I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
-Biết sử dụng từ bằng nhau,dấu = khi so sánh các số.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bộ đồ dùng học toán.
HS : Mô hình học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thứ 3 ngày 16 tháng 9 năm 2008 Toán Bằng nhau, dấu = I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. -Biết sử dụng từ bằng nhau,dấu = khi so sánh các số. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bộ đồ dùng học toán. HS : Mô hình học toán. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho HS so sánh các số theo quan hệ bé hơn , lớn hơn GV nhận xét , bổ sung 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. GV: cài bảng ? Có mấy con chim? ? Có mấy khóm cây? ? Có 3 cây, 3 con chim đều có số lượng như thế nào? Ta có:ba bằng ba được viết như sau: 3 = 3 -Hướng dẫn nhận biết 4 = 4 tương tự như ví dụ 3 = 3. Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau. c.Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập. Bài 1: Viết dấu = GV: quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS. Bài 2: Viết (theo mẫu). Củng cố nhận biết số, so sánh hai số qua hình vẽ. Bài 3: > ; < ; = Củng cố về so sánh các số từ 1 5 Bài 4: Viết ( theo mẫu): GV: chấm bài –nhận xét. IV. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng bằng nhau. Chuẩn bị trước bài sau HS : Làm bảng con so sánh về quan hệ bé hơn , lớn hơn HS: quan sát tranh Có 3 con chim Có 3 khóm cây Bằng nhau. HS : Nhắc lại 3 =3 HS: đọc 3 = 3; 4 = 4 HS: Nêu yêu cầu bài tập. Viết 1dòng dấu = HS : viết 5 = 5 ; 2 = 2 ; 1 = 1; 3 = 3 HS : Nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài 5 > 4 2 1 3 = 3 1 < 2 2 = 2 HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS : Làm bài – chữa bài 4 < 5 4 = 4 HS lắng nghe và ghi nhớ Thứ 4 ngày 17 tháng 9 năm 2008 Toán Luyện tập I : Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố khai niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ,các dấu lớn hơn,bé hơn, bằng nhau để đọc ghi kết quả so sánh . II : Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Củng cố kiến thức Gọi HS lên làm bài tập sau: 1 2 < < 5 > 4 > > 1 GV nhận xét , bổ sung Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài và chữa bài Bài 1: >, < , =?. -Củng cố cách so sánh, điền dấu vào chỗ chấm. Bài 2: Viết theo mẫu : 3 > 2 2 < 3 GV củng cố cách nhìn tranh đếm, ghi số chỉ tương ứng so sánh nhóm 2 đồ vật. Bài 3: Làm cho bằng nhau. Hoạt động 3: Trò chơi (3’) - GV nêu cách chơi : thi chọn dấu ghép nhanh. - GV ghi : 4.....3 5 1 2.5 3.3 . GV nhận xét, tuyên dương . III Củng cố – dặn dò : ? Số 5 lớn hơn những số nào? ? Những số nào bé hơn 5? ? Số 1 bé hơn những số nào? GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị trước bài sau 2 HS lên làm - đọc kết quả 1 < 2 < 3 < 4 < 5 5 > 4 > 3 > 2 > 1 HS nêu cách làm so sánh rồi điền dấu: 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1< 2 4 = 4 3 < 4 2 =2 4 >3 2 < 4 - HS làm bài cá nhân. 5 > 4 3 = 3 4 < 5 5 = 5 - HS làm bài và đọc kết quả. . 4 ô xanh bằng 4 ô trắng, viết 4=4 . 5 ô xanh bằng 5 ô trắng , viết 5=5 HS gắn nhanh các dấu lên bảng cài theo yêu cầu của GV Số 1,2,3,4 Số 1,2,3,4 - Số 2,3,4,5 HS lắng nghe và ghi nhớ Toán Luyện tập chung I.mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: -Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. -So sánh các số trong phạm vi 5. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 1, 2. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của HS. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Làm cho bằng nhau: (Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch đi) Củng cố về nhận biết số lượng bằng nhau. GV cùng lớp nhận xét bổ sung Bài 2: Nối ô vuông với số thích hợp (theo mẫu) Củng cố về so sánh 2 số. GV nhắc HS có thể nối mỗi ô trống với nhiều số GV nhận xét. Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp. Củng cố về so sánh 2 số lớn hơn. GV chuyển thành trò chơi thi nhau giữa 2 nhóm GV: nhận xét tuyên dương tổ thắng. IV.Củng cố –dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà lấy ví dụ so sánh các số, diền dấu: , = HS : Để vở lên bàn. Nêu yêu cầu bài tập. HS : Làm bài–chữa bài . vẽ thêm 1 bông hoa gạch bớt 1 con kiến gạch bớt 1 cây nấm Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài theo nhóm. < 2 < 3 < 5 1 2 3 4 5 Nêu yêu cầu bài tập. HS 2 nhóm thi nhau nối nhanh 2 > 3 > 4 > 1 2 3 HS lắng nghe và ghi nhớ Toán Số 6 I.mục tiêu: Giúp học sinh : Có khái niệm ban đầu về số 6. -Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II.Đồ dùng dạy học: -Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. -Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1. Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 (10’) Bước 1: Lập số 6. GV gọi 5 em lên: có 5 em thêm 1 em nữa là mấy em ? GV cho HS lấy tiếp 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ? GV gọi HS lên đếm hình tròn GV gợi ý tranh trong SGK . ? Có mấy HS đi trước, thêm mấy HS đi sau. GV: 5 thêm 1 là 6. Bước 2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết. GV đưa mẫu, nêu cách viết, đọc mẫu. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. ? Số liền sau của số 5 là số nào? 2. Hoạt động 2: Thực hành (20) GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết số 6. HS lưu ý cách viết. Bài 2: Viết theo mẫu: GV giúp HS nhận ra cấu tạo của số 6: 6 gồm 5 và 1, sáu gồm 1 và 5 ; 6 gồm 4 và 2; 6 gồm 3 và 3. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 4: >, <, = ? GV nêu lại các bước so sánh để điền dấu. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem trước bài sau - HS thảo luận nêu - Là 6 em - Là 6 hình tròn - HS :5 em thêm 1 là 6 em. - 1 HS lên đếm - HS lấy số 6 in trong bộ học toán. - HS viết số 6. - HS đếm từ 1 đến 6 - Đọc từ 6 đến 1 - số 6 - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4. - HS thực hành viết 1 dòng. - HS đếm số lượng và viết số tương ứng . dưới mỗi hình - HS tự điền và đọc kết quả. 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 6 5 4 3 2 1 - HS lên bảng làm bài 6 > 5 6 > 3 6 = 6 6 > 4 6 > 2 1 < 2 2 < 4 4 < 6 3 = 3 HS lắng nghe và ghi nhớ Thứ 3 ngày 16 tháng 9 năm 2008 Toán Luyện tập về các số đã học. I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 . -Làm chắc chắn một số bài tập có liên quan II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bài cũ :-Yêu cầu HS lên so sánh các số theo quan hệ bé hơn , lớn hơn , bằng nhau. 2.Bài mới : * Hoạt động 1 : GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện * Hoạt động 2 : Làm bài tập - GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm - HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở - GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu - GV chấm , chữa bài cho HS Bài 1 : Viết ( theo mẫu ): 2 < 3 3 > 2 Bài 2 : Viết dấu , = ? 5 ... 4 1 ... 3 5 ... 1 2 ... 2 4 ... 5 1 ... 1 4 ... 2 5 ... 5 2 ... 5 Bài 3: Số ? 2 ... 1 < ... 2 ... 4 < ... 2 ... 3 > ... Bài 4 : Số? 3 2 4 4 3 Bài tập: Dành cho học sinh khá , giỏi Bài 5 : Nối ô trống với số thích hợp: 1 2 3 4 5 2 > 3 Bài 6 : Nối với số thích hợp: 1 < 3 < 5 = 4 < 1 2 3 4 5 III.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học. - Giao việc về nhà cho HS toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố: -Cách sử dụng các dấu , = khi so sánh 2 số . - So sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn , bằng nhau. - Làm thành thạo các bài tập có liên quan II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bài cũ : ? Số 1 bé hơn những số nào? Số 5 lớn hơn những số nào? Số 3 lớn hơn số nào? 2.Bài mới : * Hoạt động 1 : GV hỏi cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện * Hoạt động 2 : Làm bài tập - GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm - HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở -GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu - GV chấm , chữa bài cho HS Bài 1 : Viết ( theo mẫu ): 3 = 3 Bài 2 : Viết dấu , = ? 4 ... 5 5 ... 5 3 ... 2 3 ... 3 3 ... 1 1 ... 2 5 ... 2 4 ... 2 2 ... 2 Bài 3: Số ? 1 ... 2 < ... 3 = ... 3 > 4 = ... 3 ... Bài 4 :Điền số vào Ê 4 < 5 = > 3 2 > 1 = 4 < Bài 5,6 : Dành cho học sinh khá , giỏi GV vẽ và viết bài tập 4, 7( trang 13 ) trong bài tập bổ trợ và nâng cao cho HS làm III.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học. - Giao việc về nhà cho HS Thứ 5 ngày 18 tháng 9 năm 2008 toán: Luyện tập chung I.Mục tiêu: Tiếp tục giúp HS củng cố về : -Cách sử dụng các dấu , = khi so sánh 2 số . - So sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn , bằng nhau. - Làm thành thạo các bài tập có liên quan II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bài cũ : Gọi HS lên bảng làm bài tập: 14 33 5.4 12 GV nhận xét , bổ sung 2.Bài mới : * Hoạt động 1 : GV hỏi cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện * Hoạt động 2 : Làm bài tập - GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm - HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở -GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu - GV chấm , chữa bài cho HS Bài 1 : Vẽ đủ số chấm tròn vào hình* 2 4 5 3 1 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 5 > 2 4 < 5 3 = 4 3 5 2 < 3 Bài 3 : > ,< ? 1.......2 3........4 2.......1 4.......3 3.......2 5.......4 2.......3 4.......5 Bài 4: Nối Ê vối số thích hợp . 1 Ê, 5 > Ê 1 2 3 4 5 Bài 5: Nối Ê với số thích hợp. 5 > Ê , 1 < Ê, 3 < Ê 3 2 4 1 Bài 6,7 : Dành cho học sinh khá , giỏi GV vẽ và viết bài tập 9, 11( trang 14 ) trong bài tập giúp em giỏi toán cho HS làm III.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học. - Giao việc về nhà cho HS . Thứ 2 gày 15 tháng 9 năm 2008 Toán Luyện tập về bằng nhau. Dấu bằng. I.Mục tiêu: -Tiếp tục giúp HS biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = khi so sánh các số - Giúp HS củng cố về thực hành so sánh số trong phạm vi 5 . -Làm chắc chắn một số bài tập có liên quan II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1.Bài cũ :-Yêu cầu HS lên so sánh các số theo quan hệ bé hơn. 2.Bài mới : * Hoạt động 1 : GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học có liên quan đến nội dung cần ôn luyện * Hoạt động 2 : Làm bài tập - GV đưa ra một số bài tập và hướng dẫn HS cách làm - HS nêu yêu cầu từng bài rồi làm bài vào vở - GV theo dõi giúp đỡ những em còn yếu - GV chấm , chữa bài cho HS Bài 1 : Viết dấu = . HS viết dấu bằng 3 dòng Củng cố cho HS về cách viết dấu. Bài 2 : Viết ( theo mẫu ): 2 = 2 Bài 3 :Điền số vào Ê 3 < 2 = > 2 5 > 5 = 3 = Bài 4 : Viết dấu ? 3 ... 4 5 ... 5 4 ... 4 4 ... 5 2 ... 5 5 ... 2 1 ... 1 4 ... 1 3 ... 3 Bài 5, 6 : Dành cho học sinh khá , giỏi Bài 5 : Làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt Bài 6 : Nối với số thích hợp: 1 2 3 4 5 1 = 2 > 3 = 5 > III.Củng cố dặn dò -Nhận xét tiết học. - Giao việc về nhà cho HS Toán ( BS ) Ôn luyện I.Mục tiêu: Giúp H củng cố: -Cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số . -So sánh số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : T tổ chức cho H làm bài - chữa bài . Bài 1 : Viết ( theo mẫu ): -Củng cố về so sánh số. Bài 2 : Viết dấu ? 5 ... 4 1 ... 3 5 ... 1 2 ... 3 4 ... 5 1 ... 5 4 ... 2 5 ... 4 2 ... 5 -Củng cố về so sánh số. Bài 3: Số ? 2 ... 1 < ... 2 ... 4 < ... 2 ... 3 > ... -T chấm ,chữa bài . IV. Củng cố ,dặn dò : -Nhận xét tiết học . Toán ( BS ) Ôn luyện I.Mục tiêu: Giúp H củng cố: - Cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số . - So sánh số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : - T tổ chức cho H làm bài - chữa bài . Bài 1 : Làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt Bài 2 : Nối với số thích hợp: 1 2 3 4 5 2 > 3 > 5 > Bài 3 : Nối với số thích hợp: 1 < 3 < 4 < 1 2 3 4 5 T chấm chữa bài . III. Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị tiết sau . Toán ( BS ) Ôn luyện I.Mục tiêu: Giúp H củng cố: - Cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số . - So sánh số trong phạm vi 6 theo quan hệ lớn hơn ,bé hơn. II.Các hoạt động dạy học chủ yếu : - T tổ chức cho H làm bài - chữa bài . Bài 1 : Viết số 6 . - H viết 3 dòng số 6 - Củng cố về viết số . Bài 2 : 1 4 5 3 - Củng cố về nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 6 . Bài 3 : ? 6.......5 2.......... 6 5.......6 6 ...... ...4 6.......6 4..........6 6.......1 3..........6 Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 6 . III . Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Tuyên dương H làm BT tốt
Tài liệu đính kèm: