I. MỤC TIÊU :
- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong STP.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm phép tính với STP.
- Viết số đo đại lượng dưới dạng STP.
* Phần 1; phần 2 : Bài 1.2
II. CHUẨN BỊ :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 18 Tiết 88 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2009 Môn : Toán Luyện tập chung KTKN : 68 SGK : 89 I. MỤC TIÊU : - Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong STP. - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Làm phép tính với STP. - Viết số đo đại lượng dưới dạng STP. * Phần 1; phần 2 : Bài 1.2 II. CHUẨN BỊ : III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra B. Bài mới Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp án số, kết quả tính, ..). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - GV đọc từng câu - HS làm vào bảng con - giải thích 1. Chữ số 3 trong STP 72,364 có giá trị là : A. 3 B. C. D. 2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là : A. 5% B. 20% C. 80% D. 100% 3. 2800g bằng bao nhiêu kg ? A. 280kg B. 28kg C. 2,8kg D. 0,28kg Phần 2 : 1. Đặt tính rồi tính - Làm vào bảng con - HS lên bảng làm - đọc yêu cầu a. 85,9 b. 68,29 c. 33,65 d. 31 2. Viết STP thích hợp vào chỗ chấm - Làm vào bảng con a. 8m 5dm = 8,5m b. 8m2 5dm2 = 8,05m2 3. Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 2400cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác MDC. - Hướng dẫn : + Tìm chiều rộng của HCN. + Tìm chiều dài của HCN. + Tìm diện tích của hình tam giác MDC. - Làm vào vở - 1 HS lên bảng làm. Bài giải Chiều rộng của hình chữ nhật là : 15 + 25 = 40 (cm) Chiều dài của hình chữ nhật ABCD là : 2400 : 40 = 60 (cm) Diện tích hình tam giác MDC là : = 500 (cm2) Đáp số : 500cm2 4. Tìm hai giá trị của số x sao cho : 3,9 < x < 4,1 - Làm việc cá nhân - đọc đề bài - nêu kết quả VD : 3,91 ; 3,92 ; 4,0 ; ...... IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: