Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 125: Luyện tập - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức

I. MỤC TIÊU

- Cộng, trừ số đo thời gian.

- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.

- Bài 1 (b). 2. 3.

II. CHUẨN BỊ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 2880Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 125: Luyện tập - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Tiết 125 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ sáu, ngày 26 tháng 02 năm 2010 
Môn : Toán
Luyện tập 
KTKN : 73 
SGK : 134 
I. MỤC TIÊU 
- Cộng, trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế.
- Bài 1 (b). 2. 3.
II. CHUẨN BỊ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra
- Tính :
18 phút 23 giây – 4 phút 57 giây
34 ngày 11 giờ – 17 ngày 21 giờ
16 năm 9 tháng – 8 năm 10 tháng
- Nhận xét và nêu điểm.
- 3HS
B. Bài mới	
 * Bài tập 1b : Viết số thích hợp vào chỗ chấm	
- Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa giờ – phút ; phút – giây.
- làm vào SGK
- 4HS lên bảng làm.
- Nhận xét – chấm điểm.
- đọc yêu cầu
b. 1,6 giờ 	= 96 phút
 2 giờ 15 phút 	= 135 phút
 2,5 phút 	= 150 giây
 4 phút 25 giây 	= 265 giây
* Bài tập 2 : Tính 
- HS thực hiện tương tự BT1.
- đọc yêu cầu
-HS thực hiện tương tự BT1.
a. 2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng = 15 năm 11 tháng
b. 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ = 10 ngày 12 giờ
c. 13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút = 20 giờ 9 phút
* Bài tập 3 : 	Tính
- HS nhắc lại mối quan hệ của một số đơn vị thời gian : năm – tháng ; ngày – giờ ; giờ – phút.
- HS làm vào vở – 3 em lên bảng làm
- đọc yêu cầu
a. 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng.
b. 15 ngày 6 giờ – 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ.
c. 13 giờ 23 phút – 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- HS nhắc lại mối quan hệ của một số đơn vị thời gian đã học.
- Chuẩn bị : Nhân số đo thời gian với một số.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 125 Luyen tap.doc