Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 31 đến 35 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm

Môn : Toán

Tuần 31 tiết 153

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT)

I - MỤC TIÊU

 - So sánh dược các số đến sáu chữ số.

 - Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.

II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Ổn định :

2. Kiểm tra bài cũ :

 -Số tự nhiên bé nhất là số nào?

 -Số tự nhiên nào là lớn nhất?

3. Bài mới :

a.Giới thiệu bài :

b. Ôn tập

 Bài 1 : GV có thể cho HS so sánh hai số, chẳng hạn với trường hợp 989 – 1321 ( hai số có số chữ số khác nhau).

 34579 – 34601 ( hai số có chữ số bằng nhau).

Đáp án: 989 < 1321="" ;="" 27105=""> 7985

 8300: 10 = 830 ; 34579 <>

 150482 > 150459 ; 72600 = 726 x 100

 Bài 2 : HS so sánh và sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.

 Đáp án:

a. 999 ; 7426 ; 7624 ; 7642.

b. 1853 ; 3158 ; 3190 ; 3518.

 Bài 3 : Có thể cho HS nhận xét để thấy được yêu cầu của bài tập này (sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn tới bé)

Đáp án: 10261 ; 1590 ; 1567 ; 897.

 4270 ; 2518 ; 2490 ; 2476.

 Bài 4 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).

 Bài 5 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).

4. Củng cố – Dặn dị :

 -Số bé nhất có hai chữ số là số nào?

 -Số lớn nhất có hai chữ số là số nào?

 -Về xem lại bài.

 - HS chuẩn bị bài trước “ Ôn tập về số tự nhiên (tt).”.

 -Nhận xét tiết học. Hát vui.

-2HS nêu

-HS tự làm và chữa bài.

-HS nêu kết quả

-HS quan sát và nhận xét.

-2HS lên bảng xếp theo thứ tự.

-Lớp nhận xét.

 -HS làm vào vở.

-1HS lên bảng.

-Nhận xét

-HS nêu

 

doc 36 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 31 đến 35 - Năm học 2015-2016 - Châu Anh Thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
147
 29150 – 136 x 201 = 29150 – 27336 = 1814 
 b. 9700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432 = 529 
 (160 x 5 –25 x 4) : 4 = (800 –100 ) : 4= 700:4 =175 
 Bài 3: ( Dành cho hs khá, giỏi ).
 Bài 4: HS đọc bài tốn., tự làm bài rồi chữa bài.
 Bài giải.
 Số mét vải tuần sau cửa hàng bán được:
 319 + 76 = 395 (m)
 Số mét vải cả hai tuần cửa hàng bán được:
 319 + 395 = 714 (m)
 Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần:
 7 x 2 = 14 ( ngày)
 Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được:
 714 : 14 = 51 (m)
 Đáp số: 51 m.
4. Củng cố – Dặn dò :
 Cho HS tính: 13 x 58 + 87 x 58 .
 -Về làm bài VBT.
 -Xem bài chuẩn bị tiết sau: Ôn tập về biểu đồ.
 -Nhận xét tiết học.
Hát vui
-2HS lên bảng
-Nhận xét
-HS đọc yêu cầu BT
-HS trả lời
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài
Hs thực hiện
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 15 tháng 04 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 32 tiết 158
ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I.MỤC TIÊU:
 - Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bảng phụ vẽ biểu đồ trong bài tập 1
III. CÁC HOẠTĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Ổn định:
 2.Kiểm tra bài cũ:
 Gọi HS tính : 7500 : 100 + 24 x 16
 Nhận xét
 3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ghi tựa bài
 b.Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: ( Dành cho hs khá, giỏi ). 
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài. HS nhìn vào biểu đồ trong SGK trả lời miệng
 Nhận xét phần trả lời của HS
Bài 3: HS đọc và tìm hiểu đề bài trong SGK
 HS làm bài vào vở.
 1HS lên bảng giải.Nhận xét và sửa sai.
 Bài giải
 a.Số mét vải hoa trong tháng 12 cửa hàng bán được:
 42 x 50 = 2100 ( m )
 b.Số cuộn vải trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả :
 42 + 50 + 37 = 129 ( cuộn)
 Số mét vải trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả:
 50 x 129 =6450 ( m ) 
 Đáp số : a. 2100m
 b.6450 m
4. Củng cố – Dặn dị :
 -Về xem lại bài 
 -Chuẩn bị bài tiết sau.
 -Nhận xét tiết học. 
Hát vui
-2HS lên bảng
-Nhận xét
-HS đọc yêu cầu BT
-hs nêu kết quả
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 16 tháng 04 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 32 tiết 159
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ.
I.MỤC TIÊU:
 - Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra VBT của một số em.
Nhận xét.
 3.Bài mới: 
 a. Giới thiệu : ghi tựa bài
 b.Ơn tập:
 Bài 1: Củng cố, ôn tập khái niệm phân số
-HS đọc kĩ yêu cầu BT1 , sau đó nêu miệng kết quả.
Đáp án: Khoanh vào câu C là hình có phần tô màu biểu thị phân số 
 Bài 2: ( Dành cho hs khá, giỏi ). 
 Bài 3: HS dựa vào tính chất cơ bản của phân số để rút gọn các phân số.
 -HS nêu lại cách rút gọn phân số.
 -Lần lượt HS lên bảng làm
 = = ; = = 
== ; = = ; = = = 5
 Bài 4: Gọi HS nêu lại cách quy đồng mẫu số hai phân số. HS làm bài vào vở.
 a. và . Ta cĩ:
 = = ; = = 
 b. và MSC: 45 . Ta cĩ: = = 
 c. ; và MSC là 2 x 5 x 3 = 30. Ta cĩ:
 = = ; = = ; = = 
 Bài 5: Hướng dẫn HS so sánh để sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 
 -Sắp xếp theo thứ tự:
 ; ; ; 
 4. Củng cố – Dặn dị :
 -Nêu cách so sánh phân số với 1
 So sánh : 1 .. ; 1
 -Nêu cách rút gọn phân số.
 Rút gọn phân số sau: 
 -Về xem lại bài.
 -Chuẩn bị bài tiết sau: Ôn tập về các phép tính với phân số.
 -Nhận xét tiết học.
Hát vui
-HS đọc yêu cầu BT
-hs thực hiện
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài
Hs thực hiện
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 17 tháng 04 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 32 tiết 160
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU:
 - Thực hiện được cộng, trừ, phân số.
 - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phan số.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Ổn định:
 2.Kiểm tra bài cũ:
 Cho HS quy đồng mẫu số các phân số sau:
 và ; và 
 Nhận xét.
 3.Bài mới:
 a.Giới thiệu: ghi tựa bài
 b.Ơn tập:
 Bài 1: Củng cố ôn tập phép cộng, trừ phân số cùng mẫu số.
 a. + = ; - = ; - = ; + = 
 b.+ = + = ; - = - = 
 - = ; + = + = 
 Bài 2: Yêu cầu HS thực hiện được phép cộng, phép trừ hai phân số khác mẫu.
 a. + = + = ; - = ; - = 
 + = ; b .+ = + = ; + = 
 - = - = ; - = - = 
 Bài 3: Tìm X:
 -HS nêu thành phần cần tìm trong biểu thức.
 a. +X = 1 ; b. - X = ; c. X - = 
 X = 1 - X = - X = + 
 X = X = X = 
 Bài 4: ( Dành cho hs khá, giỏi ). 
4. Củng cố – Dặn dò :
 -Cộng , trừ hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào?
 Tính : + ; - 
 -Về làm bài VBT
 -Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập về phép tính hai phân số ( TT )
 -Nhận xét tiết học.
Hát vui
-hs thực hiện
-HS đọc yêu cầu BT
-hs thực hiện
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài
Hs thực hiện
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ hai ngày 20 tháng 04 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 33 tiết 161
 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ 
 (Tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU:
 - Thực hiện được phép nhân , chia phân số.
 - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Ổn định: 
2/ Bài cũ:
 Cho HS tính X : + X = 
 Nhận xét.
 3/ Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: Trong giờ học hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về phép nhân và phép chia phân số. GV ghi tựa bài lên bảng.
 b.Ơn tập:
 Bài 1: GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài làm trước lớp để chữa bài.
 -GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân, phép chia phân số. Nhắc các em khi thực hiện các phép tính phân số kết quả phải được rút gọn đến phân số tối giản.
 Bài 2: GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
a.x X = b. : X = 
 X = : X = : 
 X = = X = 
 c. X : = 22
 X = 22 x 
 X = 14
- GV gọi HS sữa bài, yêu cầu HS giải thích cách tìm x.
 - GV nhận xét cho điểm.
 Bài 3: ( Dành cho hs khá, giỏi ).
 Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
 - GV yêu cầu HS tự làm BT a.
 - GV hướng dẫn HS làm BT b:
+ Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiêu ô vuông em có thể làm như thế nào?
 - GV vẽ minh hoạ: Cạnh tờ giấy gấp cạnh ô vuông số lần là:
 (lần)
 -Vậy tờ giấy được chia như sau:
 - GV yêu cầu HS chọn một trong cách vừa tìm được để trình bày vào vở.
- GV gọi HS đọc tiếp phần c của BT
- HS tự làm BT vào vở.
c/ Chiều rộng của tờ giấy HCN là:
- GV kiểm tra vở HS, sau đó nhận xét .
4. Củng cố – Dặn dò :
 Cho HS tính : x ; : 
 -Chuẩn bị bài : Ôn tập tiếp theo. 
 -Nhận xét tiết học.
Hát vui
-hs thực hiện
-HS đọc yêu cầu BT
-hs thực hiện
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài
Hs thực hiện
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 33 tiết 162
 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ 
 ( Tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU:
 - Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
 - Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định : Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng , yêu cầu HS làm BT.
 ; x x 
- GV nhận xét.
3/ Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài lên bảng.
b.Ơn tập:
 Bài 1: GV yêu cầu HS đọc BT, hỏi:
+ Khi muốn nhân một tổng với một số ta có thể làm theo những cách nào?
+ Khi muốn chia một hiệu cho một số thì ta có thể làm như thế nào?
 - GV yêu cầu HS áp dụng các tính chất trên để làm bài vào vở.
 - Gọi 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện một phần.
 - HS và GV nhận xét.
 Bài 2: GV viết lên bảng phần a, sau đó yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV yêu cầu HS nhận xét các cách làm của bạn đưa ra cách nào thuận tiện nhất.
- GV kết luận cách thuận tiện nhất là:
 .+ Rút gọn 3 với 3.
 + Rút gọn 4 với 4.
 ; b. xx: = : = = 2
 = = 
 x x : = : = = 
 - GV chữa bài nhận xét HS
 Bài 3: HS đọc đề bài toán
 - GV hỏi: + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Để biết số vải còn lại may được bao nhiêu cái túi chúng ta phải tính được gì?
 - GV gọi HS làm bài vào vở và kết hợp 1HS lên bảng làm.
 - GV chữa bài, nhận xét.
 Bài giải
Đã may áo hết số mét vải là:
20 x( m)
Cịn lại số mét vải là:
20 – 16= 4 (m)
Số cái túi may được là:
4 : ( cái túi)
Đáp số: 6 cái túi.
 Bài 4 : ( Dành cho hs khá, giỏi ).
 4. Củng cố – Dặn dò :
 -Khi nhân một tổng hai số với số thứ ba ta làm thế nào?
 -Muốn chia hai phân số ta làm thế nào?
 -Về làm bài VBT
 -Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập (TT)
 -Nhận xét tiết học.
Hát vui
-hs thực hiện
-HS đọc yêu cầu BT
Hs trả lời
Hs trả lời
-hs thực hiện
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài
Hs thực hiện
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 33 tiết 163
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
( TT )
I.MỤC TIÊU :
 - Thực hiện được bốn phép tính với phân số.
 - Vận dụng được để tính giá trị của biẻu thức và giải toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1. Ổn định:
 2.Kiểm tra bài cũ:
 Gọi một HS lên bảng làm bài.
 Một tấm vải dài 25 m. Đã may quần áo hết tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi hết m vải. Hỏi may được tất cả mấy cái túi như vậy?
 Nhận xét cho điểm
 3. Bài mới:
 a.Giới thiệu : ghi tựa bài.
 b.Hướng dẫn ôn tập:
 Bài 1: HS đọc BT
 Yêu cầu HS tính :
 + = + = ; - = 
 x = ; : = 
 Bài 2: ( Dành cho hs khá, giỏi ).
 Bài 3:
 -HS đọc bài toán.
 -Bài tóan cho biết gì và hỏi gì ?
 -1HS lên giải.Yêu cầu giải câu a ( Câu b giảm tải)
 Bài giải
 Số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước chảy được:
 + = ( bể ) Hoặc : x 2 = (bể)
 Đáp số: bể.
4. Củng cố – Dặn dò :
 Cho HS tính : + ; - 
 -Về xem lại bài.
 -Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập về đại lượng.
 -Nhận xét tiết học.
Hát vui
-hs thực hiện
-HS đọc yêu cầu BT
-hs thực hiện
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
Hs trả lời
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
Hs thực hiện
Hs theo dõi
Thứ năm ngày 23 tháng 04 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 33 tiết 164
 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I/ MỤC TIÊU:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo khối lượng.
 - Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ : 
 GV gọi HS lên bảng làm BT đã hướng dẫn thêm.
 GV nhận xét 
3/ Bài mới: 
Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài lên bảng.
Ơn tâïp về đại lượng :
 Bài 1: GV yêu cầu HS tự làm bài
 - GV gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị của mình trước lớp
 - GV nhận xét.
 Bài 2: GV viết lên bảng và yêu cầu HS nêu cách đổi của mình trong các trường hợp sau:
 a. 10 yến = 100 kg yến = 5 kg 
 50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg = 18 kg
 b. 5 tạ = 50 yến 1500 kg = 15 tạ
 30 yến= 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg
 c. 32 tấn = 320 tạ 4000 kg = 4 tấn
 230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25 kg = 3025 kg 
 - GV nhận xét sửa chữa.
 Bài 3: ( Dành cho hs khá, giỏi ).
 Bài 4: GV gọi HS đọc đề bài.
- GV hỏi : Để tính được cả con cá và mớ rau nặng bao nhiêu kg ta làm thế nào?
 - GV yêu cầu HS làm bài
 Bài giải
 Đổi 1 kg 700 g = 1700 g
 Cá và rau cân nặng:
 1700 + 300 = 2000 ( g )
 = 2 kg
 Đáp số: 2 kg
 Bài 5: ( Dành cho hs khá, giỏi ).
4. Củng cố – Dặn dò :
 1 tấn = ..tạ ; 1 tạ =yến
 1tấn =kg ; 1 tạ = .kg
 -Về làm bài VBT
 - Chuẩn bị bài sau 
-Nhận xét tiết học.
Hát vui
-hs thực hiện
-HS đọc yêu cầu BT
-hs thực hiện
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
Hs thực hiện
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 24 tháng 04 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 33 tiết 165
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
(Tiếp theo )
I/ MỤC TIÊU: 
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
 - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định : 
2/ Kiểm tra bài cũ : 
 - GV nêu đề toán và gọi HS lên bảng thực hiện.
 4kg 25g = ..g ; 3200 g =.. kg
 -GV nhận xét 
3/ Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: Ghi tựa bài lên bảng.
 b.Hướng dẫn luyện tập
 Bài1: GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. 
 -GV gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị của mình trước lớp.
 -GV nhận xét 
 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 -GV yêu cầu HS đọc đề toán 
 -GV viết lên bảng 3 phép đổi sau:
 420 giây =  phút.
 3 phút 25 giây = ...giây
 thế kỉ = .năm
 -GV gọi lần lượt 3 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở.
 - Nhận xét
 -HS làm các phần cịn lại. Nêu miệng kết quả và cách làm
a. 5giờ = 30phút ; 3giờ 15phút= 195phút
 giờ= 5phút ; b. 4phút = 240 giây
 2giơ ø=7200giây ; phút = 6 giây
 c. 5 thế kỉ = 500năm ; thế kỉ = 5 năm
12thế kỉ =1200năm ; 2000 năm = 20 thế kỉ
Bài 3: ( Dành cho hs khá, giỏi ).
 Bài 4: GV yêu cầu HS đọc bảng thống kê một số hoạt động của bạn Hà.
 -GV lần lượt nêu từng câu hỏi cho HS trả lời trước lớp:
 + Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút? ( 30phút )
 + Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu? ( 4 giờ )
 -GV nhận xét 
 Bài 5: ( Dành cho hs khá, giỏi ).
4. Củng cố – Dặn dò :
 1 giờ = .phút ; 1 phút =.giây
 1 thế kỉ =..năm ; 1 năm =.. .ngày
 -Về xem lại bài
 -Chuẩn bị bài sau : Ôn tập (TT).
 -Nhận xét tiết học.
Hát vui
-hs thực hiện
-HS đọc yêu cầu BT
-hs thực hiện
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
Hs thực hiện
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ hai ngày 04 tháng 05 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 34 tiết 166
 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 
( Tiếp theo)
I/ MỤC TIÊU:
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
 - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Ổn định : 
2/ Kiểm tra bài cũ:
 Cho HS lên bảng tính:
 2 giờ 35 phút = . . . . . phút
 3 phút 36 giây =. . . . . . .giây
 giờ = . . . . . phút ; phút =. . . . . .giây.
 Nhận xét
 3/ Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài lên bảng.
 b.Luyện tập:
 Bài 1:
 -GV yêu cầu HS tự làm bài
 -GV gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi đơn vị của mình trước lớp.
 -GV nhận xét .
 Bài 2:
 -GV viết lên bảng các phép tính đổi.
 -GV yêu cầu HS nêu cách đổi của mình.
 -GV nhận xét các ý kiến của HS và thống nhất cách làm.
 a. 15 m2 = 150000 cm2 ; m2 = 10 dm2 
 103m2 =10300 dm2 ; dm2 =10 m2
 2110 dm2 = 211000 cm2 ; m2= 10000 cm2
b.500cm2=5dm2;1300dm2=13m2; 60000cm2=6m2
 1cm2 =dm2; 1dm2 =m2 ; 1cm2 = m2
5m2 9dm2 = 509 dm2 ; 700 dm2 = 7 m2
 8m2 50cm2= 80050cm2 ; 50000 cm2 = 5 m2
 Bài 3: ( Dành cho hs khá, giỏi ).
 Bài 4:
 -GV gọi HS đọc bài toán.
 -HS làm bài vào vở.
 -1 HS lên bảng làm.
 -Cả lớp và GV nhận xét.
Bài giải
 Diện tích của thửa ruộng là:
64 x 25 = 1600 ( m2 )
 Số thóc thu được trên thửa ruộng là:
1600 x = 800 ( kg )
800 kg = 8 tạ
Đáp số: 8 tạ
 4. Củng cố – Dặn dò :
 1m2 = dm2 ; 1m2 = cm2
 2km2 =m2 ; 3dm2= ..cm2
 -Về xem lại bài.
 -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về hình học.
 -Nhận xét tiết học.
Hát vui
-hs thực hiện
-HS đọc yêu cầu BT
-hs thực hiện
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
Hs thực hiện
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 05 tháng 05 năm 2015
Môn : Toán
Tuần 34 tiết 167
 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.
I/ MỤC TIÊU:
 - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
 - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định : 
2/ Kiểm tra bài cũ :
 - GV gọi HS lên bảng , yêu cầu HS làm các BT.
 - GV nhận xét 
3/ Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài: GV ghi tựa bài lên bảng.
 b.Hướng dẫn ơn tập:
 Bài 1: GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nhận biết các cạnh song song với nhau ; các cạnh vuông góc với nhau. 
 Kết quả: a) AB song song DC
 b) BA vuơng góc AD
 AD vuơng góc DC
 Bài 2 : Yêu cầu HS vẽ hình vuơng với cạnh cho trước. Từ đĩ tính chu vi và diện tích hình đó.
 -HS lên bảng làm bài.
 - GV nhận xét chữa bài 
 Bài giải.
 Chu vi hình vuông: 3 x 4 = 12 ( cm )
 Diện tích hình vuông: 3 x 3 = ( 9 cm2 )
 Bài 3: ( Dành cho hs khá, giỏi ).
 Bài 4 : Gọi hs đọc yêu cầu .
 - Trước hết tính diện tích phòng học.
 - Tích diện tích viên gạch lát.
 - Suy ra số viên gạch cần sử dụng tính được là một sồ tự nhiên.
Chú ý : Số viên gạch cần sử dụng tính được là một số tự nhiên.
 Bài giải
 Diện tích nền phòng học:
 5 x 8 = 40 ( m2 ) = 400000 ( cm2 )
 Diện tích viên gạch :
 20 x 20 = 400 ( cm2 ) 
 Số viên gạch cần để lát nền phòng học:
 400000 : 400 = 1000 ( viên )
 Đáp số: 1000 viên.
4/ Củng cố – Dặn dò :
 -Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
 Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 10 dm , chiều rộng là 7 dm 
GV cho HS bài tập về làm thêm.
Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập (TT)
Nhận xét tiết họ
Hát vui
-hs thực hiện
-HS đọc yêu cầu BT
-hs thực hiện
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
-HS đọc BT
-hs lên bảng – lớp làm vở
-Nhận xét sửa bài 
Hs trả lời
Hs thực hiện
Hs theo dõi
* Rút kinh nghiệm : .........................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docToan.doc