A. MỤC TIÊU
- Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng STP.
- Chuyển đổi số đo thể tích.
- Bài 1.2 (cột 1). 3 (cột 1)
B. CHUẨN BỊ
- Kẻ sẵn bảng cho BT1a.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Tuần 30 Tiết 147 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba , ngày 30 tháng 3 năm 2010 Môn : Toán Ôn tập về đo thể tích KTKN : 76 SGK : 155 A. MỤC TIÊU - Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối. - Viết số đo thể tích dưới dạng STP. - Chuyển đổi số đo thể tích. - Bài 1.2 (cột 1). 3 (cột 1) B. CHUẨN BỊ - Kẻ sẵn bảng cho BT1a. C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Bài tập 1 : a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV kẻ sẵn lên bảng cho HS làm. - HS làm vào vở. - đọc yêu cầu - làm vào vở - Nhận xét bạn. Tên Kí hiệu Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau Mét khối m3 1m3 = 1 000dm3 = 1 000 000cm3 Đề-xi-mét khối dm3 1dm3 = 1000cm3 ; 1dm3 = 0,001cm3 Xăng-ti-mét khối cm3 1cm3 = 0,001dm3 b. Trong các đơn vị đo thể tích : + Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liên tiếp ? + Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liên tiếp ? + ... bằng 1000 lần ... + ... bằng 0,001 lần ... Bài tập 2 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS tự làm rồi chữa bài. - làm vào vở - lên bảng chữa bài 1m3 = 1000dm3 7,268m3 = 7268dm3 0,5m3 = 500dm3 3m3 2dm3 = 3002dm3 Bài tập 3 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân Thực hiện tương tự bài 2 a. Có đơn vị đo là mét khối a. 6m3 272dm3 = 6,272m3 2105dm3 = 2,105m3 3m3 82dm3 = 3,082m3 b. Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối b. 8dm3 439cm3 = 8,349dm3 3670cm3 = 3,670dm3 5dm3 77cm3 = 5,077dm3 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị : Ôn tập về đo diện tích và thể tích. ( tt )
Tài liệu đính kèm: