Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 6 - Tiết 21 đến tiết 24

I.Mục tiêu:

Biết 9 thêm 1 được 10 viết được số 10; đọc, đếm, được từ 0 đến 10; so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

*Bài tập cần làm : Bài tập 1, 4, 5

 II. Đồ dùng dạy học:

 -GV: Phóng to tr. SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT4, 5. Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

 1. Khởi động: Ổn định tổ chức

 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (số 0 ) 1HS trả lời.

 Làm bài tập 3/35: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).

 Làm bài tập 4/35: Điền dấu <,>, =: ( 4 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).

 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:

 3. Bài mới: Giới thiệu bài trực tiếp

 

doc 8 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 6 - Tiết 21 đến tiết 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 
Tiết 21 : SỐ 10
(Tr.36) 
I.Mục tiêu:
Biết 9 thêm 1 được 10 viết được số 10; đọc, đếm, được từ 0 đến 10; so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
*Bài tập cần làm : Bài tập 1, 4, 5
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tr. SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT4, 5. Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (số 0 ) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/35: Viết số thích hợp vào chỗ trống: (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). 
 Làm bài tập 4/35: Điền dấu , =: ( 4 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới: Giới thiệu bài trực tiếp 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu số 10 :
 +Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 10.
+Cách tiến hành : Bước 1: Giới thiệu số 10.
-Hướng dẫn HS: 
GV nêu và cho HS nhắc lại:
ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn, chín con tính thêm một con tính là mười con tính”.
GV yêu cầu HS quan sát tranh trong sách và nhắc lại:
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là mười, ta dùng số mười để chỉ số lượng đó”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 in và số 10 viết.
-GV giơ tấm bìa có chữ số10 và giới thiệu:“Số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0”.
 GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa nói: “Muốn viết số mười ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1”. GV chỉ vào số 10 :
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
 GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
HOẠT ĐỘNG II: Thực hành 
+Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số lượng trong phạm vi 10; vị trí số 10 trong phạm vi từ 0 đến 10.
+Cách tiến hành: HD HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/37: HS làm ở vở bài tập Toán.
 GV hướng dẫn HS viết số 10:
 GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2/37: Y/c HS khá giỏi làm thêm. 
 HS làm ở bảng con.
GV nhận xét.
* Bài3/37 : Y/c HS khá giỏi làm thêm 
HS làm phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 10.VD: Bên trái có mấchấm tròn, bên phải có mấy chấm tròn? Tất cả có mấy chấm tròn? 
GV khuyến khích HS tự nêu cấu tạo số10: 
GV KT và nhận xét cách trả lời của HS.
*Bài 4/37: HS làm ở vở Toán.
GV HD HS làm bài:
GV nhận xét.
*Bài 5/37: HS làm ở vở Toán.
GV chấm một số vở và nhận xét. 
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi "Xếp đúng thứ tự"
GV xếp các tờ bìa có ghi các số không theo thứ tự:
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: 
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương.
-HS lấy ra 9 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói:” chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông”.
Chín bạn thêm một bạn là mười bạn
-Vài HS nhắc lại:”chín thêm một là mười”.
Nhắc lại: “Có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính”.
-HS đọc:“mười”.
HS đếm từ 0 đến 10 rồi đọc ngược lại từ 10 đến 0.
HS nhận ra 10 đứng liền sau số 9. 
-HS đọc yêu cầu bài1:” Viết số 10”.
-HS viết số 10 một hàng.
-HS đọc yêu cầu:” Điền số”.
-HS đếm số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. 
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”.
HS đếm số chấm tròn(cả hai nhóm) rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trôùng.
-HS trả lời:
-HS nêu cấu tạo số 10:
-HS đọc yêu cầu bài 4:” Điền số thích hợp vào ô trống”. 2 HS lên bảng làm, CL làm vở Toán.
-HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm -HS đọc yêu cầu:”Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu)”.
3HS lên bảng làm, CL làm vở Toán.
-6 HS đại diện mỗi đội thi nối tiếp xếp các tờ bìa đó cho đúng thứ tự các số từ bé đến lớn, rồi đọc dãy số vừa xếp được .
Trả lời:(số 10).
Lắng nghe. 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 22 : Luyện tập
(Tr.38)
I.Mục tiêu:
Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10,. biết đọc, biết viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
*Bài tập cần làm : Bài tập 1, 3, 4
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 4
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ:	
 Bài cũ học bài gì?(số 10) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/37 :( Viết số thích hợp vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 0, 1, , , 4, , , , 8, ,  ; 
 10, , , , , , , , , 1,  ; (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
 Làm bài 5/37: Khoanh vào số lớn nhất :
 a. 4 , 2 , 7 
 b. 8 , 10 , 9
 c. 6 , 3 , 5 ( 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật. Nắm được cấu tạo của số 10. So sánh các số trong phạm vi 10.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/39:HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
GV ø nhận xét bài làm của HS.
 *Bài 2/39: Y/c HS khá giỏi làm thêm 
 Làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/39 : Có mấy hình tam giác?HS làm ở bảng con. 
HD HS đếm số hình tam giác màu xanh và số hình tam giác màu trắng, rồi điền số vào ô trống.
GV nhận xét.
Bài 4/39:HS làm phiếu học tập 
HD HS làm bài:
a. So sánh số, điền dấu , =.
b,c. Có thể HD HS dựa vào việt quan sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10; số bé nhất, số lớn nhất ( trong các số từ 0 đến 10).
GV chấm một số bài của HS và nhận xét.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.
 Bài tập 5/39:(Thi đua điền số vào ô trống).
+Mục tiêu: Củng cố về cấu tạo số 10.
+Cách tiến hành:
HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại sao lại điền số đó vào ô trống (bài mẫu)?
Các bài sau cũng hỏi tương tự như trên.
+KL:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS nêu được cấu tạo số 10:
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số .
Chữa bài,HS đọc: 10 con heo, 8 con mèo, 9 con thỏ.
-Đọc yêu cầu bài 2:”Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn “.
-HS thực hành vẽ cho đủ 10 chấm tròn. Sau đó đọc cấu tạo của số 10.
HS đọc yêu cầu bài 3:
HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
HS đọc yêu cầu bài 4a:” điền dấu vào ô trống”,4b,4c
HS làm bài.
Chữa bài: Đọc kết quả vừa làm.
HS đọc yêu cầu bài 5:” Điền số”.
1HS trả lời.
Cử mỗi đội 4 HS lên bảng làm nối tiếp và giải thích như trên.
+HS nêu :
10 gồm 9 và 1; gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2; gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3; gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4; gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
+HS đọc CN-ĐT cấu tạo số 10.
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 23 : Luyện tập chung
(Tr.40)
I.Mục tiêu:
Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10,. biết đọc, biết viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
*Bài tập cần làm : Bài tập 1, 3, 4 
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/39 :( Viết dấu , =, vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 0  1 1  2 2  3 3  4 9  8
 8  7 7  6 6  6 4  5 10  9 (2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con).
 Làm bài 5/37: Điền số:
 10 10 10 10 10 
 / \ / \ / \ / \ / \
 1 9 2  3  4  5  (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II: 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật trong phạm vi 10, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 ; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/40: HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm ,nhận xét bài làm của HS.
 *Bài 2/40: Y/c HS khá giỏi làm thêm 
Làm vở bài tập Toán 1.
 Hướng dẫn HS viết:
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
*Bài3/40:2HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.
 GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/40 : 2HS làm bảng lớp, CL làm ở bảng con.
GV nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi
+ Mục tiêu: Củng cố về số lượng và cách xếp hình.
+Cách tiến hành:
Bài 5/40: (HS thi đua xếp hình theo mẫu). 
HD HS lấy hình vuông hình tròn ở hộp đồ dùng ra để xếp hình theo mẫu ở (SGK):
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò:
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”tiếp theo.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”
HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số thích hợp.
Chữa bài, HS đọc:3 con gà, 5 bút chì, 10 bông hoa, 6 quả cam ,7 que kem 4 cái thuyền, 9 con cá.
-Đọc yêu cầu bài 2” Viết các số từ 0 đến 10 “.
-HS thực hành viết các số. 
-1HS đọc yêu cầu:Điền số:
HS làm bài rồi chữa bài:
a, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
b, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
HS đọc yêu cầu bài 4:Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
1, 3, 6, 7, 10.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
10, 7, 6, 3, 1.
HS đọc yêu cầu bài 5:”Xếp hình theo mẫu”:
2 HS đại diện 2 đội lên bảng xếp hình, cả lớp tự xếp hình. 
HS xếp 2 hình vuông, 1 hình tròn.
Trả lời (Luyện tập chung).
Lắng nghe. 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 24 : Luyện tập chung
(Tr.42)
I.Mục tiêu:
So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
*Bài tập cần làm : Bài tập 1, 2, 3, 4
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ:
 Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 4/40 :(Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.) (1 HS nêu yêu cầu).
 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:  
 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:  (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. So sánh các số trong phạm vi 10. 
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/42: HS làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/42:Cả lớp Làm vở Toán 1.
 Hướng dẫn HS viết:
 GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
*Bài3/42: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
+KL: GV củng cố: Số liền trước số 1 là số 0. Số liền sau số 9 là số 10. Số ở giữa số 3 và số 5 là số 4. 
 GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4/42 : 2HS làm bảng lớp, CL làm ở bảng con.
GV nhận xét kết quả HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi
+ Mục tiêu: Nhận dạng và tìm số hình đã học.
+Cách tiến hành:
Bài 5/42: (HS thi đua tìm số hình đã học). 
GV vẽ hình ( như SGK) lên bảng cho HS tìm trên hình đó có mấy hình tam giác.
Cả lớp lấy 2 hình tam giác ra xếp để có hình tam giác thứ 3.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Làm bài Kiểm tra”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc yêu cầu bài1:” Điền số”.
2HS làm bài. Chữa bài: HS đọc:
0, 1, 2 ; 1, 2, 3 ; 8, 9, 10 ;
0, 1, 2, 3, 4 ; 8, 7, 6, 5.
-Đọc YC bài 2” Điền dấu , =”
2 HS thực hành viết dấu ơ ûbảng lớp.
Cả lớp làm vở Toán. 
 -1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
 3HS làm bài rồi chữa bài:HS đọc:
0 9 ; 3 < 4 < 5 .
 HS đọc yêu cầu bài 4:
HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
2, 5, 6, 8, 9.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
 9, 8, 6, 5, 2.
HS đọc yêu cầu bài 5:”Xếp hình theo mẫu”:
 HS 2 đội thi đua trả lời.
Khi chữa bài HS chỉ vào từng hình tam giác để nhận ra có tất cả 3 hình tam giác : tam giác (1), (2) và tam giác tạo bỡi (1),(2).
Trả lời (Luyện tập chung).
Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 6.doc