A. MỤC TIÊU
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.
- Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng STP.
- Bài 1.2 (a).3 (a.b.c mỗi câu 2 dòng).
B. CHUẨN BỊ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 29 Tiết 144 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2010 Môn : Toán Ôn tập về số thập phân ( tt ) KTKN : 76 SGK : 152 A. MỤC TIÊU - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. - Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng STP. - Bài 1.2 (a).3 (a.b.c mỗi câu 2 dòng). B. CHUẨN BỊ C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Bài tập 1 : a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau : b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau : - Làm vào SGK - 2 HS lên bảng làm câu a-b. c. Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) + Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liên tiếp ? + Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liên tiếp ? - đọc yêu cầu - Nhận xét bài làm trên bảng của bạn. + ... gấp 10 lần ... + ... bằng một phần 10 ... * Bài tập 2 : Viết (theo mẫu) : * Hướng dẫn mẫu : - Từ đơn vị mét đến đơn vị milimét có những đơn vị nào ? - Để đổi từ mét đến mm chúng ta phải đổi như sau : 1m = dm= cm= mm - Làm vào vở. - 3 HS lên bảng làm ( 1 bài câu a-1 bài câu b ) - đọc mẫu - ... có dm, cm a. 1 km = 10 hm = 100 dam= 1000 m 1 kg = 10 hg = 100 dag = 1000 g 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg * Bài tập 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : - làm vào vở - HS lên bảng làm - đọc mẫu - Nhận xét bài làm của bạn. a. 1827m = 1km 827m = 1,827km 2063m = 2km 063m = 2,063km b. 34dm = 3m 4dm = 3,4m 786cm = 7m 86cm = 7,86m c. 2065g = 2kg 065g = 2,065kg 8047kg = 8tấn 047kg = 8,047tấn. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Ôn tập về số thập phân ( tt ).
Tài liệu đính kèm: