Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 7 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân(tiếp theo) - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức

I. MỤC TIÊU :

Biết :

- Đọc, viết số thập phân ( các dạng đơn giản thường gặp ).

- Cấu tạo của số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.

* Bài 1.2

II. CHUẨN BỊ :

- Bảng phụ (bài học trong SGK).

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 3836Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 7 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân(tiếp theo) - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 
Tiết 33 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2009 
Môn : Toán
Khái niệm số thập phân ( tt ) 
KTKN : 60 
SGK : 36 
I. MỤC TIÊU :
Biết :
- Đọc, viết số thập phân ( các dạng đơn giản thường gặp ).
- Cấu tạo của số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
* Bài 1.2
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ (bài học trong SGK).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra
- Đọc các số thập phân sau : 0,6 ; 0,03 ; 0,005.
- 3 HS
B. Bài mới
1. Tiếp tục giới thiệu khái niệm về số thập phân.
- GV hướng dẫn HS nhận xét từng hàng trong bảng để nhận ra :
+ 2m 7 dm hay 2m được viết thành 2,7m ; 2,7m đọc là hai phẩy bảy mét.
- Tương tự với 8,56m ; 0,195m
- nhiều học sinh đọc lại.
- Giới thiệu phần nguyên và phần thập phân của phân số thập phân.
+ Chẳng hạn với số 8,56 thì phần nguyên gồm chữ số 8 ở bên trái dấu phẩy, phần thập phân gồm chữ số 5 và 6 ở bên phải dấu phẩy và phần thập phân là .
- nhiều học sinh nhắc lại.
2. Thực hành
* Bài tập 1 :
- Làm việc theo cặp
- Vài học sinh đọc
- đọc yêu cầu
9,4 : chín phẩy bốn.
7,98 : bảy phẩy chín mươi tám.
25,477 : hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
206,075 : hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
0,307 : không phẩy ba trăm linh bảy.
* Bài tập 2 :
- Làm việc cá nhân
- 3 HS lên bảng làm
- đọc yêu cầu 
* 5 = 5,9 : năm phẩy chín.
* 82 = 82,45 : tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm.
* 810 = 810,225 : tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Đọc và nêu cấu tạo của số thập phân : 56,608.
- Nhận xét tiết học.
	DUYỆT : 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 32 Khái niệm số thập phân(tt).doc