Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 5 - Tiết 24: Đề-Ca-mét vuông.Héc-tô-mét vuông - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức

A. MỤC TIÊU :

- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.

- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2, hm2.

- Biết mối quan hệ giữa dam2 với m2 ; dam2 với hm2.

- Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trường hợp đơn giản ).

* Bài 1.2.3

B. CHUẨN BỊ :

- Mảnh bìa hình vuông như trong SGK.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 4358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 5 - Tiết 24: Đề-Ca-mét vuông.Héc-tô-mét vuông - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 
Tiết 24 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 2009 
Môn : Toán
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông 
KTKN : 58 
SGK : 25 
A. MỤC TIÊU :
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị dam2, hm2.
- Biết mối quan hệ giữa dam2 với m2 ; dam2 với hm2.
- Biết chuyển đổi số đo diện tích ( trường hợp đơn giản ).
* Bài 1.2.3
B. CHUẨN BỊ :
- Mảnh bìa hình vuông như trong SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Bài mới
1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông.
a. Hình thành biểu tượng về dam2
- Nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học.
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của một số đơn vị diện tích.
- km2, m2, dm2, cm2.
- GV giới thiệu đơn vị đo diện tích dam2 : độ lớn, viết tắt.
- HS nêu ý nghĩa của dam2.
- Nêu cách đọc.
b. Phát hiện mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông.
- GV chỉ vào hình vuông có cạnh dài 1 dam : chia mỗi cạnh của hình vuông thành 10 phần bằng nhau. Nối các điểm chia để tạo thành các hình vuông nhỏ.
- Quan sát hình vẽ ; tự xác định : số đo diện tích của mỗi ô vuông nhỏ, số hình vuông nhỏ ; tự rút ra nhận xét : hình vuông 1 dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.
1 dam2 = 100m2
2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông
- Tương tự như phần 1.
B. Bài tập
* Bài tập 1 :
- GV ghi bảng - HS đọc : 105dam2 ; 32 600dam2 492hm2 ; 180 350hm2.
- nhiều HS đọc
* Bài tập 2 : 
- HS làm vào bảng con - 1 HS lên bảng viết
- đọc yêu cầu
a. 271dam2	b. 18 954 dam2
c. 603hm2	d. 34 624hm2
* Bài tập 3 :
a. HS tự làm
2dam2 = 200m2	30hm2 = 3 000dam2
3dam2 15m2 = 315m2	12hm2 5dam2 = 1 205dam2
200m2 = 2dam2	760m2 = 7dam2 60m2
b. GV hướng dẫn mẫu
- HS làm vào vở cột 1
- Nhận xét - sửa chữa
- HS làm tiếp cột 2.
	1m2 = dam2	1dam2 = hm2
	3m2 = dam2	8m2 = dam2
	27m2 = dam2	15m2 = dam2
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Dam2 ( hm2 ) là gì ?
- 1dam2 = m2 ; 1hm2 = m2.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 24 Đề-ca-mét vuông.Héc-tô-mét vuông.doc