HS đọc được: u, ư, nụ, thư; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
Tranh minh hoạ
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tranh minh hoạ
bộ chữ. - Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. + Đã có chữ x cô ghép thêm chữ e cô được tiếng xe - Giáo viên viết bảng xe và đọc: xe - Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho HS. ch - Chữ ch gồm 2 con chữ c và h GV hướng dẫn HS đọc - Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng. - Giáo viên nhận xét. - HS đọc bài : Cái trống trường em . + HS đọc nối tiếp từng câu + HS đọc theo nhóm + GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng. + HS thi đọc trước lớp + GV nhận xét và sửa sai. 3 Tiết 2 Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG. Gọi một số em đọc. Lớp và Giáo viên nhận xét. * Luyện viết: Cho Học sinh lấy vở tập viết. Hướng dẫn học sinh viết. Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu. - Nhận xét. Tiết 2 - GV chép đoạn 1 - HS đọc đoạn 1 - GV hướng dẫn HS chép vào vở - HS chép đoạn 1 vào vở theo kiểu chữ đứng. - GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị HS viết được số 7. biết so sánh các số trong phạm vi 7 Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 - Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, 38 + 25. Giải bài toán theo tóm tắt. - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 3 - T23 VBTT2/1 GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T19VBTT GV nêu yêu cầu : Viết số 6 GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét * Bài 2. Số GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 1- T24VBTT. Tính nhẩm HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét * Bài 2. Đặt tính rồi tính HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét 3 * Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. * Bài 4. Điền dấu , = GV nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét. * Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. Cả hai tấm vải dài là : 48 + 35 = 83 (dm) Đáp số : 83dm * Bài 4. Số ? HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về xem lại và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. Ngày soạn : 19. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 19: s- r (T1) HS đọc được: s, r, se, rễ; Từ và câu ứng dụng. - Viết được : s, r, se, rễ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ, rá . Tranh minh họa Bộ ĐDDH Tiếng Việt Tranh minh họa Tập đọc Mục lục sách - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 SGK) - HS yêu thích môn học. Tập truyện có mục lục C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát GV cho HS đọc bài và viết x, ch HS đọc, viết bảng xe, chó GV nhận xét và giới thiệu bài HS hát HS đọc bài : Chiếc bút mực GV nhận xét và giới thiệu bài. 4 2 s GV viết chữ s trên bảng GV giới thiệu bài và đọc mẫu HD đọc: Một./ Quang Dũng./ Mùa quả cọ./ Trang 7./ ... 4 3 GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. HS luyện đọc bài từng mục 4 4 GV nhận xét GV viết bảng : sẻ ghép chữ sẻ (Tiếng sẻ có âm gì vừa học? HS đọc : sẻ GV hướng dẫn đánh vần GV gọi HS đọc trước lớp, sửa sai. 4 5 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài HS đọc và tìm hiểu bài. 4 6 GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : s GV hướng dẫn viết : sẻ GV cho HS trình bày +Tuyển tập này có những truyện nào? +Truyện “Người học trò cũ” ở trang nào? (52) +Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn nào? (Quang dũng) +Mục lục sách để làm gì?(...biết cuốn sách viết về cái gì, có những phần nào, trang bắt đầu của mỗi phần là trang nào. Từ đó ta nhanh chóng tìm được những mục cần đọc. HD tập mục lục trong SGK Tiếng Việt 2 tập một, tuần 5 4 7 r GV viết chữ r trên bảng HS nhận xét HS tập tra 4 8 GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. GV gọi HS trình bày, nhận xét. 4 9 GV nhận xét GV viết bảng : rễ ghép chữ rễ (Tiếng rễ có âm gì vừa học? HS đọc : rễ GV hướng dẫn đánh vần HS luyện đọc bài 6 10 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : r GV hướng dẫn viết : rễ GV theo dõi, nhân xét. Chốt lại bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 19 : s - r (T2) Như tiết 1 Tranh minh hoạ SGK Toán Hình chữ nhật - Hình tứ giác (T23) - Nhận dạng và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. Một số miếng bìa có dạng hình chữ nhật, hình tứ giác. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS đọc bài tiết 1 GV kiểm tra VBT. 4 2 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa GV nhận xét. Giới thiệu bài 4 3 GT câu ứng dụng, cho HS đọc HS quan sát các hìn trong SGK và thảo luận. 4 4 HS đọc câu ứng dụng, tìm và nêu cấu tạo tiếng có âm mới GV giới thiệu hình chữ nhật (sử dụng một số trực quan và vẽ hình lên bảng. 4 5 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết bài vào vở GV giới thiệu hình tứ giác. HD làm bài 1 5 6 HS viết bài s, r, se, rễ. HS làm bài 1(HS làm vào vở BT) 5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD luyện nói (sử dụng tranh) Gv theo dõi kiểm tra giúp đỡ HS vẽ HD làm bài 2 5 8 HS luyện nói trong nhóm: rổ, rá. HS làm bài 2: a)1 hình tứ giác b)2 hình tứ giác 5 9 GV cho HS trình bày, nhận xét. Cho HS đọc lại bài. Chốt ND bài. GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 3 HS khá làm bài 3: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 : NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B.Đồ dùng Toán Số 9 (T30) - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9,đọc đếm được từ 1 đến 9 - Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. GD HS cẩn thận khi làm toán Các nhóm đồ vật Luyện từ và câu Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì? HS phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêngViệt Nam(BT1).Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2). Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) – là gì?(BT3) VBT, BT 2 C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát Gọi HS viết số 8 HS viết GV nhận xét và giới thiệu bài GV lập số 9 (sử dụng đồ vật). Giúp HS nhận biết: “Tám đếm thêm một thì được chín”; biết số lượng là chín. Gt chữ số 9 in và viết HS hát HS làm bài tập 2 tiết LTVC tuần trước GV nhận xét và giới thiệu bài 4 2 HS viết số 9 HS đọc yêu cầu bài 1 4 3 GV kiểm tra uốn nắn.HD làm bài 2. GV cho HS trình bày ý kiến +Cột 1: là tên chung, không viết hoa +Cột 2: là tên riêng của một dòng sông, một ngọn núi...nên phải viết hoa Cho HS đọc nội dung ghi nhớ: Tên riêng của người, sông, núi,...phải viết hoa. HD làm bài 2 4 4 HS làm bài 2: Số HS đếm rồi điền số và ô trống HS làm bài 2: Hãy viết a)Tên hai bạn trong lớp: Giàng A Vảng , b) Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, núi,..)...: Phan - Xi – Păng, Hoàng Liên Sơn 4 5 GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa. HD làm bài 3 GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. HD làm bài 3 4 6 HS làm bài 3: Điền dấu >, <, = ? HS làm bài 3: Đặt câu theo mẫu a)Trường em là Trường Tiểu học Thèn Sin b)Trường em là một ngôi trường nhỏ nằm ở vùng sâu c)Bản em là bản Sin Câu 4 7 8 < 9 7 < 8 9 > 8 9 > 8 8 < 9 9 > 7 9 = 9 7 < 9 9 > 6 GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. 4 8 GV cho HS trình bày kết quả HS làm bài 4 HS tiếp tục hoàn thiện bài 3 4 9 HS làm bài 4: Số ? 8 < 9 7 < 8, 9 7 < 8 < 9 9 > 8 9, 8 > 7 6 < 7 < 8 GV cho HS trình bày, chốt lại bài. 4 10 GV cho HS trình bày, nhận xét, sửa sai. Chốt lại bài HS xem lại bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B.Đồ dùng Đạo đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1) - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đò dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. -VBT, các đồ dùng học tập của mình Đạo đức Ngọn gàng, ngăn nắp (T1) - Biết cần phải gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. - Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Thực hiện giữ gìn gọn ngàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi - Yêu mến những người sống gọn gàng, ngăn nắp. -VBT, tranh C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 GV giới thiệu bài. HD yêu cầu bài 1 HS thảo luận bài tập 1 4 2 HS thực hiện yêu cầu bài 1: Tìm và tô màu các đồ dùng học tập ... GV cho HS trình bày, nhận xét KL: Tính bừa bãi của bạn Ngọc khiến nhà cửa lộn xộn sẽ mất nhiều thời gian khi tìm sách vở và nhà cửa không gọn gàng. Các em cần rèn thói quen gọn gàng, ngăn nắp. 5 3 GV cho HS trình bày và giới thiệu tên, cách giữ đồ dùng. HS thảo luận bài 2: Nhận xét nơi học tập và sinh hoạt của các bạn trong mỗi tranh 5 4 HS giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình. (BT 2) GV cho HS trình bày, chất vấn KL: Nơi học tập và sinh hoạt của các bạn trong tranh 1, 3 là gọn gàng, ngăn nắp Nơi học tập và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2, 4 là chưa gọn gàng ngăn nắp vì đồ dùng, sách vở để không đúng nơi quy định. Nêu tình huống: Bố sắp xếp cho Nga một góc học tập riêng nhưng mọi người trong gia đình thường để đồ dùng lên bàn học của Nga. Theo em, Nga cần làm gì để giữ góc học tập ...? 4 5 GV cho HS trình bày và GT trước lớp, cách giữ gìn đồ dùng. KL: Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình HS thảo luận tình huống trên 4 6 HS trao đổi với nhau về bài 3 GV cho HS trình bày, nhận xét, trao đổi. KL: Nga nên bày tỏ ý kiến , yêu cầu mọi người trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định. 4 7 GV cho HS trình bày, nhận xét. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Vì sao em cho rằng hành động đó là đúng (sai)? HS liên hệ thực tế 4 8 GV giải thích: Hành động của những bạn trong bức tranh 1, 2, 6 là đúng. Hành động của những bạn trong bức tranh 3, 4, 5 là sai. KL: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập (không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở; không gập gáy sách vở,...Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. GV cho HS trình bày kết quả liên hệ * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Buổi chiều Tiết 1 + 2 : NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Tiếng việt Ôn tập - Củng cố về âm và từ câu ứng dụng - Viết được s, r, sẻ, rễ - Vở luyện viết Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc trôi chảy bài : Mục lục sách. - Luyện viết khổ 1 bài : Cái trống trường em - Vở luyện viết C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét giới thiệu bài HS đọc bài : Cái trống trường em GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài 2 s - Giáo viên phát âm mẫu: s + Tìm cho cô chữ s trong bộ chữ. - Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. + Đã có chữ s cô ghép thêm chữ e cô được tiếng sẻ - Giáo viên viết bảng sẻ và đọc: sẻ - Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho HS. r - GV phát âm mẫu : r GV hướng dẫn HS đọc - Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng. - Giáo viên nhận xét. - HS đọc bài : Mục lục sách. + HS đọc nối tiếp từng câu + HS đọc theo nhóm + GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng. + HS thi đọc trước lớp + GV nhận xét và sửa sai. 3 Tiết 2 Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG. Gọi một số em đọc. Lớp và Giáo viên nhận xét. * Luyện viết: Cho Học sinh lấy vở tập viết. Hướng dẫn học sinh viết. Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu. - Nhận xét. Tiết 2 - GV chép khổ 1 - HS đọc khổ 1 - GV hướng dẫn HS chép vào vở - HS chép đoạn 1 vào vở theo kiểu chữ đứng. - GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị HS viết được số 8. biết so sánh các số trong phạm vi 8 Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 - Củng cố cách vẽ hình tứ giác, hình chữ nhật. Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác. - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 3 - T24 VBTT2/1 GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T20VBTT GV nêu yêu cầu : Viết số 8 GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét * Bài 2. Số GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 1- T25VBTT. Dùng thước và bút để nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ nhật HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét * Bài 2. Tô màu và hình tứ giác... HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét 3 * Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. * Bài 4. Điền dấu , = GV nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét. * Bài 3. Kẻ thêm một đoạn thẳng.... HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. Cả hai tấm vải dài là : 48 + 35 = 83 (dm) Đáp số : 83dm * Bài 4.T25VBTT2/1. Ghi tên tất cả các hình chữ nhật có trong hình sau. HS nêu yêu cầu HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT GV cùng cả lớp chữa bài. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về xem lại và chuẩn bị bài sau. ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. Ngày soạn : 20. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 20 : k - kh (T1) HS đọc được: k, kh, kẻ, khế; Từ và câu ứng dụng. - Viết được : k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu, tu. Tranh minh họa Bộ ĐDDH Tiếng Việt Tranh minh họa Toán Bài toán về nhiều hơn (T24) - Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn - HS rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn (toán đơn có một phép tính). - GD các em yêu thích môn học. Các hình quả cam. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát GV cho HS đọc bài và viết s, r HS đọc, viết bảng sẻ, rễ GV nhận xét và giới thiệu bài HS hát HS vẽ hình chữ nhật GV nhận xét và giới thiệu bài. 7 2 k GV viết chữ k trên bảng GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. GT về bài toán nhiều hơn (sử dụng bảng gài- quả cam). Gợi ý HS nêu phép tính và trình bày lời giải Bài giải Số quả cam ở hàng dưới là: 5 + 2 = 7 ( quả) Đáp số: 7 quả cam 5 3 GV nhận xét GV viết bảng : kẻ ghép chữ kẻ (Tiếng kẻ có âm gì vừa học? HS đọc : kẻ GV hướng dẫn đánh vần Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài HS làm bài 1 Bài giải Số hoa Bình có là: 4 + 2 = 6 (bông) Đáp số: 6 bông 5 4 GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : k GV hướng dẫn viết : kẻ GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 2 5 5 kh GV viết chữ kh trên bảng HS nhận xét HS khá làm bài 2 Bài giải Số bi Bảo có là: 10 + 5 = 15 (viên) Đáp số: 15 viên bi 5 6 GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. GV cho HS trình bày kết quả. HD làm bài 3 6 7 GV nhận xét GV viết bảng : khế ghép chữ khế (Tiếng khế có âm gì vừa học? HS đọc : khế GV hướng dẫn đánh vần HS làm bài 3 Bài giải Chiều cao của Đào là: 95 + 3 =98 (cm) Đáp số: 98cm 5 8 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : kh GV hướng dẫn viết : khế GV gọi HS trình bày kết quả bài. Chốt lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................ Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 20 : k - kh (T2) Như tiết 1 Tranh minh hoạ SGK Tập viết Chữ hoa D - Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần). - Chữ D mẫu, vở tập viết C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS đọc bài tiết 1 GV kiểm tra VBT. 4 2 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa GV nhận xét. Giới thiệu bài 4 3 GT câu ứng dụng, cho HS đọc HS quan sát chữ mẫu và thảo luận 4 4 HS đọc câu ứng dụng, tìm và nêu cấu tạo tiếng có âm mới GV cho HS trình bày: Độ cao 5 li; số nét: gồm một nét kết hợp của hai nét cơ bản – nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải, tạo vòng xoắn ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong. HD và viết mẫu 4 5 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết bài vào vở HS viết chữ D, Dân vào bảng con. 5 6 HS viết bài k, kh, kẻ, khế. GV kiểm tra, chỉnh sửa. GT câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh. 5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD luyện nói (sử dụng tranh) GV cho HS trình bày. HD viết vở. 5 8 HS luyện nói trong nhóm : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu, tu. HS viết bài vào vở tập viết 5 9 GV cho HS trình bày, nhận xét. Cho HS đọc lại bài. Chốt ND bài. GV theo dõi chung, giúp HS viết chưa chuẩn * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 : Mĩ thuật GV bộ môn dạy .................................................................... Tiết 4 : Thể dục GV bộ môn dạy ....................................................................... Tiết 5 NTĐ 1 NTĐ 2 M
Tài liệu đính kèm: