Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Thọ Lộc

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :

-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.

-Biết sử dụng từ bằng nhau,dấu = khi so sánh các số.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Bộ đồ dùng học toán.

HS : Mô hình học toán.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 2373Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Thọ Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3 ngày 16 tháng 9 năm 2008
Toán 
 Bằng nhau, dấu =
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
-Biết sử dụng từ bằng nhau,dấu = khi so sánh các số.
II.Đồ dùng dạy học: 
GV: Bộ đồ dùng học toán.
HS : Mô hình học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
GV đọc cho HS so sánh các số theo quan hệ bé hơn , lớn hơn 
GV nhận xét , bổ sung
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.
GV: cài bảng 
? Có mấy con chim?
? Có mấy khóm cây?
? Có 3 cây, 3 con chim đều có số lượng như thế nào?
Ta có:ba bằng ba được viết như sau: 3 = 3
-Hướng dẫn nhận biết 4 = 4 tương tự như ví dụ
 3 = 3.
Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
c.Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập.
Bài 1: Viết dấu =
GV: quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.
Bài 2: Viết (theo mẫu).
Củng cố nhận biết số, so sánh hai số qua hình vẽ. 
Bài 3: > ; < ; = 
Củng cố về so sánh các số từ 1 5
Bài 4: Viết ( theo mẫu):
GV: chấm bài –nhận xét.
IV. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng bằng nhau. Chuẩn bị trước bài sau
HS : Làm bảng con so sánh về quan hệ bé hơn , lớn hơn
HS: quan sát tranh
Có 3 con chim
Có 3 khóm cây
Bằng nhau.
HS : Nhắc lại 3 =3
HS: đọc 3 = 3; 4 = 4
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
Viết 1dòng dấu =
HS : viết 5 = 5 ; 2 = 2 ; 1 = 1; 3 = 3
HS : Nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài
 5 > 4	 2 1
 3 = 3	 1 < 2 2 = 2 
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS : Làm bài – chữa bài
4 < 5	 4 = 4
HS lắng nghe và ghi nhớ 
 	Thứ 4 ngày 17 tháng 9 năm 2008
Toán 
	 Luyện tập
I : Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố khai niệm ban đầu về bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ,các dấu lớn hơn,bé hơn, bằng nhau để đọc ghi kết quả so sánh .
II : Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hoạt động 1: Củng cố kiến thức 
Gọi HS lên làm bài tập sau:
1 2 <	<
5 > 4 > >	1
GV nhận xét , bổ sung
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài và chữa bài
 Bài 1: >, < , =?.
-Củng cố cách so sánh, điền dấu vào chỗ chấm.
Bài 2: Viết theo mẫu : 3 > 2
 2 < 3
GV củng cố cách nhìn tranh đếm, ghi số chỉ tương ứng so sánh nhóm 2 đồ vật.
Bài 3: Làm cho bằng nhau.
 Hoạt động 3: Trò chơi (3’)
- GV nêu cách chơi : thi chọn dấu ghép nhanh.
- GV ghi : 4.....3 5 1
	2.5	 3.3 .
GV nhận xét, tuyên dương .
III Củng cố – dặn dò :
 ? Số 5 lớn hơn những số nào?
 ? Những số nào bé hơn 5?
 ? Số 1 bé hơn những số nào?
 GV nhận xét tiết học.
 Dặn HS chuẩn bị trước bài sau
2 HS lên làm - đọc kết quả
1 < 2 <	3	< 4 < 5
5 > 4 > 3 > 2 > 1 
HS nêu cách làm so sánh rồi điền dấu: 3 > 2 4 < 5 2 < 3
	1< 2 4 = 4 3 < 4
 2 =2 4 >3 2 < 4	
- HS làm bài cá nhân.
5 > 4	3 = 3
4 < 5	5 = 5
- HS làm bài và đọc kết quả.
. 4 ô xanh bằng 4 ô trắng, viết 4=4
. 5 ô xanh bằng 5 ô trắng , viết 5=5
 HS gắn nhanh các dấu lên bảng cài theo yêu cầu của GV
Số 1,2,3,4
Số 1,2,3,4
 - Số 2,3,4,5
HS lắng nghe và ghi nhớ
Toán 
	 Luyện tập chung
I.mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
-Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
-So sánh các số trong phạm vi 5.
II.Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ ghi bài tập 1, 2.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở của HS.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Làm cho bằng nhau: (Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch đi)
Củng cố về nhận biết số lượng bằng nhau.
GV cùng lớp nhận xét bổ sung
Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp (theo mẫu)
Củng cố về so sánh 2 số.
GV nhắc HS có thể nối mỗi ô trống với nhiều số
GV nhận xét.
Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp.
Củng cố về so sánh 2 số lớn hơn.
GV chuyển thành trò chơi thi nhau giữa 2 nhóm
GV: nhận xét tuyên dương tổ thắng.
IV.Củng cố –dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà lấy ví dụ so sánh các số, diền dấu: , =
HS : Để vở lên bàn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS : Làm bài–chữa bài .
vẽ thêm 1 bông hoa
gạch bớt 1 con kiến
gạch bớt 1 cây nấm
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài theo nhóm.
< 2 	< 3	< 5
 1 2 3 4 5
Nêu yêu cầu bài tập.
HS 2 nhóm thi nhau nối nhanh
 2 >	 3 > 	 4 > 	
 1 2 3
HS lắng nghe và ghi nhớ
	 Toán 
 Số 6
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
Có khái niệm ban đầu về số 6.
-Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại.
-Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1. Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 (10’)
Bước 1: Lập số 6.
GV gọi 5 em lên: có 5 em thêm 1 em nữa là mấy em ? 
GV cho HS lấy tiếp 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ? 
GV gọi HS lên đếm hình tròn
GV gợi ý tranh trong SGK .
? Có mấy HS đi trước, thêm mấy HS đi sau.
GV: 5 thêm 1 là 6.
Bước 2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
GV đưa mẫu, nêu cách viết, đọc mẫu.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
? Số liền sau của số 5 là số nào?
2. Hoạt động 2: Thực hành (20)
GV hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: Viết số 6.
HS lưu ý cách viết.
Bài 2: Viết theo mẫu:
GV giúp HS nhận ra cấu tạo của số 6: 6 gồm 5 và 1, sáu gồm 1 và 5 ; 6 gồm 4 và 2; 6 gồm 3 và 3.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: >, <, = ?
GV nêu lại các bước so sánh để điền dấu.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà xem trước bài sau
- HS thảo luận nêu
- Là 6 em
- Là 6 hình tròn
- HS :5 em thêm 1 là 6 em.
- 1 HS lên đếm
- HS lấy số 6 in trong bộ học toán.
- HS viết số 6.
- HS đếm từ 1 đến 6
- Đọc từ 6 đến 1
- số 6
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4.
- HS thực hành viết 1 dòng.
- HS đếm số lượng và viết số tương ứng .
dưới mỗi hình
- HS tự điền và đọc kết quả.
 1 2 3 4 5 6
 1 2 3 4 5 6	
 6 5 4 3 2 1	
 6 5 4 3 2 1
- HS lên bảng làm bài
6 > 5	6 > 3 6 = 6
6 > 4	6 > 2 	1 < 2 
2 < 4 4 < 6 3 = 3
HS lắng nghe và ghi nhớ
Thứ 3 ngày 16 tháng 9 năm 2008
Toán 
 Luyện tập về các số đã học.
I.Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố về thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 .
 -Làm chắc chắn một số bài tập có liên quan
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Bài cũ :-Yêu cầu HS lên so sánh các số theo quan hệ bé hơn , lớn hơn , bằng nhau.
 2.Bài mới :
 * Hoạt động 1 : GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện
 * Hoạt động 2 : Làm bài tập
- GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm
- HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở
 - GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu
 - GV chấm , chữa bài cho HS
Bài 1 : Viết ( theo mẫu ):
2
< 
3
	3 > 2
Bài 2 : Viết dấu , = ?
 5 ... 4 1 ... 3 5 ... 1
 2 ... 2 4 ... 5 1 ... 1
 4 ... 2 5 ... 5 2 ... 5
 Bài 3: Số ?
 2 ... 1 < ...
 2 ... 4 < ...
 2 ... 3 > ...
Bài 4 : Số? 
3
2
4
4
3
Bài tập: Dành cho học sinh khá , giỏi 
Bài 5 : Nối ô trống với số thích hợp: 
 1 2 3 4 5
 2 > 3 
 Bài 6 : Nối với số thích hợp:
 1 < 3 < 5 = 4 < 
 1 2 3 4 5
III.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học.
 - Giao việc về nhà cho HS
 toán: 
	Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 Giúp HS củng cố:
 -Cách sử dụng các dấu , = khi so sánh 2 số .
 - So sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn , bằng nhau.
 - Làm thành thạo các bài tập có liên quan
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1.Bài cũ : ? Số 1 bé hơn những số nào? Số 5 lớn hơn những số nào? Số 3 lớn hơn số nào?
 2.Bài mới :
* Hoạt động 1 : GV hỏi cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện
 * Hoạt động 2 : Làm bài tập
- GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm
- HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở
 -GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu
 - GV chấm , chữa bài cho HS
 Bài 1 : Viết ( theo mẫu ):
3
=
3
 Bài 2 : Viết dấu , = ?
 4 ... 5 5 ... 5 3 ... 2
 3 ... 3 3 ... 1 1 ... 2 
 5 ... 2 4 ... 2 2 ... 2
Bài 3: Số ?
 1 ... 2 < ... 
 3 = ... 3 >  4 = ...	
 3 ...
Bài 4 :Điền số vào Ê 
	 	4 < 	5 =	
	> 3 	 	2 > 
	1 = 4 <	
Bài 5,6 : Dành cho học sinh khá , giỏi
 GV vẽ và viết bài tập 4, 7( trang 13 ) trong bài tập bổ trợ và nâng cao cho HS làm
III.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học.
 - Giao việc về nhà cho HS
Thứ 5 ngày 18 tháng 9 năm 2008
 toán: 
	Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 Tiếp tục giúp HS củng cố về :
 -Cách sử dụng các dấu , = khi so sánh 2 số .
 - So sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn , bằng nhau.
 - Làm thành thạo các bài tập có liên quan
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
1.Bài cũ : Gọi HS lên bảng làm bài tập:
 14 33 5.4 12
 GV nhận xét , bổ sung
2.Bài mới :
* Hoạt động 1 : GV hỏi cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện
 * Hoạt động 2 : Làm bài tập
- GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm
- HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở
 -GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu
 - GV chấm , chữa bài cho HS
 Bài 1 : Vẽ đủ số chấm tròn vào hình*
 2 4 5	 3 1
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
 5 > 2 	 4 < 5 	3 = 4 
 3 5	2 < 3 
Bài 3 : > ,< ?
1.......2 3........4
2.......1 4.......3
3.......2 5.......4
 2.......3 4.......5
Bài 4: Nối Ê vối số thích hợp .
 1 Ê, 5 > Ê
 1 2 3 4 5
Bài 5: Nối Ê với số thích hợp.
 5 > Ê , 1 < Ê, 3 < Ê
 3 2 4 1
Bài 6,7 : Dành cho học sinh khá , giỏi
 GV vẽ và viết bài tập 9, 11( trang 14 ) trong bài tập giúp em giỏi toán cho HS làm
III.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học.
 - Giao việc về nhà cho HS
.
Thứ 2 gày 15 tháng 9 năm 2008
Toán 
 Luyện tập về bằng nhau. Dấu bằng.
I.Mục tiêu:
 -Tiếp tục giúp HS biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = khi so sánh các số
 - Giúp HS củng cố về thực hành so sánh số trong phạm vi 5 .
 -Làm chắc chắn một số bài tập có liên quan
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Bài cũ :-Yêu cầu HS lên so sánh các số theo quan hệ bé hơn.
 2.Bài mới :
 * Hoạt động 1 : GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện
 * Hoạt động 2 : Làm bài tập
- GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm
- HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở
 - GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu
 - GV chấm , chữa bài cho HS
Bài 1 : Viết dấu = .
HS viết dấu bằng 3 dòng
Củng cố cho HS về cách viết dấu.
Bài 2 : Viết ( theo mẫu ):
2
=
2
 Bài 3 :Điền số vào Ê 
	 	3 < 	2 =
	> 2 	 	5 > 
	5 = 3 =	
 Bài 4 : Viết dấu ?
 3 ... 4 5 ... 5 4 ... 4
 4 ... 5 2 ... 5 5 ... 2 
 1 ... 1 4 ... 1 3 ... 3
Bài 5, 6 : Dành cho học sinh khá , giỏi 
Bài 5 : Làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt 
 Bài 6 : Nối với số thích hợp: 
 1 2 3 4 5
 1 = 2 > 3 = 5 > 
III.Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học.
 - Giao việc về nhà cho HS
Toán ( BS )
Ôn luyện
I.Mục tiêu:
Giúp H củng cố:
 -Cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số .
 -So sánh số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 T tổ chức cho H làm bài - chữa bài .
 Bài 1 : Viết ( theo mẫu ):
 -Củng cố về so sánh số.
 Bài 2 : Viết dấu ?
 5 ... 4 1 ... 3 5 ... 1
 2 ... 3 4 ... 5 1 ... 5
 4 ... 2 5 ... 4 2 ... 5
 -Củng cố về so sánh số.
 Bài 3: Số ?
 2 ... 1 < ...
 2 ... 4 < ...
 2 ... 3 > ...
 -T chấm ,chữa bài .
 IV. Củng cố ,dặn dò :
 -Nhận xét tiết học .
Toán ( BS )
Ôn luyện
I.Mục tiêu:
 Giúp H củng cố:
 - Cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số .
 - So sánh số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 - T tổ chức cho H làm bài - chữa bài .
 Bài 1 : Làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt 
 Bài 2 : Nối với số thích hợp: 
 1 2 3 4 5
 2 > 3 > 5 > 
 Bài 3 : Nối với số thích hợp:
 1 < 3 < 4 < 
 1 2 3 4 5
T chấm chữa bài .
III. Củng cố , dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Chuẩn bị tiết sau .
Toán ( BS )
Ôn luyện
I.Mục tiêu:
 Giúp H củng cố:
 - Cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số .
 - So sánh số trong phạm vi 6 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 - T tổ chức cho H làm bài - chữa bài .
 Bài 1 : Viết số 6 .
 - H viết 3 dòng số 6 
 - Củng cố về viết số .
Bài 2 : 
1
4
5
3
 - Củng cố về nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 6 .
 Bài 3 : ?
6.......5 2.......... 6
5.......6 6 ...... ...4
6.......6 4..........6
6.......1 3..........6
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 6 .
III . Củng cố , dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Tuyên dương H làm BT tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 4.doc