Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 122: Bảng đơn vị đo thời gian - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức

I. MỤC TIÊU

- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.

- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.

- Đổi đơn vị đo thời gian.

- Bài 1.2.3 (a).

II. CHUẨN BỊ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 8985Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 122: Bảng đơn vị đo thời gian - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Tiết 122 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba, ngày 23 tháng 02 năm 2010 
Môn : Toán
Bảng đơn vị đo thời gian 
KTKN : 73 
SGK : 129 
I. MỤC TIÊU 
- Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
- Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào.
- Đổi đơn vị đo thời gian.
- Bài 1.2.3 (a).
II. CHUẨN BỊ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 	
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 Bài mới :
1. Ôn tập các đơn vị đo thời gian 
a. Các đơn vị đo thời gian
- Nhắc lại các đơn vị đo thời gian đã học.
- Mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
- HS lên bảng điền vào chỗ trống.
* GV giải thích năm nhuận và năm thường.
- Năm 2008 là năm nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là những năm nào ?
* Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4.
- GV hướng dẫn HS nhớ số ngày của các tháng bằng cách nắm tay lại.
- thế kỉ ; năm ; tháng ; ngày ; giờ ; phút ; giây
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng 
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
b. VD về đổi đơn vị đo thời gian :
- GV hướng dẫn HS đổi một số đơn vị đo thời gian.
* một năm rưỡi = 1.5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng.
* giờ = 60 phút x = 40 phút.
* 0.5 giờ = 60 phút x 0.5 = 30 phút.
* 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3.6 giờ.
2160
60
360
0
3,6
216
60
36
3
- HS thảo luận.
- Trình bày kết quả.
- Nhận xét-bổ sung. 
2. Luyện tập 
* Bài tập 1 : ... Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào. 
- Yêu cầu HS nêu cách tính thế kỉ.
- Nhận xét – kết luận
- HS đọc yêu cầu
- nêu kết quả
* Bài tập 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
- GV ghi đề bài lên bảng.
- HS lên bảng làm.
- nhận xét và nêu điểm.
a. 6 năm 	= 	72 tháng
 4 năm 2 tháng 	= 	50 tháng.
 3 năm rưỡi 	= 	42 tháng
 3 ngày 	= 	72 giờ
 0.5 ngày 	= 	12 giờ
 3 ngày rưỡi 	= 	84 giờ
b. 3 giờ 	= 	180 phút
 1.5 giờ 	= 	90 phút
 giờ 	= 	45 phút
 6 phút 	= 	360 giây
 phút 	= 	30 giây
 1 giờ 	= 	3600 giây
* Bài tập 3 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Thực hiện tương tự bài tập 2.
- đọc yêu cầu
a. 72 phút 	= 	3 giờ
 270 phút 	= 	4.5 giơ
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- HS đọc lại mục a ở SGK.
- Chuẩn bị : Cộng số đo thời gian.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 122 Bang don vi do thoi gian.doc