Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 112: Mét khối - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức

I. MỤC TIÊU

- Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích : mét khối.

- Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.

- Bài 1.2

II. CHUẨN BỊ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 6991Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tiết 112: Mét khối - Trương Tiến Đạt - Trường Tiểu học "C" Mỹ Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Tiết 112 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba, ngày 26 tháng 01 năm 2010 
Môn : Toán
Mét khối 
KTKN : 72 
SGK : 117 
I. MỤC TIÊU
- Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích : mét khối.
- Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
- Bài 1.2
II. CHUẨN BỊ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Kiểm tra
- Viết số thích hợp vào ô trống.
2dm3 = 2 000cm3 	 2,87dm3 = 2 870cm3
47dm3 = 47 000cm3 dm3 = 750cm3
- Nhận xét - chấm điểm.
- 4 HS.
B. Bài mới
1. Hình thành biểu tượng về mét khối
- Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị m3.
- Mét khối là thể tích của một hình lập phương có cạnh dài 1m.
- Mét khối viết tắt là m3.
2. Mối quan hệ giữa m3, dm3, cm3.
- Yêu cầu HS quan sát mô hình để rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa m3 và dm3. 
- 1dm3 = cm3
- Mỗi đơn vị đo thể tích lớn gâp bao nhiêu lần đơn vị đo thể tích bé liên tiếp ?
- Mỗi đơn vị đo thể tích bé bằng một phần mấy đơn vị đo thể tích lớn hơn tiếp liên ?
- 1m3 = 1000dm3.
- 1dm3 = 1000cm3.
- Mỗi đơn vị đo thể tích lớn gâp 1000 lần đơn vị đo thể tích bé liên tiếp ?
- Mỗi đơn vị đo thể tích bé bằng một phần mấy đơn vị đo thể tích lớn hơn tiếp liên ?
m3
dm3
cm3
m3
= 1000dm3
dm3
= 1000cm3
= m3
cm3
dm3
3. Thực hành
Bài tập 1 : 
a. Đọc các số đo sau :
- GV ghi bảng cho HS yếu đọc.
- đọc yêu cầu
15 m3 : mười lăm mét khối.
- Nhận xét - tuyên dương.
20 5m3 : hai trăm linh năm mét khối.
0,911 m3 : không phẩy chín trăm mười một mét khối.
b. Viết các số đo thể tích sau :
- Bảy nghìn hai trăm mét khối.
- Bốn trăm mét khối.
- Một phần tám mét khối.
- Không phẩy không năm mét khối.
- HS viết vào bảng con
7 200m3
400m3
m3
0,05m3
Bài tập 2 : 
a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
- HS tự làm
- 4HS lên bảng làm
- đọc yêu cầu
1cm3 = dm3 	 5,216m3 = 5216dm3 
13,8m3 = 13 800dm3 0,22m3 = 220dm3 
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối.
- Thực hiện tương tự phần a.
1dm3 = 1000cm3 1,969dm3 = 1 969cm3
m3 = 250 000cm3 19,54m3 = 19540000cm3
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- HS nêu mối quan hệ giữa m3 và dm3, dm3 và cm3 và ngược lại.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 112 Met khoi.doc