Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 5

HS đọc được: u, ư, nụ, thư; Từ và câu ứng dụng.

- Viết được u, ư, nụ, thư.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.

Tranh minh hoạ

Bộ ĐDDH Tiếng Việt

Tranh minh hoạ

 

doc 33 trang Người đăng honganh Lượt xem 1175Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bộ chữ.
- Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.
+ Đã có chữ x cô ghép thêm chữ e cô được tiếng xe
- Giáo viên viết bảng xe và đọc: xe
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho HS. 
ch
- Chữ ch gồm 2 con chữ c và h
GV hướng dẫn HS đọc
- Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên nhận xét.
- HS đọc bài : Cái trống trường em .
+ HS đọc nối tiếp từng câu
+ HS đọc theo nhóm
+ GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng.
+ HS thi đọc trước lớp
+ GV nhận xét và sửa sai.
3
 Tiết 2
Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG.
Gọi một số em đọc.
Lớp và Giáo viên nhận xét.
* Luyện viết:
Cho Học sinh lấy vở tập viết.
 Hướng dẫn học sinh viết.
Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu.
- Nhận xét.
Tiết 2
- GV chép đoạn 1
- HS đọc đoạn 1
- GV hướng dẫn HS chép vào vở
- HS chép đoạn 1 vào vở theo kiểu chữ đứng.
- GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
Toán
Ôn tập
Toán
Ôn tập
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
HS viết được số 7. biết so sánh các số trong phạm vi 7
Làm đươc các bài tập trong VBT.
- VBTT1/2
- Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, 38 + 25.
Giải bài toán theo tóm tắt.
- VBTT2/1
C. Các hoạt động dạy học
HĐ
NTĐ1
NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
HS làm bài 3 - T23 VBTT2/1
GV nhận xét và giới thiệu bài
2
* Bài 1- T19VBTT
GV nêu yêu cầu : Viết số 6
GV hướng dẫn HS
HS làm bài.
GV nhận xét
* Bài 2. Số
GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống.
HS làm bài theo nhóm
GV quan sát giúp đỡ HS.
GV nhận xét.
* Bài 1- T24VBTT. Tính nhẩm
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS 
HS làm bài
GV nhận xét
* Bài 2. Đặt tính rồi tính
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS 
HS làm bài
GV nhận xét
3
* Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống
GV nêu yêu cầu	
Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào .
HS làm bài.
* Bài 4. Điền dấu , =
GV nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn HS
HS làm bài.
GV nhận xét.
* Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
Cả hai tấm vải dài là :
48 + 35 = 83 (dm)
 Đáp số : 83dm
* Bài 4. Số ? 
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về xem lại và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày soạn : 19. 09. 2011.
Ngày giảng : Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011.
Tiết 1 
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Học vần
Bài 19: s- r (T1)
HS đọc được: s, r, se, rễ; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : s, r, se, rễ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ, rá .
Tranh minh họa
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tranh minh họa
Tập đọc
Mục lục sách
 - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 SGK)
- HS yêu thích môn học.
Tập truyện có mục lục
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
HS hát
GV cho HS đọc bài và viết x, ch
HS đọc, viết bảng xe, chó
GV nhận xét và giới thiệu bài
HS hát
HS đọc bài : Chiếc bút mực
GV nhận xét và giới thiệu bài.
4
2
s
GV viết chữ s trên bảng 
GV giới thiệu bài và đọc mẫu
HD đọc: Một./ Quang Dũng./ Mùa quả cọ./ Trang 7./ ...
4
3
GV phát âm
HS nhìn bảng, phát âm.
HS luyện đọc bài từng mục
4
4
GV nhận xét
GV viết bảng : sẻ
ghép chữ sẻ (Tiếng sẻ có âm gì vừa học?
HS đọc : sẻ
GV hướng dẫn đánh vần
GV gọi HS đọc trước lớp, sửa sai.
4
5
Cho HS đánh vần và đọc
HS đọc bài
HS đọc và tìm hiểu bài.
4
6
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : s
GV hướng dẫn viết : sẻ
GV cho HS trình bày
+Tuyển tập này có những truyện nào?
+Truyện “Người học trò cũ” ở trang nào? (52)
+Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn nào? (Quang dũng)
+Mục lục sách để làm gì?(...biết cuốn sách viết về cái gì, có những phần nào, trang bắt đầu của mỗi phần là trang nào. Từ đó ta nhanh chóng tìm được những mục cần đọc.
HD tập mục lục trong SGK Tiếng Việt 2 tập một, tuần 5
4
7
r
GV viết chữ r trên bảng 
HS nhận xét 
HS tập tra
4
8
GV phát âm
HS nhìn bảng, phát âm.
GV gọi HS trình bày, nhận xét.
4
9
GV nhận xét
GV viết bảng : rễ
ghép chữ rễ (Tiếng rễ có âm gì vừa học?
HS đọc : rễ
GV hướng dẫn đánh vần
HS luyện đọc bài
6
10
Cho HS đánh vần và đọc
HS đọc bài
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : r
GV hướng dẫn viết : rễ
GV theo dõi, nhân xét. Chốt lại bài
* Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Tiết 2
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Học vần
Bài 19 : s - r (T2)
Như tiết 1
Tranh minh hoạ SGK
Toán
Hình chữ nhật - Hình tứ giác (T23)
- Nhận dạng và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác 
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
Một số miếng bìa có dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
HS đọc bài tiết 1
GV kiểm tra VBT.
4
2
GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa
GV nhận xét. Giới thiệu bài
4
3
GT câu ứng dụng, cho HS đọc
HS quan sát các hìn trong SGK và thảo luận.
4
4
HS đọc câu ứng dụng, tìm và nêu cấu tạo tiếng có âm mới
GV giới thiệu hình chữ nhật (sử dụng một số trực quan và vẽ hình lên bảng.
4
5
GV cho HS trình bày, nhận xét.
HD viết bài vào vở
GV giới thiệu hình tứ giác.
HD làm bài 1
5
6
HS viết bài s, r, se, rễ.
HS làm bài 1(HS làm vào vở BT)
5
7
GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD luyện nói (sử dụng tranh)
Gv theo dõi kiểm tra giúp đỡ HS vẽ
HD làm bài 2
5
8
HS luyện nói trong nhóm: rổ, rá.
HS làm bài 2:
a)1 hình tứ giác
b)2 hình tứ giác
5
9
GV cho HS trình bày, nhận xét.
Cho HS đọc lại bài. Chốt ND bài.
GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét.
HD làm bài 3
HS khá làm bài 3: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình để được 
* Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học
	Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3 :
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
Toán
Số 9 (T30)
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9,đọc đếm được từ 1 đến 9
- Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
GD HS cẩn thận khi làm toán
Các nhóm đồ vật
Luyện từ và câu
Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì?
HS phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêngViệt Nam(BT1).Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2).
Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) – là gì?(BT3)
VBT, BT 2
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ 
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
HS hát
Gọi HS viết số 8
HS viết 
GV nhận xét và giới thiệu bài
GV lập số 9 (sử dụng đồ vật). Giúp HS nhận biết: “Tám đếm thêm một thì được chín”; biết số lượng là chín.
Gt chữ số 9 in và viết
HS hát
HS làm bài tập 2 tiết LTVC tuần trước
GV nhận xét và giới thiệu bài
4
2
HS viết số 9
HS đọc yêu cầu bài 1
4
3
GV kiểm tra uốn nắn.HD làm bài 2.
GV cho HS trình bày ý kiến
+Cột 1: là tên chung, không viết hoa
+Cột 2: là tên riêng của một dòng sông, một ngọn núi...nên phải viết hoa
Cho HS đọc nội dung ghi nhớ: Tên riêng của người, sông, núi,...phải viết hoa.
HD làm bài 2
4
4
HS làm bài 2: Số
HS đếm rồi điền số và ô trống
HS làm bài 2: Hãy viết 
a)Tên hai bạn trong lớp: Giàng A Vảng , 
b) Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, núi,..)...: Phan - Xi – Păng, Hoàng Liên Sơn
4
5
GV kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa.
HD làm bài 3
GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa.
HD làm bài 3
4
6
HS làm bài 3: Điền dấu >, <, = ?
HS làm bài 3: Đặt câu theo mẫu
a)Trường em là Trường Tiểu học Thèn Sin
b)Trường em là một ngôi trường nhỏ nằm ở vùng sâu
c)Bản em là bản Sin Câu 
4
7
8 < 9
7 < 8
9 > 8
9 > 8
8 < 9
9 > 7
9 = 9
7 < 9
9 > 6
GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa.
4
8
GV cho HS trình bày kết quả
HS làm bài 4
HS tiếp tục hoàn thiện bài 3
4
9
HS làm bài 4: Số ?
8 < 9
7 < 8, 9
7 < 8 < 9
9 > 8
9, 8 > 7
6 < 7 < 8
GV cho HS trình bày, chốt lại bài.
4
10
GV cho HS trình bày, nhận xét, sửa sai.
Chốt lại bài
HS xem lại bài
* Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học
	Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B.Đồ dùng
Đạo đức
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1)
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đò dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
-VBT, các đồ dùng học tập của mình
Đạo đức
Ngọn gàng, ngăn nắp (T1)
- Biết cần phải gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. 
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn ngàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
- Yêu mến những người sống gọn gàng, ngăn nắp.
-VBT, tranh
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
GV giới thiệu bài.
HD yêu cầu bài 1
HS thảo luận bài tập 1
4
2
HS thực hiện yêu cầu bài 1: Tìm và tô màu các đồ dùng học tập ...
GV cho HS trình bày, nhận xét
KL: Tính bừa bãi của bạn Ngọc khiến nhà cửa lộn xộn sẽ mất nhiều thời gian khi tìm sách vở và nhà cửa không gọn gàng. Các em cần rèn thói quen gọn gàng, ngăn nắp.
5
3
GV cho HS trình bày và giới thiệu tên, cách giữ đồ dùng.
HS thảo luận bài 2: Nhận xét nơi học tập và sinh hoạt của các bạn trong mỗi tranh
5
4
HS giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình. (BT 2)
GV cho HS trình bày, chất vấn
KL: Nơi học tập và sinh hoạt của các bạn trong tranh 1, 3 là gọn gàng, ngăn nắp
 Nơi học tập và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2, 4 là chưa gọn gàng ngăn nắp vì đồ dùng, sách vở để không đúng nơi quy định.
 Nêu tình huống: Bố sắp xếp cho Nga một góc học tập riêng nhưng mọi người trong gia đình thường để đồ dùng lên bàn học của Nga. Theo em, Nga cần làm gì để giữ góc học tập ...?
4
5
GV cho HS trình bày và GT trước lớp, cách giữ gìn đồ dùng.
KL: Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
HS thảo luận tình huống trên
4
6
HS trao đổi với nhau về bài 3
GV cho HS trình bày, nhận xét, trao đổi.
KL: Nga nên bày tỏ ý kiến , yêu cầu mọi người trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định.
4
7
GV cho HS trình bày, nhận xét.
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Vì sao em cho rằng hành động đó là đúng (sai)?
HS liên hệ thực tế
4
8
GV giải thích: Hành động của những bạn trong bức tranh 1, 2, 6 là đúng. Hành động của những bạn trong bức tranh 3, 4, 5 là sai.
KL: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập (không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở; không gập gáy sách vở,...Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình.
GV cho HS trình bày kết quả liên hệ
* Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học
	Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Buổi chiều
Tiết 1 + 2 : 
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Tiếng việt
Ôn tập
- Củng cố về âm và từ câu ứng dụng
- Viết được s, r, sẻ, rễ
- Vở luyện viết
Tiếng việt
Ôn tập
- Luyện đọc trôi chảy bài : Mục lục sách.
- Luyện viết khổ 1 bài : Cái trống trường em
- Vở luyện viết
C. Các hoạt động dạy học
HĐ
NTĐ1
NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét giới thiệu bài
HS đọc bài : Cái trống trường em
GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài
2
 s
- Giáo viên phát âm mẫu: s
+ Tìm cho cô chữ s trong bộ chữ.
- Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh.
+ Đã có chữ s cô ghép thêm chữ e cô được tiếng sẻ
- Giáo viên viết bảng sẻ và đọc: sẻ
- Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho HS. 
r
- GV phát âm mẫu : r
GV hướng dẫn HS đọc
- Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên nhận xét.
- HS đọc bài : Mục lục sách.
+ HS đọc nối tiếp từng câu
+ HS đọc theo nhóm
+ GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng.
+ HS thi đọc trước lớp
+ GV nhận xét và sửa sai.
3
 Tiết 2
Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG.
Gọi một số em đọc.
Lớp và Giáo viên nhận xét.
* Luyện viết:
Cho Học sinh lấy vở tập viết.
 Hướng dẫn học sinh viết.
Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu.
- Nhận xét.
Tiết 2
- GV chép khổ 1
- HS đọc khổ 1
- GV hướng dẫn HS chép vào vở
- HS chép đoạn 1 vào vở theo kiểu chữ đứng.
- GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3
NTĐ1
NTĐ2
Môn
Tên bài
Toán
Ôn tập
Toán
Ôn tập
A. Mục tiêu
B. Chuẩn bị
HS viết được số 8. biết so sánh các số trong phạm vi 8
Làm đươc các bài tập trong VBT.
- VBTT1/2
- Củng cố cách vẽ hình tứ giác, hình chữ nhật. Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác.
- VBTT2/1
C. Các hoạt động dạy học
HĐ
NTĐ1
NTĐ2
1
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
HS làm bài 3 - T24 VBTT2/1
GV nhận xét và giới thiệu bài
2
* Bài 1- T20VBTT
GV nêu yêu cầu : Viết số 8
GV hướng dẫn HS
HS làm bài.
GV nhận xét
* Bài 2. Số
GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống.
HS làm bài theo nhóm
GV quan sát giúp đỡ HS.
GV nhận xét.
* Bài 1- T25VBTT. Dùng thước và bút để nối các điểm để được hình tứ giác, hình chữ nhật
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS 
HS làm bài
GV nhận xét
* Bài 2. Tô màu và hình tứ giác...
HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS 
HS làm bài
GV nhận xét
3
* Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống
GV nêu yêu cầu	
Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào .
HS làm bài.
* Bài 4. Điền dấu , =
GV nêu yêu cầu 
GV hướng dẫn HS
HS làm bài.
GV nhận xét.
* Bài 3. Kẻ thêm một đoạn thẳng....
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
Cả hai tấm vải dài là :
48 + 35 = 83 (dm)
 Đáp số : 83dm
* Bài 4.T25VBTT2/1. Ghi tên tất cả các hình chữ nhật có trong hình sau.
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng dưới lớp làm bài vào VBT
GV cùng cả lớp chữa bài.
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
	 Về xem lại và chuẩn bị bài sau.
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ngày soạn : 20. 09. 2011.
Ngày giảng : Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011.
Tiết 1 
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Học vần
Bài 20 : k - kh (T1)
HS đọc được: k, kh, kẻ, khế; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : k, kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu, tu.
 Tranh minh họa
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tranh minh họa
Toán
Bài toán về nhiều hơn (T24)
- Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn 
- HS rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn (toán đơn có một phép tính).
- GD các em yêu thích môn học.
Các hình quả cam.
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
HS hát
GV cho HS đọc bài và viết s, r
HS đọc, viết bảng sẻ, rễ
GV nhận xét và giới thiệu bài
HS hát
HS vẽ hình chữ nhật
GV nhận xét và giới thiệu bài.
7
2
k
GV viết chữ k trên bảng 
GV phát âm
HS nhìn bảng, phát âm.
GT về bài toán nhiều hơn (sử dụng bảng gài- quả cam). Gợi ý HS nêu phép tính và trình bày lời giải
Bài giải
Số quả cam ở hàng dưới là:
5 + 2 = 7 ( quả)
Đáp số: 7 quả cam
5
3
GV nhận xét
GV viết bảng : kẻ
ghép chữ kẻ (Tiếng kẻ có âm gì vừa học?
HS đọc : kẻ
GV hướng dẫn đánh vần
Cho HS đánh vần và đọc
HS đọc bài
HS làm bài 1
Bài giải
Số hoa Bình có là:
4 + 2 = 6 (bông)
 Đáp số: 6 bông 
5
4
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : k
GV hướng dẫn viết : kẻ
GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét.
HD làm bài 2
5
5
kh
GV viết chữ kh trên bảng 
HS nhận xét 
HS khá làm bài 2
Bài giải
Số bi Bảo có là:
10 + 5 = 15 (viên)
Đáp số: 15 viên bi
5
6
GV phát âm
HS nhìn bảng, phát âm.
GV cho HS trình bày kết quả.
HD làm bài 3 
6
7
GV nhận xét
GV viết bảng : khế
ghép chữ khế (Tiếng khế có âm gì vừa học?
HS đọc : khế
GV hướng dẫn đánh vần
HS làm bài 3
Bài giải
Chiều cao của Đào là:
95 + 3 =98 (cm)
 Đáp số: 98cm
5
8
Cho HS đánh vần và đọc
HS đọc bài
GV viết mẫu lên bảng
HS viết bảng : kh
GV hướng dẫn viết : khế
GV gọi HS trình bày kết quả bài.
Chốt lại bài.
* Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................
Tiết 2
NTĐ 1
NTĐ 2
Môn
Tên bài
A.Mục tiêu
B. Chuẩn bị
Học vần
Bài 20 : k - kh (T2)
Như tiết 1
Tranh minh hoạ SGK
Tập viết
Chữ hoa D
- Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).
- Chữ D mẫu, vở tập viết
C. Các hoạt động dạy và học
T/gi
HĐ
NTĐ 1
NTĐ 2
4
1
HS đọc bài tiết 1
GV kiểm tra VBT.
4
2
GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa
GV nhận xét. Giới thiệu bài
4
3
GT câu ứng dụng, cho HS đọc
HS quan sát chữ mẫu và thảo luận
4
4
HS đọc câu ứng dụng, tìm và nêu cấu tạo tiếng có âm mới
GV cho HS trình bày: Độ cao 5 li; số nét: gồm một nét kết hợp của hai nét cơ bản – nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải, tạo vòng xoắn ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong.
HD và viết mẫu
4
5
GV cho HS trình bày, nhận xét.
HD viết bài vào vở
HS viết chữ D, Dân vào bảng con.
5
6
HS viết bài k, kh, kẻ, khế.
GV kiểm tra, chỉnh sửa.
GT câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh.
5
7
GV kiểm tra, chỉnh sửa
HD luyện nói (sử dụng tranh)
GV cho HS trình bày.
HD viết vở.
5
8
HS luyện nói trong nhóm : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu, tu.
HS viết bài vào vở tập viết
5
9
GV cho HS trình bày, nhận xét.
Cho HS đọc lại bài. Chốt ND bài.
GV theo dõi chung, giúp HS viết chưa chuẩn
* Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học
	Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3 : Mĩ thuật
GV bộ môn dạy
....................................................................
Tiết 4 : Thể dục
GV bộ môn dạy
.......................................................................
Tiết 5
NTĐ 1
NTĐ 2
M

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 12 tuan 5.doc