cá thứ hai đi tiếp vòng chơi.

- Gv phổ biến luật chơi.

+ Người chơi đứng thành vòng tròn,.

+ Người chơi nào không hát đúng bài đồng giao là thua, phải đổi vị trí cho người "xỉa cá".

- Tổ chức cho Hs chơi thử.

- Tổ chức cho Hs chơi thật.

Bước 3: Nhận xét, đánh giá

 Gv khen ngợi cả lớp dã nhanh chóng hiểu và tích cực tham gia trò

 

docx 16 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 23 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Hiểu ý nghĩa các từ: khoan thai, phát hiện,
-Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt không ngờ bị ngựa thông minh trị lại 
Kg:Trả lời được câu hỏi 4
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1
I-Hoạt động 1 :kiểm tra bài cũ: Cò và Cuốc.
Nhận xét
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Trong tuần 23, 24 các em sẽ học chủ điểm “Muông thú” nói về thế giới các loài thú. Mở đầu chủ điểm là truyện đọc “Bác sĩ sói” à Ghi.
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu toàn bài.
-Hướng dẫn HS đọc từng câu đến hết.
-Luyện đọc từ khó: toan xông đến, khoác lên người, giả giọng, lễ phép,
-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
à Rút từ mới: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc,
-Hướng dẫn cách đọc. 
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Hướng dẫn đọc toàn bài.
Tiết 2
3-Hướng dẫn tìm hiểu bài:
-Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?
-Sói làm gì để lừa ngựa?
-Ngựa đủ bình tĩnh giả đau ntn?
-Tả lại cảnh Sói bị ngựa đá?
-Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý?
4-Luyện đọc lại:
-Hướng dẫn HS đọc lại câu chuyện theo lối phân vai.
III-Hoạt động 3 :Củng cố-Dặn dò.
-Sói làm gì để lừa ngựa?
-Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi-Nhận xét.
Đọc và trả lời câu hỏi (2 HS).
HS đọc lại.
Nối tiếp.
Cá nhân, đồng thanh.
Nối tiếp.
Giải thích.
Theo nhóm(HS yếu đọc nhiều).
Đoạn (cá nhân)
Đồng thanh.
Thèm rõ dãi.
Giả làm bác sĩ.
Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp.
Sói mon men lại phía sau Ngựa
Anh Ngựa thông minh. 
3 nhóm.
Giả làm bác sĩ.
 Toán.
SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA – THƯƠNG
A-MỤC TIÊU:
-Biết gọi tên theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
-Củng cố cách tìm kết quả phép chia.
-HS yếu: Biết gọi tên theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
KG:Làm them bài 3
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I-Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
2 x 5 = 10
10 : 2 = 5
BT 3/24
-Nhận xét.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài --> Ghi.
2-Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả của phép chia:
-GV nêu phép chia: 6 : 2 = ?
-GV chỉ vào từng số trong phép chia và nêu tên gọi:
 6 : 2 = 3
 Số bị chia Số chia Thương
-Kết quả của phép chia (3) gọi là thương.
-Chú ý: 6 : 2 cũng gọi là thương.
-Gọi HS nêu một VD về một phép chia, gọi tên từng thành phần trong phép chia đó.
3-Thực hành:
-BT 1/25: Hướng dẫn HS làm:
 Bảng lớp (2 HS).
6 : 2 = 3
HS nêu.
2 nhóm.
6 : 2 = 3
12 : 2 = 6
18 : 2 = 9
Số bị chia
6
12
18
Số chia
2
2
2
Thương
3
6
9
Đại diện làm. Nhận xét, bổ sung. Tuyên dương nhóm thắng.
-BT 2/25: Hướng dẫn HS làm:
Bảng con 2 phép tính. Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở .
2 x 7 = 14
14 : 2 = 7
2 x 8 = 16
16 : 2 = 8
III-Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò. 
16 : 2 = 8 ; 20 : 2 = 10 
HS nêu SBT, ST, T.
-Giao BTVN: 3,4/24
-Nhận xét. 
******************************
Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2017
Toán.
BẢNG CHIA 3
A-MỤC TIÊU: -Lập bảng chia 3. Thực hành chia 3.
-HS yếu: Thực hành chia 3. 
*HSKG:Làm them bài 3
B-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Chuẩn bị các tấm bìa có 3 chấm tròn.
C-CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
12 : 2 = ? và gọi tên thành phần.
8 : 2 = ? Kết quả của phép chia.
-Nhận xét. 
II-Hoạt động 2 :Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 
2-Giới thiệu phép chia 3:
-Ôn tập phép nhân 3.
GV gấn 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
-Hình thành phép chia 3:
Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn. Mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
Ta làm ntn?
Từ phép nhân 3 là: 3 x 4 = 12, ta có phép chia 3 là: 12 : 3 = 4.
Từ 3 x 4 = 12, ta có 12 : 3 = 4.
3-Lập bảng chia 3:
Hình thành một vài phép chia như SGK bằng các tấm bìa có 3 chấm tròn như trên.
4-Thực hành:
-BT 1/26: Hướng dẫn HS làm:
Miệng.
3 x 4 = 12.
12 chấm tròn.
4 tấm bìa.
12 : 3 = 4.
HS tự lập bảng chia. Học thuộc hon.
Miệng.
9 : 3 = 3
3 : 3 = 1
12 : 3 = 4
6 : 3 = 2
15 : 3 = 5
21 : 3 = 7
HS yếu làm bảng. Nhận xét.
-BT2/26: Hướng dẫn HS làm:
Giải:
Số lít mật ong có trong 1 bình là:
18 : 3 = 6 (l)
ĐS: 6 l.
-BT 3/ KG: Hướng dẫn HS làm:
2, 3, 6, 4, 7, 10, 9, 8, 5, 1.
III-Hoạt động: Củng cố - Dặn dò. 
-Trò chơi: BT 4/26.
-Nhận xét. 
Làm vở. Làm bảng. Nhận xét, bổ sung. Đổi vở 
Thảo luận nhóm.
ĐD làm. Nhận xét.
2 nhóm. Nhận xét.
Chính tả.
B ÁC SĨ SÓI
A-MỤC TIÊU: -Chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện: Bác sĩ sói.
-Làm đúng các BT phân biệt: l/n; ươc/.
-HS yếu: Chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện: Bác sĩ sói.
B-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Ghi sẵn nội dung đoạn chép, vở BT.
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động:kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: gieo lúa, rơm rạ, chèo bẻo.
Nhận xét 
II-Hoạt động: Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn tập chép:
-GV đọc bài chép từng câu đến hết.
-Tìm tên riêng trong đoạn chép?
-Lời của Sói được đặt trong dấu gì? 
-Luyện viết từ khó: chữa, giúp,...
-GV chép nội dung đoạn chép lên bảng.
3-, chữa bài:
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Nhận xét bài: 5-7 bài.
4-Hướng dẫn HS làm BT:
-BT 1/18: Hướng dẫn HS làm:
a- nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nữa.
-BT 2b/19: Hướng dẫn HS làm:
+ươc: thước kẻ, trước sau
+ươt: mượt mà, sướt mướt
III-Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò. 
-Cho HS viết lại: trời giáng.
-Nhận xét.
Bảng con, bảng lớp (3 HS).
2 HS đọc lại.
Ngựa, Sói.
Dấu ngoặc kép.
HS nhìn bảng viết vào vở.
Đổi vở dò.
Bảng con.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét.
Bảng con. Nhận xét.
HĐNG
TRÒ CHƠI DÂN GIAN (T2)
 I. MỤC TIÊU:
-Tiếp tục hướng dẫn Hs chơi một số trò chơi dân gian vui, khỏe.
- Hs biết vận dụng trò chơi dân gian trong giờ nghỉ, trong các hoạt động tập thể.
II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG:
 Tổ chức theo lớp.
III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Tuyển tập các trò chơi dân gian,..
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Bước 1: Chuẩn bị
- Trước một tuần Gv cho Hs chép bài đồng giao "Xỉa cá mè"để học thuộc.
- Chuẩn bị sân chơi,..
Bước 2:Tiến hành chơi
- Gv hướng dẫn cách chơi..
- Hs xếp thành vòng tròn quay mặt vào trong, tay phải đưa ra trước, hát bài đồng giao cùng với người xỉa cá.
- Người "xỉa cá" thứ nhất ở trong vòng tròn....
- Người chơi đứng vòng tròn hát...
 Cứ như vậy, người xỉa cá thứ hai đi tiếp vòng chơi.
- Gv phổ biến luật chơi.
+ Người chơi đứng thành vòng tròn,...
+ Người chơi nào không hát đúng bài đồng giao là thua, phải đổi vị trí cho người "xỉa cá".
- Tổ chức cho Hs chơi thử. 
- Tổ chức cho Hs chơi thật.
Bước 3: Nhận xét, đánh giá
 Gv khen ngợi cả lớp dã nhanh chóng hiểu và tích cực tham gia trò 
**************************************
Thứ tư ngày 22 tháng 02 năm 2017
Tập đọc. 
NỘI QUY ĐẢO KHỈ
A-MỤC TIÊU: 
-Đọc trôi toàn bài. Nghắt nghỉ hơi đúng. Đọc rõ, rành mạch.
-Hiểu nghĩa các từ khó: nội quy, du lịch, bảo tồn,
-Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.
KG:Trả lời được câu hỏi 3 
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ: Bác sĩ sói.
-Nhận xét. 
II-Hoạt động 2 :Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học bài Nội quy Đảo khỉ để hiểu thế nào là nội quy, cách đọc một bảng nội quy à Ghi.
2-Luyện đọc:
-GV đọc mẫu.
-Gọi HS đọc từng câu đến hết.
-Luyện đọc từ khó: tham quan, khành khạch, khoái chí,
-Hướng dẫn cách đọc.
-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.
à Rút từ mới: nội quy, di lịch, bảo tồn, tham quan,
-Luyện đọc từng đoạn.
-Thi đọc giữa các nhóm.
3-Tìm hiểu bài:
-Nội quy Đảo khỉ có mấy điều?
-Em hiểu những điều quy định nói trên ntn?
-Vì sao đọc xong nội quy khỉ Nâu lại khoái chí?
4-Luyện đọc lại:
Hướng dẫn HS đọc theo vai.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.
- Vì sao đọc xong nội quy khỉ Nâu lại khoái chí?
-Nhận xét.
Đọc và trả lời câu hỏi (2 HS).
Nối tiếp.
Cá nhân, đồng thanh.
Nối tiếp.
Giải thích.
Nhóm(HS yếu đọc nhiều).
Cá nhân.
4 điều.
Điều 1: Ai cũng phải mua vé...
Điều 2: Không trêu chọc thú
Điều 3: 
Vì bản nội quy bảo vệ loài khỉ
2 nhóm.
Vì bản nội quy bảo vệ loài khỉ. Yêu cầu mọi người giữ sạch đẹp hòn đảo.
Toán.
MỘT PHẦN BA
A-MỤC TIÊU:
-Giúp HS nhận biết “một phần ba”. Biết viết và đọc 1/3.
-HS yếu: Biết viết và đọc 1/3. 
GT: Chỉ yêu cầu nhận biết :Một phần ba,biết đọc và làm bài tập 1 
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Các ảnh bìa hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều.
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động 1 :kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 2/25.
-Nhận xét 
II-Hoạt động 2 :Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi. 
2-Giới thiệu “một phần ba”:
-Hướng dẫn HS quan sát hình vuông và nhận xét:
Hình vuông được chia làm mấy phần bằng nhau?
Trong đó có mấy phần được tô màu?
Như thế là đã tô màu 1/3 hình vuông.
-Hướng dẫn HS đọc, viết 1/3.
*Kết luận: Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, lấy đi một phần được 1/3 hình vuông. 
3-Thực hành:
-BT 1/27: Hướng dẫn HS làm:
Tô màu vào 1/3 số hình đó.
Bảng lớp (1 HS).
3 phần.
1 phần.
Cá nhân, đồng thanh.
2 nhóm. Nhận xét. Tuyên dương 
-BT 3/27: Hướng dẫn HS làm.
Tô màu và khoanh tròn 1/3 số con vật.
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
-Trò chơi: BT 4/27.
-Nhận xét. 
Làm vở, làm bảng(HS yếu làm). Nhận xét. 
2 nhóm. Nhận xét.
********************************
Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2017
Toán.
LUYỆN TẬP
A-MỤC TIÊU:
-Giúp HS học thuộc lòng bảng chia 3. Rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng chia đã học.
-HS yếu: vận dụng bảng chia đã học.
HSKG:Làm them bài tập 3
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 4/27.
-Nhận xét-
II-Hoạt động 2 : Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Luyện tập:
-BT 1/28: Hướng dẫn HS làm:
Bảng lớp (2 HS).
Miệng.
3 : 3 = 1
6 : 3 = 2
9 : 3 = 3
12 : 3 = 4
15 : 3 = 5
27 : 3 = 9
HS yếu làm bảng.
Nhận xét, bổ sung.
-BT 2/28: Hướng dẫn HS làm:
Nhóm.
3 : 3 = 1
6 : 3 = 2
9 : 3 = 3
12 : 3 = 4
15 : 3 = 5
27 : 3 = 9
Đại diện làm. Nhận xét, bổ sung.
-BT 3/ KG: Hướng dẫn HS làm:
Bảng con.
12 cm : 3 = 4 cm
30 cm : 3 = 10 cm
6 kg : 2 = 3 kg
15 kg : 3 = 5 kg
Nhận xét, bổ sung.
-BT 4/28: Hướng dẫn HS làm:
Giải:
Số kg kẹo trong một thùng là:
30 : 3 = 10 (kg)
ĐS: 10 kg.
III-Hoạt động 3 : Củng cố-Dặn dò.
6 : 3 = ? ; 21 : 3 = ?
12 : 3 = ? ; 30 : 3 = ?
-Nhận xét.
Đọc đề.
Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Đổi vở .
2 nhóm.
Chính tả
NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
A-MỤC TIÊU: 
-Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
-Làm đúng các BT phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn.
-HS yếu: Có thể cho tập chép.
B-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Ghi sẵn BT.
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động 1 :kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: nêu gương, ẩm ướt,...
Nhận xét 
II-Hoạt động 2 : Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn nghe viết:
-GV đọc đoạn viết chính tả.
+Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
+Tìm câu tả đàn voi vào hội?
+Những chữ nào viết hoa? Vì sao?
-Luyện viết từ khó: Tây Nguyên, nườm nượp, nục nịch, Ê-đê,...
-GV đọc từng cụm từ đến câu đến hết.
3-Nhận xét bài
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Nhận xét bài: 5-7 bài.
4-Hướng dẫn HS làm BT:
-BT 2b/20: Hướng dẫn HS làm:
+ ươt: rượt, lướt, lượt, mượt, mướt, thượt, trượt.
+ ươc: bước, rước, lược, thước, trước.
III-Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò. 
-Cho HS viết: lướt sóng.
-Nhận xét.
Bảng con, bảng lớp (2 HS).
2 HS đọc lại.
Mùa xuân.
Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.
Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông. Tên riêng phải viết hoa.
Bảng con. Nhận xét.
Viết vở.HS yếu tập chép.
Đổi vở dò.
3 nhóm. Đại diện làm. Nhận xét, bổ sung. Tuyên dương.
Bảng.
Luyện từ&và câu. 
TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ. 
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: NHƯ THẾ NÀO?
A-MỤC TIÊU: 
-Mở rộng vốn từ về các loài thú. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “như thế nào?”.
-HS yếu: Mở rộng vốn từ về các loài thú.
B-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Tranh ảnh các loài chim ở SGK.
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I-Hoạt động 1 :kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 2/15.
Nhận xét 
II-Hoạt động 2: Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi.
2-Hướng dẫn làm bài tập:
-BT 1/19: Hướng dẫn HS làm:
+Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn loài, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác,
+Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hưu,
-BT 2/19: Hướng dẫn HS làm:
a- Thỏ chạy nhanh như bay.
b- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
c- Gấu đi lặc lè.
d- Voi kéo gỗ rất khỏe.
-BT 3/20: Hướng dẫn HS làm:
a- Ngựa phi ntn?
b- Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ Sói hem ntn? 
c- Đọc xong nội quy khỉ Nâu cười ntn?
III-Hoạt động 3 :Củng cố-Dặn dò. 
-Gọi HS từng cặp lên đối đáp BT 2. 
-Nhận xét.
Bảng (1 HS).
Miệng(HS yếu làm).
2 nhóm. Đại diện làm. Nhận xét. Tuyên dương.
Làm vở. Gọi làm miệng. Nhận xét.
Từng cặp nói.
*****************************
 Thứ sáu ngày 24 tháng 02 năm 2017
Tập làm văn.
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH. VIẾT NỘI QUY
A-MỤC TIÊU: 
-Biếp đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự.
-Biết viết lại vài điều trong nội quy nhà trường.
-HS yếu: Biếp đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự.
GT:Không làm bài tập 1,2
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT 1/17.
Nhận xét. 
II-Hoạt động 2 : Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi. 
2-Hướng dẫn làm BT:
-BT 3 : Hướng dẫn HS làm:
VD: -Buổi chiều vào lớp đúng 1hh15. 
 -Ăn mặc đồng phục, sạch sẽ.
 -Đến lớp phải chuẩn bị bài và học bài.
III-Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò.
-Gọi HS đọc lại Bảng nội quy của trường.
-Nhận xét.
Thực hành hỏi đáp (2 HS).
Thực hành hỏi đáp(HS yếu làm).
Làm vở. Gọi HS đọc bài. Nhận xét.
Cá nhân.
Toán.
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
A-MỤC TIÊU:
-Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia.
-Biết cách trình bày bài giải.
-HS yếu: Biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia. 
HSKG: Làm thêm bài 3,bài 4
B-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn.
C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động 1 : kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 4/28.
-Gọi HS học thuộc lòng bảng chia 3.
-Nhận xét.
II-Hoạt động 2: Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài à Ghi.
2-Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia:
-Một tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn. Muốn biết ta làm ntn?
Ghi: 2 x 3 = 6
 TS thứ I TS thứ II Tích
-Từ phép nhân 2 x 3 = 6, lập được 2 phép chia:
6 : 2 = 3 Lấy Tích chia TS thứ I được TS thứ II.
6 : 3 = 2 Lấy tích chia TS thứ II được TS thứ I.
-Nhận xét: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia thừa số kia.
3-Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết:
-GV nêu: có phép nhân x x 2 = 8
x là thừa số chưa biết nhân với 2 = 8.
Từ phép nhân x x 2 = 8 ta có thể lập phép chia theo nhận xét: “Muốn tìm x ta lấy 8 chia cho TS thứ II”. Hướng dẫn HS viết và tính:
x x 2 = 8
 x = 8 : 2
 x = 4.
-GV nêu: 3 x x = 15 (tương tự).
4-Thực hành:
BT 1/29: Hướng dẫn HS làm:
Bảng lớp (1 HS).
Cá nhân (3 HS).
6 chấm tròn.
2 x 3 = 6.
Nhiều HS nhắc lại.
HS làm.
Miệng. Nhận xét.
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
2 x 5 = 10
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2
HS yếu làm bảng.
-BT 2/29: Hướng dẫn HS làm:
Làm vở, làm 
x x 3 = 15
 x = 15 : 3
 x = 5.
3 x x = 24
 x = 24 : 3
 x = 8.
bảng. Nhận xét, bổ sung. Đổi vở dò bài
-BT 3/ KG: : Hướng dẫn HS làm: 
Làm vở.
Giải:
Số bông hoa cắm 1 bình là:
15 : 3 = 5 (bông)
ĐS: 5 bông.
Làm bảng. Nhận xét, bổ sung.
III-Hoạt động 3 :Củng cố-Dặn dò.
-Cho HS làm: 3 x x = 30.
Bảng con. Nhận xét.
-Nhận xét.
Tập viết.
CHỮ HOA T
A-MỤC TIÊU: Rèn kỹ năng viết chữ: T
-Biết viết chữ hoa T theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
-Biết viết cụm từ ứng dụng “Thẳng như ruột ngựa” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đẹp.
-Viết đúng kiểu chữ, khoảng cách giữa các chữ, đều nét, nối chữ đúng quy định và viết đẹp.
B-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 
Mẫu chữ viết hoa T. Viết sẵn cụm từ ứng dụng.
C-CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động : Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết chư hoa S, Sáo.
-Nhận xét 
Bảng lớp, bảng con (2 HS).
II-Hoạt động 2 :Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa T à ghi bảng. 
2-Hướng dẫn viết chữ hoa: 
-GV đính chữ mẫu lên bảng.
-Chữ hoa T cao mấy ô li?
-Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản-2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
Quan sát.
5 ô li.
-Hướng dẫn cách viết.
Quan sát.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Quan sát.
-Hướng dẫn HS viết bảng con.
Bảng con.
3-Hướng dẫn HS viết chữ Thẳng:
-Cho HS quan sát và phân tích chữ Thẳng.
Cá nhân. 
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét.
Quan sát. 
Bảng con.
4-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng:
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng.
-Giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
-Hướng dẫn HS quan sát và phân tích cấu tạo của câu ứng dụng về độ cao, cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các con chữ
-GV viết mẫu.
HS đọc.
Cá nhân.
4 nhóm. Đại diện trả lời. Nhận xét.
Quan sát.
5-Hướng dẫn HS viết vào vở TV:
Hướng dẫn HS viết theo thứ tự:
-1dòng chữ T cỡ vừa.
-1dòng chữ T cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Thẳng cỡ vừa.
-1 dòng chữ Thẳng cỡ nhỏ.
-1 dòng câu ứng dụng.
HS viết vở.
6-Nhận xét bà bài: 5-7 bài. .
III-Hoạt động 3 :Củng cố-Dặn dò
-Cho HS viết lại chữ T, Thẳng.
Bảng (HS yếu)
- Nhận xét. 
 HĐTT 
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 23
A-MỤC TIÊU:
1-Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần 23:
a)-Ưu:
-Duy trì sĩ số, đi học chuyên cần..
-Có tiến bộ trong học tập. 
-Chữ viết có tiến bộ.Quang Minh ,Vũ Linh.
-Thể dục giữa giờ khẩn trương.
b)-Khuyết:
-Một vài em chưa vâng lời
C-Phương hướng tuần 24:
-Thường xuyên kiểm tra bài.
-Hát 10 bài hát truyền thống.
-Thu các khoản tiền theo quy định.
*****************************************
TUÇN 23:
Thứ hai ngày 20 tháng 02 năm 2017
Luyện Tiếng Việt
LUYỆN ĐỌC: BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU:
 Rèn Kỹ năng đọc thành tiếng:
Đọc lưu loát được cả bài. Đọc đúng các từ mới, các từ khó.
học sinh đọc ngắt,nghỉ hợp lý
- Phân biệt được lời kể, lời các nhân vật 
Đọc đúng giọng nhân vật
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Luyện đọc
- Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc từng câu từng đoạn. 
- Luyện đọc trong nhóm.
- Theo dõi hướng dẫn những HS phát âm sai, đọc còn chậm.
 - Thi đọc: Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
2. Củng cố dặn dò: 
 - 1 em đọc lại cả bài.
 - Nhắc nhở các em về nhà đọc lại. 
- HS nối tiếp nhau luyện đọc từng câu.
- Nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- Nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm 4, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.
Kể chuyện. 
BÁC SĨ SÓI
A-MỤC TIÊU: 
-Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
-Biết dựng lại câu chuyện với các bạn trong nhóm.
-Tập trung theo dõi bạn kể, kể tiếp lời bạn. Biết nhận xét.
-HS yếu: kể lại được từng đoạn câu chuyện. 
HSKG:Biết phân vai dựng lại câu chuyện 
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
I-Hoạt động : kiểm tra bài cũ: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
Nhận xét
II-Hoạt động 2 :Bài mới. 
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi. 
2-Hướng dẫn kể chuyện:
-Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
-Gọi HS đọc yêu cầu.
Hướng dẫn HS quan sát tóm tắt các sự việc trong tranh.
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+Ở tranh 2 Sói thay đổi hình dáng ntn?
+Tranh 3 vẽ cảnh gì?
+Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Hướng dẫn HS tập kể 4 đoạn câu chuyện.
-Thi kể giữa các nhóm.
-KG : Phân vai dựng lại câu chuyện.
-Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo vai.
-Nhận xét. 
III-Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò. 
-Tuyên dương những HS kể hay.
-Nhận xét.
Kể nối tiếp (4 HS).
Quan sát.
Ngựa đang gặm cỏ.
Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ
Sói ngon ngọt, dụ dỗ,
Ngựa tung vó đá 1 cú
Theo nhóm.
Nối tiếp.
Nhận xét.
2 nhóm đại diện kể. Nhận xét, bổ sung. 
******************************
Thứ t ư ngày 22 tháng 02 năm 2017
Luyện Tiếng Việt
LUYỆN VIÊT: BÁC SĨ SÓI
I.MỤC TIÊU:
 - Giúp Hs rèn kỉ năng nghe, viết, biết cách trình bày hai đoạn đầu bài: Bác sĩ Sói.
 - Giáo dục Hs có ý rèn chữ viết đep, giữ vở sạch.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1.Giíi thiÖu bµi:
2. Các hoạt động :
Hoạt động 1: Hướng dÉn Hs luyện viÕt
a. Hướng dÉn häc sinh chuÈn bÞ
- Gọi Hs đọc bài viết: Bác sĩ Sói
b. Hướng dÉn viÕt tõ khã nào bảng con: thèm rỏ dãi, cặp kính, áo choàng, khoác, khoan thai,,,
- Gv kiểm tra, uốn nắn cho những em viết chưa đúng.
- Gv hướng dẫn Hs cách trình bày bài.
c, Gv đäc bài, sinh viÕt bµi vào vở.
- Gv theo dõi, uốn nắn những em viết còn chậm.
d. Gv đäc cho häc 
sinh tù söa bµi.
- Gv nhËn xÐt bài viết của Hs.
3. Cñng cè, dÆn dß: 
 Gv nhËn xÐt tiÕt häc.
- Häc sinh ®äc bài viết.
-ViÕt vµo b¶ng con các từ khó: thèm rỏ dãi, cặp kính, áo choàng, khoác, khoan thai,,,
- Hs nghe Gv ®äc vµ viÕt bài.
- Häc sinh tù so¸t lçi.
Luyện Toán
 SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS: Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kết quả của phép chia.
 Củng cố các tìm kết quả của phép chia.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HS thực hành làm bài trong vở 
Bài 1: HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở 
Bài 2: tính nhẩm
GV theo dõi HD HS chưa làm được.
Củng cố dặn dò: 
 - Chuẩn bị: Bảng chia 3
 - Nhận xét tiết học.
- HS thực hiện chia nhẩm rồi viết vào vở
- 1số HS nêu KQ, lớp nhận xét. 
- 3 HS lên bảng làm
- HS làm bảng con, nhận xét bài của bạn.
2 x 6 = 3
6 : 2 = 3	 
HDTH
LUYỆN TẬP
I.Môc tiªu :Cñng cè:
 - vÒ Ghi nhí c¸c b¶ng nh©n ®· häc ( B¶ng nh©n 2,3,4, 5) b»ng thùc hµnh tÝnh vµ gi¶i bµi to¸n.
II: PHƯƠNG TIỆN d¹y häc: VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Luyện tập
Bài1:
1.ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng theo mÉu.
 a, 
x
9
8
7
6
5
2 
18
 b, 
x
2
3
4
5
6
5
 c, 
x
1
3
7
9
8
3
 d, 
x
6
8
7
5
4
4
Bµi 2: TÝnh: 
 5 x 4 +6 = 5 x 6 +13 =
 2 x 9 -18= 3 x 8 + 16 =
Bµi 3: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng.
 3 x 5 = 9 2 x 5 =16
 4 x 7 = 5 5 x 3 = 21
 5 x 5 = 25 4 x 5 = 32
Bµi 4: Mçi thïng dÇu cã 5 lÝt. Hái 5 thïng dÇu nh thÕ th× cã bao nhiªu lÝt? 
 Bµi gi¶i:
 ..
 ...
  .
Bµi 5: Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc kÕt qu¶ ®óng víi phÐp tÝnh: 
 5 x 9 – 15 = ? 
 A. 30 B. 40 C. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_lop_2.docx