I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, hình BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài: 3 + 1 = . 1 + 3 .
2 + . = . . + 2 = .
- Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
TuÇn 8: Ngày dạy: 17/10/2011 Thø 2: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, hình BT3. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 3 + 1 = ..... 1 + 3 ..... 2 + ..... = ...... .... + 2 = ...... - Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính? - HS nêu yêu cầu và làm bài. - GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con. - HS làm bài - nêu kết quả. - GV nhận xét, chữa bài. + 3 + 2 + 2 + 1 + 1 1 1 2 2 3 4 3 4 3 4 Bài 2: Số ? - HS nêu yêu cầu và làm bài. - GV nhắc HS thực hiện phép tính rồi ghi kết quả vào ô trống. - Cho HS tự làm bài – 3 HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính? - HS nêu yêu cầu và làm bài. - GV hướng dẫn HS làm bài mẫu trong SGK. - HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét chữa bài. 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 Bài 4: (HS khá, giỏi) - GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán – nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện. - GV nhận xét chữa bài. 1 + 3 = 4 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Nhận xét chung giờ học. - Nhắc HS về nhà làm bài chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán (ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Làm bài tập trong vở BT trang 33. - Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính?. - HS nêu yêu cầu và làm bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính trước sau đó ghi kết quả vào ô trống. - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đôi vào vở. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 1 + 1 + 2 = 4 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 Bài 3: = ? - HS nêu yêu cầu bài. - GV nhắc HS thực hiện phép tính rồi so sánh điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài vào vở BT – 3 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. 2 + 1 < 4 2 + 1 = 3 2 + 1 < 1 + 3 2 + 2 = 4 2 + 2 > 4 1 + 3 = 3 + 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp vào vở. - HS làm bài – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 2 + 2 = 4 3.Củng cố – dặn dò: - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 3, 4. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 18/10/2011 Thø 3: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm bài tập 1, 2, 4(a). - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Các hình tròn, vuông, tam giác. - Phiếu ghi nội dung BT3. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở BT của HS. - Nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5: * Phép cộng 4 + 1 = 5 - GV đính lên bảng 4 hình tròn và hỏi: Cô có mấy hình tròn? (4 hình tròn) + Đính thêm 1 hình tròn nữa và hỏi: Cô có thêm mấy hình tròn nữa? (1 hình tròn) - Vậy có tất cả mấy hình tròn? (5 hình tròn) - GV yêu cầu HS nêu bài toán: Có 4 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa . Hỏi có tất cả mấy hình tròn? - GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Bốn hình tròn thêm một hình tròn được 5 hình tròn. Vậy : Bốn thêm một bằng mấy? - Một vài HS nêu: Bốn thêm một bằng năm. - GV nêu: Ta viết bốn thêm một bằng năm như sau và viết phép tính 4 + 1 = 5 lên bảng - HS đọc nối tiếp 4 + 1 = 5 * Phép cộng 1 + 4 = 5 - Cho HS quan sát hình và nêu thành bài toán: Có 1 hình vuông thêm 4 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? - Vậy có tất cả mấy hình vuông? (5 hình vuông) - Gọi HS lên bảng vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Một hình vuông thêm bốn hình vuông được năm hình vuông. Một thêm bốn bằng năm. - Một vài HS nêu: Một thêm bốn bằng năm. - 1HS lên bảng viết phép tính 1 + 4 = 5. - HS đọc nối tiếp 1 + 4 = 5 - Một cộng bốn bằng mấy ? (Một cộng bốn bằng năm) * Phép cộng 3 + 2 = 5 - GV cho HS lấy 3 que tính (HS lấy cầm trên tay trái) lấy thêm 2 que tính nữa (HS lấy cầm trên tay phải). - Yêu cầu HS nêu bài toán ? (Có 3 que tính thêm hai que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính?) - Vậy có tất cả mấy que tính? (5 que tính) - Em nào nêu được phép tính? (3 + 2 = 5) – GV ghi bảng. * Phép cộng 2 + 3 = 5 - Thực hiện như phép cộng: 3 + 2 = 5 * Học thuộc bảng cộng 5: - Cho HS đọc lại từng phép tính cộng. - Cho HS thi đua học thuộc bảng cộng bằng cách xóa dần. * Cho HS quan sát hình vẽ chấm tròn trong SGK và nêu 2 bài toán. - HS1 nêu: Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - HS2 nêu: Có 1 chấm tròn, thêm 4 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - Yêu cầu HS nêu 2 phép tính? (4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5) - Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính? (Bằng nhau và bằng 5) - Vị trí của các số trong phép tính 4 + 1 và 1 + 4 giống hay khác nhau? (Vị trí của số 1 và số 4 trong 2 phép tính khác nhau ) - Vị trí của các số trong 2 phép tính khác nhau. Nhưng kết quả của 2 phép tính đều bằng 5. Vậy phép tính 4 + 1 cũng bằng 1 + 4. - Hình vẽ 2 thực hiện tương tự. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm bài trên bảng con. - HS làm bài vào bảng con - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 Bài 2: Tính - GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc. - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. + 4 + 2 + 2 + 3 + 1 + 1 1 3 2 2 4 3 5 5 4 5 5 4 Bài 4: a) Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS quan sát tranh – Trao đổi theo nhóm đôi làm bài. - Đại điện một số nhóm nêu bài toán, phép tính. - GV nhận xét chữa bài. 4 + 1 = 5 4.Củng cố – dặn dò: - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng 5. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm bài tập trong vở BT trang 34. - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 1 + 1 = 2 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 b) - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. + 4 + 2 + 2 + 3 + 1 + 1 1 3 2 2 4 3 5 5 4 5 5 4 Bài 3: a) Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS quan sát tranh – Trao đổi theo nhóm đôi làm bài. - Đại điện một số nhóm nêu bài toán, phép tính. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 2 = 5 Bài 4: Số? - GV hướng dẫn HS đếm số chấm tròn rồi ghi số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài – Đọc phép tính vừa viết. - GV nhận xét chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng 5. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài 2. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: 19/10/2011 Thø 4: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm bài tập 1, 2, 3 (dòng 1), 5. - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi BT1. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm bài: 4 + 1 = ..... 5 = 1 + ...... 2 + 3 = ..... 3 + 2 = ...... - HS dưới lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính?. - HS nêu yêu cầu bài. - GV đính bảng phụ lên bảng – hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính - GV nhắc HS cách ghi và cách tính theo cột dọc. - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. + 2 + 1 + 3 + 2 + 4 + 2 2 4 2 3 1 1 4 5 5 5 5 3 Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm bài vào vở. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS quan sát tranh – Trao đổi theo nhóm đôi làm bài. - Đại điện một số nhóm nêu kết quả: 1 em nêu bài toán - 1 em nêu phép tính. - GV nhận xét chữa bài. 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 4.Củng cố – dặn dò: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Thi điền nhanh kết quả vào chỗ chấm” + Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS chơi theo nhóm. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm bài tập trong vở BT trang 35. - Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Số?. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS thực hiện phép tính rồi ghi kết quả vào ô trống. - HS làm bài - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. + 3 + 4 + 2 + 1 + 2 + 1 2 1 2 3 3 2 5 5 4 4 5 3 Bài 3: Số?. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5 2 + 1 + 1 = 4 1 + 3 + 1 = 5 2 + 2 + 1 = 5 2 + 1 + 2 = 5 Bài 4: = ? - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS nêu cách làm. - 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở. - GV nhận xét, chữa bài. 5 = 3 + 2 4 < 3 + 2 3 + 2 = 2 + 3 5 > 3 + 1 4 = 3 + 1 1 + 2 + 2 > 2 + 2 Bài 5: - HS tự làm bài và đọc phép tính vừa viết. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 2 = 5 3 + 1 = 4 4.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 20/10/2011 Thø 5: Tiết 1: Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng một số với 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Làm bài tập 1, 2, 3. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học toán. - Các hình vẽ như trong bài học. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng làm bài: 1 + .... = 5 5 = .... + 2 .... + 1 = 5 5 = 2 + .... - HS dưới lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu 1 số phép cộng với số 0 : a. Phép cộng 3 + 0 = 3 - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim , lồng thứ 2 không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim? - GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim được mấy con chim ? (3 con chim thêm 0 con chim được 3 con chim) - Bài này ta làm phép tính gì ? (Phép tính cộng). Lấy mấy cộng mấy ? (Lấy 3 + 0) - 3 cộng 0 bằng mấy ? (3 + 0 = 3) - GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 - HS đọc nối tiếp. b. Phép cộng 0 + 3 = 3 - GV quan sát tranh trong SGK và hỏi: Trong đĩa có mấy quả táo? (không có quả táo nào ) - GV chỉ đĩa thứ hai , hỏi: Trong đĩa có mấy quả táo? (Có 3 quả táo ) - GV yêu cầu HS nêu bài toán : Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ 2 có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? - Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta làm phép tính gì? (Phép tính cộng, lấy 0 cộng 3) - 0 cộng 3 bằng mấy? ( 0 cộng 3 bằng 3) - GV viết bảng : 0 + 3 = 3 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình chấm tròn, hỏi : Có 3 chấm tròn, thêm 0 chấm tròn được mấy chấm tròn? (được 3 chấm tròn ) - Ai nêu được phép tính? (3 + 0 = 3) - GV ghi bảng : 3 + 0 = 3 – HS đọc phép tính. - Ngược lại 0 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được mấy chấm tròn? (3 chấm tròn) - Ai nêu được phép tính? (0 + 3 = 3) - GV ghi bảng : 0 + 3 = 3 – HS đọc phép tính. - Các em có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính trên? (Kết quả 2 phép tính đều bằng 3) - GV nêu: phép tính 3 + 0 và 0 + 3 có kết quả đều bằng 3 , vậy phép tính 3 + 0 cũng bằng 0 + 3. - GV ghi bảng : 3 + 0 = 0 + 3 - GVKL: Một số cộng với 0 bằng chính số đó ; 0 cộng với 1 số bằng chính số đó. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào nháp – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 0 + 2 = 2 0 + 4 = 4 Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào bảng con – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. + 5 + 3 + 0 + 0 + 1 0 0 2 4 0 5 3 2 4 1 Bài 3: Số?. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0 Bài 4: (HS khá, giỏi) - GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính. - HS nêu bài toán: a) Có ba quả cam, bỏ thêm hai quả cam nữa. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả cam ta thực hiện phép tính gì? (phép tính cộng) - Vậy ai đọc được phép tính? (3 + 2 = 5) - GV nhận xét chữa bài. b) Bình thứ nhất có 3 con cá, bình thứ 2 không có con cá nào. Hỏi cả 2 bình có bao nhiêu con cá? - HS đọc phép tính: 3 + 0 = 3 4.Củng cố – dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nhận xét: số 0 trong phép cộng. - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng một số với 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Làm bài tập trong vở BT trang 36. - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài . 4 + 0 = 4 3 + 0 = 3 0 + 2 = 2 1 + 0 = 1 0 + 4 = 4 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 1 = 1 b) + 5 + 3 + 0 + 0 + 1 0 0 2 4 0 5 3 2 4 1 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. 4 + 0 = 4 3 + 0 = 2 + 1 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 0 + 2 = 2 + 0 0 + 0 = 0 Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - GV cho HS quan sát tranh làm bài vào vở BT. - HS nêu kết quả - HS khác nhận xét. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 2 = 5 3 + 1 = 4 Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp - HS làm bài theo nhóm đôi vào vở BT – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 0 0 + 4 5 + 0 3 5 4 3.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm các bài tập còn lại. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: