I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 10.
- Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 10.
- Nhận biết hình vuông, tam giác.
II. Chuẩn bị:
- Phô tô đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra:
- GV phát đề kiểm tra cho HS làm bài.
TuÇn 7: Ngµy d¹y: 10/10/2011 Thø 2: Tiết 1: Toán: KIỂM TRA I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. - Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10. - Nhận biết hình vuông, tam giác. II. Chuẩn bị: - Phô tô đề kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: B. Kiểm tra: - GV phát đề kiểm tra cho HS làm bài. Bài 1: Số ? Bài 2: Số ? 1 0 2 3 6 0 5 5 8 Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 : Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4: Điền dấu: > < = ? 0 ..... 1 7 ...... 7 10 ..... 9 5 ..... 3 8 ....... 9 8 ..... 8 Bài 5: Số ? a) Có hình vuông Có hình tam giác C. Củng cố - dặn dò: - GV thu bài – nhận xét giờ kiểm tra. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Hướng dẫn đánh giá : Bài 1: (1,5 điểm) - Viêt đúng số ở mỗi ô trống (0, 5 điểm) Bài 2: (3 điểm) - Viết đúng số ở mỗi ô trống (0.25 điểm) Bài 3: (2 điểm) a) Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 4, 5, 8 (1 điểm) b) Viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 3, 2, 1 (1 điểm) Bài 4 : (1,5 điểm) - Điền đúng mỗi phép tính 0,25 điểm. Bài 5: (2 điểm) a) Có 2 hình vuông (1 điểm) b) Có 5 hình tam giác (1 điểm) * Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm câu b cho 0,5 điểm. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán (ôn): LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. - Nhận biết hình vuông, tam giác - Làm được các BT trong vở bài tập toán. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Số? - GV yêu cầu HS đếm số lượng các con vật sau đó ghi kết quả vào ô trống. - HS làm bài vào vở - nêu kết quả. - GV theo dõi hướng dẫn thêm. Bài 2: Số ? - Cho HS tự làm bài – đọc dãy số vừa viết. 0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 0 1 2 3 2 1 0 7 6 5 4 - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Điền dấu: > < = ? - HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét chữa bài. 0 < 1 7 = 7 10 > 6 8 > 5 3 < 9 4 < 8 Bài 4: - HS thảo luận theo nhóm đôi làm bài vào vở. - Đại diện các nhóm nêu kết quả. - GV nhận xét chung. 2 hình tam giác. 5 hình vuông. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Nhắc HS về nhà làm bài chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 11/10/2011 Thø 3: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Làm bài tập 1, 2, 3. - Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học toán lớp 1. - Phiếu ghi nội dung BT3. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - GV trả bài – nhận xét bài kiểm tra. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3: * Phép cộng 1 + 1 = 2 - GV đính lên bảng một hình tròn và hỏi: Cô có mấy hình tròn? (1 hình tròn) + Đính thêm 1 hình tròn nữa và hỏi: Cô có thêm mấy hình tròn nữa? (1 hình tròn) - Vậy có tất cả mấy hình tròn? (2 hình tròn) - GV hướng dẫn HS nêu bài toán: Có 1 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa . Hỏi có tất cả mấy hình tròn? - GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Một hình tròn thêm một hình tròn được hai hình tròn. Một thêm một bằng hai. - Một vài HS nêu: Một thêm một bằng hai. - GV nêu: Ta viết một thêm một bằng hai như sau và viết phép tính 1 + 1 = 2 lên bảng ) - GV nói và chỉ dấu “ +”: Người ta đọc là “cộng”, chỉ phép tính 1 + 1 = 2 đọc là: Một cộng một bằng hai. - HS đọc nối tiếp 1 + 1 = 2 - Một cộng một bằng mấy ? (Một cộng một bằng hai) * Phép cộng 2 + 1 = 3 - Cho HS quan sát hình và nêu thành bài toán: Có 2 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? - Vậy có tất cả mấy hình vuông? (3 hình vuông) - GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Hai hình vuông thêm một hình vuông được ba hình vuông. Hai thêm một bằng ba. - Một vài HS nêu: Hai thêm một bằng ba. - GV nêu: Ta viết hai thêm một bằng ba như sau và viết phép tính 2 + 1 = 3 lên bảng - GV chỉ phép tính 2 + 1 = 3 đọc là: Hai cộng một bằng ba. - HS đọc nối tiếp 2 + 1 = 3 - Hai cộng một bằng mấy ? (Hai cộng một bằng ba) * Phép cộng 1 + 2 = 3 - GV cho HS lấy 1 que tính (HS lấy cầm trên tay trái) lấy thêm 2 que tính nữa ( HS lấy cầm trên tay phải). - Yêu cầu HS nêu bài toán ? (Có 1 que tính thêm hai que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính?) - Vậy có tất cả mấy que tính? (3 que tính) - Em nào nêu được phép tính? (1 + 2 = 3) – GV ghi bảng. * Học thuộc bảng cộng 3: - Cho HS đọc lại từng phép tính cộng. - GV hỏi: + Một cộng một bằng mấy ? (Một cộng một bằng hai) + Hai bằng mấy cộng mấy? (Hai bằng một cộng một) .... - Cho HS thi đua học thuộc bảng cộng bằng cách xóa dần. * Cho HS quan sát hình vẽ chấm tròn trong SGK và nêu 2 bài toán. - HS1 nêu: Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - HS2 nêu: Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - Yêu cầu HS nêu 2 phép tính? (2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3) - Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính? (Bằng nhau và bằng 3) - Vị trí của các số trong phép tính 2 + 1 và 1 + 2 giống hay khác nhau? (Vị trí của số 1 và số 2 trong 2 phép tính khác nhau ) - Vị trí của các số trong 2 phép tính khác nhau. Nhưng kết quả của 2 phép tính đều bằng 3. Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng 1 + 2. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu và làm bài. - HS làm bài vào bảng con - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 Bài 2: Tính - GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc. - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. + 1 + 1 + 2 1 2 1 2 3 3 Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp. - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm trên phiếu. - Các nhóm làm bài – dán kết quả lên bảng. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 1 + 2 1 + 1 2 + 1 1 2 3 4.Củng cố – dặn dò: - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng 3. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trong vở BT trang 30. - Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Số?. - HS nêu yêu cầu và làm bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 2 = 1 + 1 3 = 1 + 2 2 = 1 + 1 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc. - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. + 1 + 1 + 2 + 1 + 1 + 2 1 2 1 1 2 1 2 3 3 2 3 3 Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp. - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đôi vào vở. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 1 + 2 1 + 1 2 + 1 2 3 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp vào vở. - HS làm bài – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 1 + 2 = 3 3.Củng cố – dặn dò: - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng 3. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: 12/10/2011 Thø 4: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm bài tập 1, 2, 3 (cột 1), 5(a). - Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm bài: 1 + 1 = ..... 3 = 1 + ...... 2 + 1 = ..... 1 + 2 = ...... - HS dưới lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 3. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Số?. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS quan sát tranh – ghi phép tinh thích hợp. - HS làm bài - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 2: Tính - GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc. - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. + 1 + 2 + 1 1 1 2 2 3 3 Bài 3: Số?. - GV ghi bảng lần lượt các phép tính. - HS làm bài trên bảng con. - GV nhận xét chữa bài. 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 Bài 5: a) Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS quan sát tranh – Trao đổi theo nhóm đôi làm bài. - Đại điện một số nhóm nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 1 + 2 = 3 4.Củng cố – dặn dò: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Thi điền nhanh kết quả vào chỗ chấm” + Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS chơi theo nhóm. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Làm bài tập 1, 2, 3, trong vở BT trang 31. - Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: a) Số?. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS quan sát tranh – ghi phép tinh thích hợp. - HS làm bài - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 b) + ? - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS quan sát tranh – ghi phép tinh thích hợp. - HS làm bài - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài. + 1 + 1 + 2 + 1 + 2 + 1 1 2 1 1 1 2 2 3 3 2 3 3 Bài 3: Số?. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 13/10/2011 Thø 5: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Làm bài tập 1, 2, 3 (cột 2), 4. - Rèn HS viết, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng làm bài: 1 + .... = 3 3 = .... + 2 .... + 1 = 3 3 = 2 + .... - HS dưới lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 3. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4: * Phép cộng 3 + 1 = 4 - GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Có mấy con chim? (3 con chim) + Đính thêm 1 con chim nữa và hỏi: Cô có thêm mấy con chim nữa? (1 con chim) - Vậy có tất cả mấy con chim? (4 con chim) - GV yêu cầu HS nêu bài toán: Có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim? - Ba con chim thêm một con chim được mấy con chim? (4 con chim) - GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn. - Một vài HS nêu: Ba thêm một bằng bốn. - GV nêu: Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau và viết phép tính 3 + 1 = 4 lên bảng ) - GV chỉ phép tính 3 + 1 = 4 đọc là: Ba cộng một bằng bốn. - HS đọc nối tiếp 3 + 1 = 4 - Ba cộng một bằng mấy ? (Ba cộng một bằng bốn) * Phép cộng 2 + 2 = 4 - Cho HS quan sát hình và nêu thành bài toán: Có 2 quả cam, thêm 2 quả cam nữa. Hỏi có tất cả mấy quả cam? - Hai quả cam thêm hai quả cam được mấy quả cam? (4 quả cam) - GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Hai quả cam thêm hai quả cam được bốn quả cam. Hai thêm hai bằng bốn. - Một vài HS nêu: Hai thêm hai bằng bốn. - GV nêu: Ta viết hai thêm hai bằng bốn như sau và viết phép tính 2 + 2 = 4 lên bảng - GV chỉ phép tính 2 + 2 = 2 đọc là: Hai cộng hai bằng bốn. - HS đọc nối tiếp 2 + 2 = 4 - Hai cộng hai bằng mấy ? (Hai cộng hai bằng bốn) * Phép cộng 1 + 3 = 4 - GV cho HS quan sát tranh và yêu cầu HS nêu bài toán: Có 1 cái kéo thêm 3 cái kéo nữa. Hỏi có tất cả mấy cái kéo? - Một cái kéo thêm ba cái kéo được mấy cái kéo? (4 cái kéo) - Em nào nêu được phép tính? (1 + 3 = 4) – GV ghi bảng. * Học thuộc bảng cộng 3: - Cho HS đọc lại từng phép tính cộng. - GV hỏi: + Ba cộng một bằng mấy ? (Ba cộng một bằng bốn) + Bốn bằng hai cộng mấy? (Bốn bằng hai cộng hai) .... - Cho HS thi đua học thuộc bảng cộng bằng cách xóa dần. * Cho HS quan sát hình vẽ chấm tròn như trong SGK và nêu 2 bài toán. - HS1 nêu: Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - HS2 nêu: Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - Yêu cầu HS nêu 2 phép tính? (3 + 1 = 4 và 1 + 3 = 4) - Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính? (Bằng nhau và bằng 4) - Vị trí của các số trong phép tính 3 + 1 và 1 + 3 giống hay khác nhau? (Vị trí của số 1 và số 3 trong 2 phép tính khác nhau ) - Vị trí của các số trong 2 phép tính khác nhau. Nhưng kết quả của 2 phép tính đều bằng 4. Vậy phép tính 3 + 1 cũng bằng 1 + 3. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Mở các ô số đoán kết quả”. - GV nêu cách chơi và hướng dẫn HS chơi: Em đầu tiên xung phong chọn một ô số bất kì và mời một bạn khác nêu kết quả. Nếu ai trả lời đúng có quyền mở ô số tiếp theo và mời một bạn khác nêu kết quả cứ thực hiện như vậy cho đến hết bài. - HS tham gia chơi. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc. - HS làm bài vào bảng con – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. + 2 + 3 + 1 + 1 + 1 2 1 2 3 1 4 4 3 4 2 Bài 3: > < = ?. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 4 > 1 + 2 4 = 1 + 3 4 = 2 + 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính. - HS nêu bài toán: Có ba con chim đang đậu trên cành, có thêm một con chim đang bay tới nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu con chim ta thực hiện phép tính gì? (phép tính cộng) - Vậy ai đọc được phép tính? (3 + 1 = 4) - GV nhận xét chữa bài. 4.Củng cố – dặn dò: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. - Làm bài tập 1, 2, 3 (cột 2), 5 trong vở BT trang 32. - Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học : - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài . 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 4 = 3 + 1 4 = 1 + 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 4 = 2 + 2 3 = 1 + 2 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Thực hiện như BT1. Bài 3: > < = ? - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm bài vào vở BT. - HS nêu kết quả - HS khác nhận xét. - GV nhận xét chữa bài. 1 + 2 < 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 Bài 5: Số?. - HS làm bài theo nhóm đôi vào vở BT – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 2 + 2 = 4 3.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm các bài tập còn lại. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: