A. MỤC TIÊU
- Biết đọc, viết, so sánh các STN và dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- Bài 1.2.3 (cột 1).5
B. CHUẨN BỊ
- Bảng nhóm
C. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Tuần 28 Tiết 139 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm, ngày 18 tháng 3 năm 2010 Môn : Toán Ôn tập về số tự nhiên KTKN : 75 SGK : 147 A. MỤC TIÊU - Biết đọc, viết, so sánh các STN và dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. - Bài 1.2.3 (cột 1).5 B. CHUẨN BỊ - Bảng nhóm C. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Bài tập 1 : a. Đọc các số : 70.815 ; 975.806 ; 5.723.600 ; 472.036.953 - GV ghi bảng - HS đọc. - đọc yêu cầu b. Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. - Lên bảng chỉ số 5 và giá trị của nó. - đọc yêu cầu 70.815 : 5 đơn vị 975.806 : 5 nghìn 5.723.600 : 5 triệu 472.036.953 : 5 chục Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có : a. Ba số tự nhiên liên tiếp 998 ; 999 ; 1000 7999 ; 8000 ; 8001 66.665 ; 66.666 ; 66.667 b. Ba số chẵn liên tiếp 98 ; 100 ; 102 996 ; 998 ; 1000 2998 ; 3000 ; 3002 c. Ba số lẻ liên tiếp 77 ; 79 ; 81 299 ; 301 ; 303 1999 ; 2001 ; 2003 Bài tập 3 : - Nêu quy tắc so sánh STN. - Làm vào SGK - 3HS lên bảng làm - nêu yêu cầu 1000 > 997 6987 < 10.087 7500 : 10 = 750 Bài tập 5 : Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được - Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2.3.5.9 * Lưu ý cho HS trường hợp chia hết cho cả 2 và 5 ; 3 và 5. - Thảo luận nhóm. - Trình bày kết quả. a. 2(5.8)43 chia hết cho 3. b. 20(9)7 chia hết cho 9 c. 810 chia hết cho cả 2 và 5. d.465 chia hết cho cả 3 và 5. D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị : Ôn tập về phân số.
Tài liệu đính kèm: