A. MỤC TIÊU :
- Biết đọc, viết STP và so sánh các STP.
- Bài 1.2.4a.5
B. CHUẨN BỊ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 29 Tiết 142 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba, ngày 26 tháng 3 năm 2010 Môn : Toán Ôn tập về số thập phân KTKN : 75 SGK : 150 A. MỤC TIÊU : - Biết đọc, viết STP và so sánh các STP. - Bài 1.2.4a.5 B. CHUẨN BỊ C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * Bài tập 1 : Đọc STP ; nêu phần nguyên ; phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó : - GV ghi các số lên bảng : 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081 - Làm việc cá nhân - Nhận xét - kết luận - HS đọc yêu cầu. - HS đọc số và xác định phần nguyên và phần thập phân của từng số. 63,42 phần nguyên phần thập phân * Bài tập 2 : Viết STP có : a. Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm) b. Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn). c. Không đơn vị, bốn phần trăm. - Làm vào bảng con. - 1 HS lên bảng viết. - đọc yêu cầu a. 8,65 b. 72,493 c. 0,04 * Bài tập 3 : Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân. - Làm vào vở. - 2 HS lên bảng thi làm. * Khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân thì giá trị của số đó thay đổi như thế nào ? - đọc yêu cầu 74,60 ; 284,30 ; 401,25 ; 104,00 - không thay đổi giá trị * Bài tập 4 : Viết các số sau dưới dạng STP : a. ; ; 4 ; b. ; ; ; 1 - Làm vào vở. - HS lên bảng làm. * Lưu ý : 4 và 1 - đọc yêu cầu - Nêu cách làm (lấy tử số chia cho mẫu số) a. 0,3 ; 0,03 ; 4,25 ; 2,002 b. 0,25 ; 0,6 ; 0,875 ; 1,5 * Bài tập 5 : - Làm vào vở - 4 HS lên bảng làm. - giải thích cách làm - đọc yêu cầu. - Nêu cách làm. 78,6 > 78,59 28,300 = 28,3 9,478 0,906 D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Ôn tập về số thập phân ( tt )
Tài liệu đính kèm: