Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 34

I. Mục đich yêu cầu:

- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, liền sau của một số; biết cộng, trừ các số có hai chữ số.

+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.

II. Đồ dùng dạy học:

-Bộ đồ dùng học toán.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 9 trang Người đăng honganh Lượt xem 1289Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
BÀI 133: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục đich yêu cầu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, liền sau của một số; biết cộng, trừ các số có hai chữ số.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán.	
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
2.Bài mới:
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong cho các em đọc lại các số đã được viết.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở vở rồi đọc cho lớp cùng nghe.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành vở và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu lại cách đăït tính, cách tính và thực hiện bài tập.
Bài 5: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện các phép tính của bài tập số 4.
Nhắc tựa.
Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), , bảy mươi bảy (77)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
54
29
77
43
98
19
55
30
78
44
99
20
56
31
79
45
100
Học sinh khoanh số bé nhất trong các số: 59, 34, 76, 28 là 28
Học sinh khoanh số lớn nhất trong các số: 66, 39, 54, 58 là 66
Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái
-
68
+
52
+
35
31
37
42
37
89
77
Tóm tắt:
	Thành có 	: 12 máy bay
	Tâm có 	: 14 máy bay
	Tất cả có 	:? máy bay
Giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
	Đáp số: 26 máy bay
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
BÀI 134: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục đich yêu cầu:
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng, giải được bài toán có lời văn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 2), Bài 3 (cột 1, 2), Bài 4, Bài 5.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 5 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới:
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả nối tiếp theo dãy bàn.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh nêu cách tính và thực hành ở vở và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính rồi cho thực hiện ở bảng con theo từng bài tập.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua quay kim ngắn (để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ đúng để hỏi các em.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
	Đáp số: 26 máy bay 
Nhắc tựa.
60 + 20 = 80, 80 – 20 = 60, 40 +50 = 90
70 + 10 = 80, 90 – 10 = 80, 90 –40 = 50 50 + 30 = 80, 70 – 50 = 20, 90 –50 = 40
Tính từ trái sang phải:
15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18
Học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp.
Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái
-
87
+
65
+
31
14
25
56
73
90
87
Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng lớp.
Giải:
Sợi dây còn lại có độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
	Đáp số: 42 cm
Học sinh nhóm này quay kim ngắn chỉ giờ đúng, nhóm khác trả lời và ngược lại
Đồng hồ a) chỉ 1 giờ
Đồng hồ b) chỉ 6 giờ
Đồng hồ c) chỉ 10 giờ
Tương tự với số giờ đúng ở các đồng hồ khác.
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
BÀI 135: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục đich yêu cầu:
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100, thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ), giải được bài toán có lời văn, đo được độ dài đoạn thẳng.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, c), Bài 3 (cột 1, 2), Bài 4, Bài 5.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới:
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em làm vở rồi chữa bài trên bảng lớp.
Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các em nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên xuống dưới, mỗi số đều bằng số liền trước cộng với 10.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở vở và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm bảng con tưng phép tính.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải trên bảng lớp.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số đo được vào bảng con. Gọi nêu cách đo độ dài.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Giải:
Sợi dây còn lại có độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)
	Đáp số: 42 cm
Nhắc tựa.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp.
a) 82, 83, 84, , 90
b) 45, 44, 43, , 37
c) 20, 30, 40, , 100
22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32
89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40
32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32,
23 + 14 – 15 = 22
Tóm tắt:
Có tất cả	: 36 con
Thỏ	:12 con
Gà 	:? con
Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
	Đáp số: 24 con gà
Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK và ghi số đo được vào bảng con.
Đoạn thẳng AB dài: 12cm.
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
BÀI 136: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đich yêu cầu:
- Đọc viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số, biết đo độ dài đoạn thẳng, giải toán có lời văn.
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (b), Bài 3 (cột 2, 3), Bài 4, Bài 5.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới:
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở bảng con theo giáo viên đọc.
Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên thiết kế trên hai bảng phụ. Tổ chức cho hai nhóm thi đua tiếp sức, mỗi nhóm 9 em, mỗi em chỉ điền một dấu thích hợp.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
	Đáp số: 24 con gà 
Nhắc tựa.
Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư (74), chín (9), ba mươi tám (38), sáu mươi tám (68), không (0), bốn mươi mốt (41), năm mươi lăm (55)
Đọc lại các số vừa viết được.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
4 + 2 = 6, 10 – 6 = 4, 3 + 4 = 7
8 – 5 = 3, 19 + 0 = 19, 2 + 8 = 10
3 + 6 = 9, 17 – 6 = 11, 10 – 7 = 3
Học sinh thực hiện trên bảng từ.
Các học sinh khác cổ vũ động viên các bạn.
35 < 42, 	90 < 100, 	38 = 30 + 8
87 > 85,	69 > 60,	46 > 40 + 5
63 > 36,	50 = 50,	94 < 90 + 5
Tóm tắt:
	Có	: 75 cm
	Cắt bỏ	:25 cm
	Còn lại 	:? cm
Giải:
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
	Đáp số: 50cm
Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng:
Đoạn thẳng a dài: 5cm
Đoạn thẳng b dài: 7cm
Thực hành ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuaàn 34.doc