A. MỤC TIÊU
- Biết viết STP và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm ; viết các số đo dưới dạng STP ; so sánh các STP.
- Bài 1.2.3.4
B. CHUẨN BỊ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 29 Tiết 143 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm 2010 Môn : Toán Ôn tập về số thập phân ( tt ) KTKN : 76 SGK : 151 A. MỤC TIÊU - Biết viết STP và một số phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm ; viết các số đo dưới dạng STP ; so sánh các STP. - Bài 1.2.3.4 B. CHUẨN BỊ C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Bài tập 1 : Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân : a. 0,3, ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347 b. ; ; ; - Phân số như thế nào gọi là phân số thập phân ? - Làm vào vở. - 4 HS lên bảng làm. - đọc yêu cầu - Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 ... gọi là phân số thập phân. ; ; ; ; ; ; * Bài tập 2 : a. Viết STP dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,35 = ... ; 0,5 = ... ; 8,75 = ... b. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng STP 45% = .... 5% = ... 625% = ... - Làm vào vở - HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét-kết luận. - đọc yêu cầu a. 35% ; 50% ; 875% b. 0,45 ; 0,05 ; 5,25 * Bài tập 3 : Viết các số sau dưới dạng STP ; a. giờ ; giờ ; phút b. m ; km ; kg - HS đọc đề bài - Nêu cách làm a. 0,5 giờ ; 075 giờ ; 0,25 giờ b. 3,5 m ; 0,3 km ; 0,4 kg * Bài tập 4 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a. 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203 b. 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78 - Làm vào vở. - 2 HS lên bảng làm. - đọc yêu cầu a. 4,203 < 4,23 < 4,5 < 4,505 b. 69,78 < 69,8 < 71,2 < 72,1 * Bài tập 5 : Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho : 0,1 < ... < 0,2 - Thảo luận nhóm đôi - đọc yêu cầu 0,1 < 0,11 ; 0,12 ; 0,13 ... < 0,2 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng.
Tài liệu đính kèm: