Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 99: Luyện tập chung - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức

I. MỤC TIÊU :

- Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán có liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.

- Bài 1.2.4

II. CHUẨN BỊ :

- Bảng phụ BT4.

III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 1 trang Người đăng honganh Lượt xem 4134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 99: Luyện tập chung - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 
Tiết 99 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ năm, ngày 7 tháng 01 năm 2010 
Môn : Toán
Luyện tập chung 
KTKN : 69 
SGK : 100 
I. MỤC TIÊU :
- Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán có liên quan đến chu vi, diện tích của hình tròn.
- Bài 1.2.4
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ BT4.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra
B. Bài mới
* Giới thiệu : Luyện tập chung
* Bài tập 1 : Một sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây thép.
- Hướng dẫn :
+ Tính chu vi của từng hình tròn.
+ Tính tổng độ dài của hai chu vi (chiều dài của sợi dây thép)
- Làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- đọc yêu cầu
Bài giải
	Chu vi hình tròn nhỏ :
7 x 2 x 3,14 = 43,96 (cm)
	Chu vi hình tròn lớn :
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
	Độ dài của sợi dây thép :
43,96 + 62,8 = 106,76 (cm)
Đáp số : 106,76cm
* Bài tập 2 : 
- Hướng dẫn : Tính chu vi hình tròn nhỏ
+ Tính bán kính hình tròn lớn.
+ Chu vi hình tròn lớn.
+ Tính xem chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn nhỏ bao nhiêu cm.
- Làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- đọc đề bài
Bài giải
	Chu vi hình tròn nhỏ :
60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)
	Bán kính của hình tròn lớn :
15 + 60 = 75 (cm)
	Chu vi hình tròn lớn :
75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
	CV hình tròn lớn dài hơn CV hình tròn bé là :
471 - 376,8 = 94,2 (cm)
Đáp số : 94,2cm
* Bài tập 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là :
	A. 13,76cm2 	 B. 114,24 cm2
	C. 50,24cm2 	 D. 136,96 cm2
- đọc đề bài
- thảo luận nhóm đôi
Đáp án : A
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 99 Luyen tap chung.doc