I. Mục đich yêu cầu:
- Biết đoc, viết xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100, biết cộng, trừ các số có hai chữ số, biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 35 BÀI 137: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đich yêu cầu: - Biết đoc, viết xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100, biết cộng, trừ các số có hai chữ số, biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp 2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện vở. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành vở và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên cho học sinh thực hiện rồi gợi ý để học sinh nhận thấy số nào cộng hoặc trừ đi số 0 cũng bằng chính số đó. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Giải Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm Nhắc tựa. 25, 26, 27 33, 34, 35, 36 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái. + 36 + 84 + 46 12 11 23 48 95 69 - 97 - 63 - 65 45 33 65 52 30 00 Các số được viết từ lớn đến bé: 28, 54, 74, 76 Các số được viết từ bé đến lớn: 76, 74, 54, 28 Tóm tắt: Có : 34 con gà Bán đi : 22 con gà Còn lại :? con gà Giải: Nhà em còn lại số gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đáp số: 22 con gà 25 + 0 = 25 ; 25 - 0 = 25 Nhắc tên bài. Thực hành ở nhà. BÀI 138: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đich yêu cầu: - Biết đọc, viết số liền trước, liền sau cỉa một số, thực hiện được cợng, trừ các số có hai chữ số, giải toán có lời văn. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 2), Bài 3 (cột 1, 2), Bài 4. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp. 2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách viết số liền trước, số liền sau của một số và thực hiện vở. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo bàn. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện vở. Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm” 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. 1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp. Giải: Nhà em còn lại số gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đáp số: 22 con gà 1 học sinh giải bài 5 trên bảng lớp. 25 + = 25 ; 25 - = 25 Nhắc tựa. Muốn viết số liền trước của một số. Ta lấy số đã cho trừ đi 1. Muốn viết số liền sau của một số. Ta lấy số đã cho cộng với 1. Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34) Số liền trước số 42 là 41 (42 – 1 = 41) (tương tự các số khác) Em 1 nêu: 14 + 4 = 18 Em 2 nêu: 18 + 1 = 19 (tương tự cho đến hết) Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái. + 43 + 60 + 41 23 38 7 66 98 48 - 87 - 72 - 56 55 50 5 32 22 51 Tóm tắt: Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Tất cả có :? viên bi Giải: Số viên bi của Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số: 44 viên bi. Học sinh vẽ trên bảng con đoạn thẳng dài 9 cm, nêu cách vẽ. Nhắc tên bài. Thực hành ở nhà. BÀI 139: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đich yêu cầu: - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số, thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100, đọc giờ đúng trên đồng hồ. + Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp. 2.Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh ghi số vào vạch của tia số từ 86 đến 100 và đọc. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm vở và chữa bài trên bảng lớp. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện vở. Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải. Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên chuẩn bị bài tập trên 2 bảng phụ để tổ chức các nhóm thi đua tiếp sức nối đồng hồ với câu thích hợp. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau kiểm tra. 1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp. Giải: Số vên bi của Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số: 44 viên bi. Nhắc tựa. 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. Đọc từ 86 đến 100 và ngược lại 100 đến 86 a) khoanh vào số lớn nhất: 72 69 47 b) khoanh vào số bé nhất: 50 61 58 Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái. + 35 + 5 + 33 40 62 55 75 67 88 - 86 - 73 - 88 52 53 6 34 20 82 Tóm tắt: Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại :? trang Giải: Số trang chưa viết của quyển vở là: 48 – 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang Mỗi nhóm 3 học sinh thi đua tiếp sức nối câu thích hợp với đồng hồ. Nhắc tên bài. Thực hành ở nhà. BÀI 140: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II I. Mục đich yêu cầu: Tập trung vào việc đánh giá: - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn. II.Đề bài: (Do Ban chuyên môn nhà trường ra)
Tài liệu đính kèm: