A. MỤC TIÊU :
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mm2 ; biết quan hệ giữa mm2 và cm2.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị đo diện tích.
* Bài 1.2c ( cột 1 ).3
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 5 Tiết 25 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2009 Môn : Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích KTKN : 58 SGK : 27 A. MỤC TIÊU : - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mm2 ; biết quan hệ giữa mm2 và cm2. - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị đo diện tích. * Bài 1.2c ( cột 1 ).3 C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra - Kiểm tra 2 HS 1hm2 = .... dam2 ; 1 dam2 = ... m2 5dam2 = ... m2 200hm2 = ... dam2 2dam2 36m2 = ...m2 760m2 = 7dam2 60m2 7hm2 6dam2 = ... dam2 600m2 = ...dam2 1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích mm2 - GV yêu cầu HS nêu những đơn vị đo diện tích đã học. cm2, dm2, m2, dam2, hm2, km2, - Giới thiệu : “Để đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông”. - Yêu cầu HS dựa vào những đơn vị đo diện tích đã học, nêu ý nghĩa của mm2. - mm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 mm. - viết kí hiệu - Treo bảng phụ hình vẽ như trong SGK. - Chỉ cho HS thấy hình vuông 1 mm2 + Hình vuông 1 cm2 gồm bao nhiêu hình vuông 1 mm2 ? - Hình vuông 1 cm2 gồm 100 hình vuông 1 mm2. + Cho biết : 1 cm2 = mm2 1 mm2 = cm2 1 cm2 = 100 mm2 1 mm2 = cm2 2. Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích - Yêu cầu HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học. - HS nêu không cần theo thứ tự - Nêu các đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé. km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2, - Những đơn vị nào bé hơn m2 và những đơn vị nào lớn hơn m2. + Bé hơn m2 : dm2, cm2, mm2. + Lớn hơn m2 : km2, hm2, dam2. - GV cho HS nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau rồi điền vào bảng để được bảng đơn vị đo diện tích. - 2 HS lên bảng điền - Nhận xét về mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền nhau. - Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. B. Thực hành * Bài tập 1 : - Làm việc cá nhân - đọc yêu cầu - Đọc các số đo diện tích : 105dam2 ; 32 600dam2; 492hm2; 180 350hm2 * Bài tập 2 : - Làm vào bảng con - 1 HS lên bảng làm ( 1 câu ) a. 271dam2 b. 18 954dam2 c. 603hm2 d. 34 620hm2 * Bài tập 3 : a.Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2dam2 = 200m2 3dam215m2 = 315m2 200m2 = 2 dam2 30hm2 = 3 000dam2 12hm2 5dam2 = 1 205dam2 760m2 = 7dam2 60m2 b. Viết PS thích hợp vào chỗ chấm Mẫu : 100m2 = 1dam2 1m2 = dam2 3m2 = dam2 - Yêu cầu HS dựa vào mẫu để làm. 1m2 = dam2 1dam2 = hm2 3m2 = dam2 8dam2 = hm2 27m2 = dam2 15dam2 = hm2 * Bài tập 4 : - đọc yêu cầu + mẫu * 16dam2 91m2 = 16dam2+dam2 = 16dam2 * 32dam2 5m2 = 32dam2 + dam2 = 32dam2 D. CỦNG CỐ-DẶN DÒ - Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học theo thứ tự từ lớn đến bé. - Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền nhau. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: