I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 lập được bảng 8 cộng với 1 số (cộng qua 10)
- Nhận biết trực giác tính chất giao hoán của phép cộng
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
2. Kỹ năng:
- Tính chính xác, đặt tính đúng.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
- GV: 20 que tính, bảng cài
- HS: SGK
III. Các hoạt động
TOÁN Tiết 19 8 cộng với một số I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 lập được bảng 8 cộng với 1 số (cộng qua 10) Nhận biết trực giác tính chất giao hoán của phép cộng Biết giải bài toán bằng một phép cộng. Kỹ năng: Tính chính xác, đặt tính đúng. Thái độ: Yêu thích môn học II. Chuẩn bị GV: 20 que tính, bảng cài HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập HS sửa bài 2 65 29 19 39 9 2 + 9 +45 + 9 + 6 +37 +59 74 28 45 46 46 51 -GVnhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Hôm nay chúng ta học toán 8 cộng với 1 số. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 8 + 5 Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 Phương pháp: Giảng giải, đàm thoại, trực quan GV nêu đề toán có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bao que tính? GV nhận xét cách làm bài của HS và hướng dẫn. Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1 chục, 1 chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính. GV yêu cầu HS lên đặt tính và nêu kết quả. GV nhận xét. Hướng dẫn HS tự lập bảng 8 cộng với 1 số. GV cho HS lập bảng cộng bằng cách cộng 8 với bắt đầu từ 3 đến 9. v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lập bảng cộng với 1 số. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng Phương pháp: Học nhóm GV cho HS thời gian để học các công thức. Chia nhóm thảo luận lập các công thức: 8 + 3; 8 + 4 . . . 8 + 9 v Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu: Làm được các bài tập dạng 8 + 5 Phương pháp: Luyện tập Bài 1: Tính GV cho HS làm bảng con GV quan sát hướng dẫn uốn nắn Bài 2: Nêu yêu cầu bài? GV cho HS ghi kết quả của bài toán. Bài 3: Để biết cả 2 có mấy con tem ta làm ntn? 4. Củng cố – Dặn dò (2’) GV cho HS thi đua điền số vào ô trống. GV cho HS đọc bảng công thức 8 cộng với 1 số Làm bài 1. Chuẩn bị: 28 + 5 - Hát - Hoạt động lớp - HS thao tác trên 8 que tính để tìm kết quả là 13 que tính. - HS đặt 8 +5 13 - HS nhận xét. - HS lập các công thức 8 + 3 = 11 8 + 7 = 15 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 8 + 5 = 13 8 + 9 = 17 8 + 6 = 14 - HS đọc bảng cộng 8 với 1 số. - HS làm 8 8 8 4 +3 +7 +9 +8 11 15 17 12 - Tính nhẩm 8 + 2 + 3 = 13 8 + 2 + 4 = 14 8 + 5 = 13 8 + 6 = 14 9 + 1 + 7 = 17 9 + 1 + 5 = 15 9 + 8 = 17 9 + 6 = 15 - HS đọc đề bài - Làm phép cộng. Số tem cả 2 có 8 + 7 = 15 (con tem) Đáp số: 15 con tem. 8 + 6 = 14 9 + 7 = 16 5 + 8 = 13 3 + 9 = 12
Tài liệu đính kèm: