I.Mục tiêu:
Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học.
*Bài tập cần làm : Bài tập 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép cộng ) - (1HS trả lời)
Làm bài tập 3/51: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
1 + = 1 ; 1 + = 2 ; 2 + 2 = 4 (3HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
+ 3 = 3 ; 2 + = 2 ; 0 + = 0
GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
Toán Tiết 33 : Luyện tập (Tr.52) I.Mục tiêu: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. *Bài tập cần làm : Bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép cộng ) - (1HS trả lời) Làm bài tập 3/51: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu). 1 + = 1 ; 1 + = 2 ; 2 + 2 = 4 (3HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). + 3 = 3 ; 2 + = 2 ; 0 + = 0 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp HOẠT ĐỘNG II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.Tính chất của phép cộng. +Cách tiến hành : *Bài tập1/52: HS làm vở Toán. Hướng dẫn HS tự nêu cách làm, GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con. Hướng dẫn HS nêu cách làm . GV nhận xét bài làm của HS. KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi. *Bài 3/52 : Ghép bìa cài. GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 2 + 3 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 2 sánh với 5, viết dấu< vào chỗ chấm : 2 < 2 + 3 ) GV nhận xét kết quả HS làm. Bài tập 4/52: Y/c HS khá giỏi làm thêm Làm phiếu học tập. HD HS cách làm :(Lấy một số ở cột đầu cộng với một số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp trong bảng đó, chẳng hạn: ở bảng thứ nhất. Từ số1ở cột đầu, gióng ngang sang phải, tới ô vuông thẳng cột với số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại và viết kết quả của phép cộng 1+1=2 vào ô vuông đó. HD HS làm bảng thứ hai: Ta lấy 1( ở cột đầu) lần lượt cộng với các số ở hàng đầu(1+1,1+2,1+3),rồi lấy 2(ở cột đầu )lần lượt cộng với các số ở hàng đầu ( 2+1,2+2,2+3).Như vậy, ta điền kết quả phép cộng vào các ô vuông trong bảng theo từng hàng. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi +Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi các số đã học. + Cách tiến hành: GV hỏi:”2 cộng 3 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy bằng 4?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 3?” )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:”Luyện tập chung”. -Nhận xét tuyên dương. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. 3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn. -HS học thuộc bảng cộng ở BT1.. -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính” -4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài: 1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ; 0+5=5 2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ; 5+0=5 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài. HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết kết quả phép cộng”. 1HS lên bảng làm, cả lớp làm PHT 2 HS lên bảng làm bảng 2 và bảng 3 cả lớp làm PHT. Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó thắng. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Toán Tiết 34 :Luyện tập chung (Tr.53) I.Mục tiêu: Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. *Bài tập cần làm : Bài tập 1, 2, 4 II. Đồ dùng dạy học: -GV: Phóng to tranh SGK BT4, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3 . - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) - (1HS trả lời) Làm bài tập 3/52: ( Điền dấu , =) (1 HS nêu yêu cầu). 2 2 + 3 ; 5 5 + 0 ; 2 + 3 4 + 0 (3HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con). 5 2 + 1 ; 0 + 3 4 ; 1 + 0 0 + 1 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp HOẠT ĐỘNG II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, cộng một số với 0. +Cách tiến hành : *Bài tập1/53: HS làm vở Toán. Hướng dẫn HS tự nêu cách làm.Yêu cầu HS viết số thẳng cột dọc. GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con. Hướng dẫn HS nêu cách làm ,VD : 2 +1 + 2 = ta lấy 2 + 1 = 3, lấy 3 + 2 = 5 viết 5 sau dấu bằng. GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/53 :Y/c HS khá giỏi làm thêm Làm phiếu học tập. GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ và 2 + 3 5 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 5 so sánh với 5, viết dấu = vào chỗ chấm : 2 + 3 = 5 ) GV lưu ý HS Đối với bài 2+11 + 2,và 1 +4 4 + 1, có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần phải tính ( củng cố tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.) GV nhận xét kết quả HS làm. Bài tập 4/53: Ghép bìa cài. HD HS cách làm :HS nhìn tranh nêu được bài toán, rồi giải bài toán đó. GV khyến khích HS nêu nhiều bài toán khác nhau và giải nhiều cách khác nhau. GV nhận xét bài làm của HS. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi. +Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi các số đã học. + Cách tiến hành: GV hỏi:”4 cộng 1 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy bằng 5?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 4?” )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời, hoặc nối phép tính với kết quả của phép tính đó. GV căn cứ vào tốc độ làm bài của HS để cho HS làm số lượng BT phù hợp với từng đối tượng HS. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:” Phép trừ trong phạm vi 3”. -Nhận xét tuyên dương. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. 1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn. -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính” -3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài: 2+1+2= 5 ; 3+1+1= 5 ; 2+ 0+2= 4 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. Chữa bài tập. HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. HS nêu bài toán, rồi giải bài toán đó: 2 HS lên bảng ghép bài cài cả lớp ghép bìa cài: a, 2 + 1 = 3 b, 1 + 4 = 5 HS Trả lời Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó thắng. Trả lời (Luyện tập chung). Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Toán Tiết 35 : Kiểm tra giữa học kì I I. Mục tiêu : Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, biết cọng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. II. Chuẩn bị : - Đề bài kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định : 2. Tiến hành cho HS làm bài kiểm tra : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Phát giấy kiểm tra cho HS -GV quan sát lưu ý học sinh làm bài -GV thu bài kiểm tra. -Nhận xét giờ kiểm tra -Dặn chuẩn bị bài học tiết 36. -HS làm bài kiểm tra trên giấy kiểm tra. -HS làm xong nộp bài. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Toán Tiết 36 :Phép trừ trong phạm vi 3 (Tr.54) I.Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết môi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Bài tập cần làm : Bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT1, bảng phụ ghi BT 1, 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung ) -1HS trả lời. Làm bài tập 3/53 : (Điền dấu , =) ( 1 HS đọc yêu cầu) 2 + 3 5 ; 2 + 2 1 + 2 ; 1 + 4 4 + 1 2 + 2 5 ; 2 + 1 1 + 2 ; 5 + 0 2 + 3 ( 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con). Nhận xét và ghi điểm. Nhận xét KTBC. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp HOẠT ĐỘNG II: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3. +Mục tiêu:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ. +Cách tiến hành : a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1. -Hướng dẫn HS quan sát tranh: -Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai con ong bớt một con ong còn lại một con ong.” “ Hai bớt một còn một”. -Ta viết : Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1 ( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ cho HS đọc: Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”. b, Hướng đẫn HS học phép trừ 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1. c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1. ( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3). HOẠTĐỘNG III: HS thực hành cộng trong PV 3 *Bài1/ 54:Cả lớp làm phiếu học tập Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bà2/54: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con. GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). Bài 3/54: Ghép bìa cài. GV nhận xét bài làm của HS. HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi. + Mục tiêu: Biết làm tính trừ nhẩm trong phạm vi 3. +Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi:” 3 trừ 1 bằng mấy?”; 3 trừ mấy bằng 1?”;” Mấy trừ 1 bằng 1?” HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương. Quan sát hình vẽ trong bài học để nêu bài toán:“ Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” HS nêu câu trả lời:”Lúc đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.” HS khác nhắc lại:” Hai bớt một bằng một”. “Hai trừ một bằng một “.( CN- ĐT). -2 trừ 1 bằng 1. HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT) HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 4HS làm bài, HS đổi PHT , HS đọc kết quả phép tính để chữa bài. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính: 2 3 3 + + + 1 2 1 1HS đọc yêu cầu bài 3:“Viết phép tính thích hợp” . HS tự nêu bài toán và tự giải phép tính: 3 – 2 = 1. HS trả lời Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 3). Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: