Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 9

I/ Mục tiêu :

 - Biết phép cộng với số 0

 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học

 II/ Đồ dùng dạy học

- bìa ghi bài 4

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 5 trang Người đăng phuquy Lượt xem 3311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Toán Tiết 32 Luyện tập
I/ Mục tiêu : 
 - Biết phép cộng với số 0 
 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 
 II/ Đồ dùng dạy học 
- bìa ghi bài 4
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Tính :
 0 + 5 = 2 + 0 =
 4 + 0 = 1 + 0 =
 0 + 0 = 0 + 3 =
Bài 2 : Điền dấu 
3 + 0 ..... 1 + 2 0 + 3 ..... 3 + 0
4 + 1 ... 2 + 2 1 + 3 .... 3 + 1
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Tính 
- GV chỉ vào 2 phép tính : 
 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
Và hỏi:
+ Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính ?
+Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính?
+Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không ?
Vậy : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng , kết quả của chúng ra sao ?
-GV nói thêm : “ Đó chính là một tính chất của phép cộng “< Khi biết 1 + 2 = 3 thì biết ngay được 2 + 1 cũng bằng kết quả là 3
Bài 3 : Điền dấu 
3. Củng cố , dặn dò :
 - Trò chơi : Đố bạn 
2 HS lên bảng làm 
Lớp làm phiếu bài tập
2 HS lên bảng làm 
Lớp làm phiếu bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán
- Thực hiện trò chơi đố bạn 
- 3 HS lên bảng làm bài 
- HS đọc đầu bài 
- Thực hiện trò chơi đố bạn 
- 2 HS lên bảng làm
- bằng nhau và bằng 3
- giống nhau
- vị trí khác nhau 
- khi đổi chỗ các số trong phép cộng ,kết quả của chúng không đôỉ 
- HS đọc yêu cầu , 2 em lên bảng làm bài 
- HS làm bài vào vở 
- HS nêu phép tính ở bài 5 và chỉ một bạn nói kết quả 
 Ngày dạy:
Toán Tiết 33 Luyện tập chung
I/ Mục tiêu : 
 - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học , cộng với số 0
II/ Đồ dùng dạy học 
- bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Tính :
 1 + 2 = 4 + 1 = 5 + 0 =
 4 + 0 = 1 + 3 = 0 + 0 =
Bài 2 : Điền dấu 
 3 + 0 ..... 2 1 + 2 ..... 2 + 3
 3 + 1 ... 1 + 3 4 + 1 .... 2 + 1
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Tính 
- GV hỏi : “ Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ?”
Bài 3 : Điền dấu
+ Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ? 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi tập nêu bài toán 
3. Củng cố , dặn dò :
 - Trò chơi : “ Tìm kết quả nhanh” 
- 3 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập
- 2 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS làm bài trên bảng con 
- 2 HS lên bảng làm bài 
- HS nêu yêu cầu bài toán ( tính )
 + Phải cộng lần lượt từ trái sang phải , đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm được cộng với số thứ ba 
 - HS làm bài vào vở 
 - 2 HS lên bảng chữa bài 
 - HS nêu cầu bài toán ( điền dấu ) 
 + Thực hiện phép cộng , rồi so sánh 
 - HS làm bài vào vở 
 - HS đọc yêu cầu bài toán ( viết phép tính thích hợp )
 + HS nêu bài toán :
a. Có 2 con ngựa, thêm 1 con ngựa . Hỏi tất cả có bao nhieu con ngựa ?
b. Có 4 con vịt , them 1 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ?
 - HS viết phép tính tương ứng trong mỗi phần 
 - 2 HS lên bảng chữa bài 
- HS tìm nhanh kết quả ứng với phép tính để nối vào nhau 
 Ngày dạy:
Toán Tiết 34 Phép trừ trong phạm vi 3
I/ Mục tiêu : 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
II/ Đồ dùng dạy học 
- que tính , một số chấm tròn , hoa giấy
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1 : Điền số vào chỗ chấm
 1 + ..... = 3 2 + .... = 3
 3 + ..... = 5 ... + 4 = 5
 4 + ... . = 4 0 + .....= 0
Bài 2 : Tính 
 2 + 1 + 2 = 4 + 1 + 0 =
 3 + 0 + 1 = 0 + 2 + 1 =
2 . Bài mới :
Hoạt động 1:Hình thành khái niệm về phép trừ
- GV gắn lên bản 2 chấm tròn 
+Trên bảng có mấy chấm tròn ?
- GV bớt đi 1 chấm tròn 
+ Trên bảng còn mấy chấm tròn ?
- GV cho HS nêu lại bài toán 
- Cho vài HS nhắc lại : “Hai bớt một còn một”
+ Có thể thay từ “bớt” bằng từ gì ? 
- GV nhắc lại: “Hai trừ một bằng một”và ta viết như sau: 2 – 1 = 1 ( dấu - đọc là “trừ” )
- GV đọc mẫu
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm phép trừ trong phạm vi 3
GV làm thao tác đưa 3 bông hoa , rồi lấy bớt đi 1 bông hoa 
+ Ta làm phép tính như thế nào ?
- GV tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ con ong 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- GV đính số chấm tròn như SGK
- GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính
- Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc .
Viết phép trừ thẳng cột với nhau , làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
3 . Củng cố , dặn dò :
- Trò chơi : Đố bạn 
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- 2 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập 
+ Có 2 chấm tròn
+ Còn 1 chấm tròn 
+ Có 2 chấm tròn , bớt 1 chấm tròn còn 1 chấm tròn
- HS nhắc lại: “ Hai bớt một còn một”
+ bỏ đi, lấy đi, trừ đi ...
- HS đọc lại: Hai trừ một bằng một
- Có 3 bông hoa , bớt đi 1 bông hoa còn lại 2 bông hoa 
 3 – 1 = 2
- HS nêu bài toán rồi viết phép tính 3-2=1
- HS nêu: 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn , 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn 
- HS đọc đề bài 
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu bài tập
- HS đọc đề bài 
- HS làm bài vào bảng con 
- HS đọc yêu cầu bài toán 
- HS nêu: Có 3 con chim , bay đi 2 con . Hỏi còn lại mấy con ?
- HS điền phép tính vào ô trống 
- HS nêu phép tính , chỉ định bạn nói kết quả ngay 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9 LOP 1.doc