I. MỤC TIÊU :
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm.
* Bài 1 (dòng 1.2). 2 (dòng 1.2). 3 (a.b)
II. CHUẨN BỊ :
- Máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 17 Tiết 84 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2009 Môn : Toán Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm KTKN : 67 SGK : 82 I. MỤC TIÊU : - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm. * Bài 1 (dòng 1.2). 2 (dòng 1.2). 3 (a.b) II. CHUẨN BỊ : - Máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra - yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính : 34,76 - 12,89 3,56 x 76,4 34,645 : 12,5 87,02 x 3 - 91,34 - HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính. B. Bài mới 1. Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 - Bước thứ nhất có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính. - 1 HS nêu cách tính theo quy tắc - HS suy nghĩ và nêu cách làm. Sau đó cho HS tính và suy nghĩ kết quả 7 : 40 = 0,175 = 17,5% 2. Tính 34% của 56 - Ta có thể thay 43 : 100 bằng 34% - Do đó ta cần phải ấn những phím nào ? - nêu cách tính theo quy tắc đã học - làm vào giấy nháp 56 x 34% - HS thực hiện và nêu kết quả 3. Tìm một số biết 65% của nó bằng 78 - Sử dụng máy tính để tìm một số biết 65% của nó bằng 78 ta phải ấn những phím nào ? - Ta có thể thay 65 x 100 bằng 65% - nêu cách tính theo quy tắc đã học. - làm vào giấy nháp - HS trả lời - thực hiện theo hướng dẫn của GV 4. Thực hành * Bài tập 1 : Trong bảng sau ..Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. - đọc yêu cầu - HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính. + An Hà : 50,81% + An Hải : 50,86%. * Bài tập 2 : Trung bình ...Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay thóc và viết vào ô trống. - đọc đề bài - nêu cách tính bằng máy tính bỏ túi. + 150 x 69% = 103,5 (kg) + 125 x 69% = 86,25 (kg) * Bài tập 3 : Với lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là : - đọc đề bài - nêu cách tính theo quy tắc. - nêu cách tính bằng máy tính. a. 30 000 đồng 30 000 x 6% = 500 000 (đồng) b. 60 000 đồng 60 000 x 6% = 1 000 000 (đồng) IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: