I/ Mục tiêu :
- Nhận biết được các số trong phạm vi 5
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
* Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3.
II/ Đồ dùng dạy học :
GV : Phóng to tranh SGK
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. ( 2 HS đếm ).
- HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét ghi điểm.
Toán Tiết 9 : Luyện tập (Tr.16) I/ Mục tiêu : - Nhận biết được các số trong phạm vi 5 - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 * Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3. II/ Đồ dùng dạy học : GV : Phóng to tranh SGK HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III/ Hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : - HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. ( 2 HS đếm ). - HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con) - Nhận xét ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: Giới thiệu bài trực tiếp. HĐ.1: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK Bài 1 : Làm phiếu học tập Hướng dẫn HS Nhận xét bài làm của HS Bài 2 : Làm phiếu học tập Hướng dẫn HS GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán Hướng dẫn HS Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS Bài 4 : Y/c HS khá, giỏi làm thêm. HS làm ở vở bài tập Toán Hướng dẫn HS viết số Chấm điểm một vở, nhận xét chữ số của HS HĐ.2: Trò chơi GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn một số 1,2,3,4,5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý. GVnhận xét thi đua của 2 đội HĐ.3: Củng cố , dặn dò - Vừa học bài gì? - Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 ( hoặc 2,3,4,5) Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán - HS đọc yêu cầu bài 1 : “ Điền số” - HS làm bài và chữa bài. - HS đọc yêu cầu bài 2 : “ Điền số” - HS làm bài và chữa bài - HS đọc yêu cầu bài 3 : “ Điền số” 1 2 4 5 4 3 3 5 4 2 - HS làm bài và chữa bài : HS đọc từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1 ( 3HS) - HS đọc yêu cầu bài 4 : “ Viết số 1,2,3,4,5” - HS viết bài - Chữa bài: HS đọc số vừa viết 2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5 HS thi đua, mỗi HS lấy một tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, hoặc từ lớn đến bé. HS khác theo dõi và cổ vũ. Trả lời ( Luyện tập) 3 HS đếm Lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Toán Tiết 10 : Bé hơn. Dấu < (Tr.17) I/ Mục tiêu : - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “bé hơn” và dấu < để so sánh các số. * Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3, 4. II/ Đồ dùng dạy học : GV : Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn. HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III/ Hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : - Đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 -2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 - Nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: Giới thiệu bài trực tiếp. HĐ.1: Nhận biết quan hệ bé hơn 1.Giới thiệu 1 < 2 : GV hướng dẫn HS : - “ Bên trái có mấy ô tô”; “ Bên phải có mấy ô tô” - “ 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không” Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên. GV giới thiệu : “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô”; “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”. Ta nói: “ Một bé hơn hai” và viết như sau : 1 < 2 ( Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn” ) GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc : 2. Giới thiệu 2 < 3 ( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu 1 < 2 ) + GV có thể viết lên bảng : 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5. Lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé. HĐ.2: Thực hành Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1) GV HD HS cách viết số cách viết dấu <. GV nhận xét bài viết của HS. Bài 2 : ( Viết phiếu học tập) Nhận xét bài làm của HS Bài 3: ( HS làm phiếu học tập) Hướng dẫn HS Nhận xét bài làm của HS Bài 4 :( HS làm vở Toán) Hướng dẫn HS làm bài GV chấm và chữa bài. HĐ.3: Trò chơi “ Thi đua nối nhanh” Nêu yêu cầu : Thi đua nối ô trống với số thích hợp GV nhận xét thi đua HĐ.4 : Củng cố , dặn dò - Vừa học bài gì? 1 bé hơn những số nào? - Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Toán - Quan sát bức tranh ô tô và trả lời câu hỏi của GV. - Vài HS nhắc lại : “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô” - Vài HS nhắc lại : “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông” 3 HS đọc : “ Một bé hơn hai” - HS nhìn vào 2 < 3 đọc được là : “ Hai bé hơn ba”. - HS đọc : “ Một bé hơn ba”,... - Đọc yêu cầu : “ Viết dấu <” - HS thực hành viết dấu < - Đọc yêu cầu : Viết ( theo mẫu) - HS làm bài . Chữa bài - Đọc yêu cầu : Viết ( theo mẫu) - HS làm bài. Chữa bài. - HS đọc yêu cầu : Viết dấu < vào ô trống. 1 < 2 2 < 3 3 < 4 4 < 5 2 < 4 3 < 5 - HS đọc kết quả vừa làm - 2 đội thi đua. Mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp, nối ô trống với số thích hợp. Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng 4 HS trả lời. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Toán Tiết 11 : Lớn hơn. Dấu > (Tr.19) I/ Mục tiêu : - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “lớn hơn” và dấu > để so sánh các số. * Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3, 4. I/ Đồ dùng dạy học : GV : Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ lớn hơn. Các tờ bìa ghi từng số 1,2,3,4,5 và tấm bìa ghi dấu > HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III/ Hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : - Hôm qua học bài gì ? ( Bé hơn. Dấu <) - Làm bài tập 2 : Điền dấu < vào ô trống : (Gọi 3 HS lên bảng làm – Cả lớp làm bảng con) 1....2 ; 2...3 ; 3....4 ; 4....5 ; 2...4 ; 3....5 - Nhận xét ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: Giới thiệu bài HĐ.1: Nhận biết quan hệ lớn hơn 1.Giới thiệu 2 > 1 : GV hướng dẫn HS : “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm” ; “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”. Ta nói: “ Hai lớn hơn một” và viết như sau : 2 > 1 ( Viết bảng 2 > 1 và giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn” ) GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc : 2. Giới thiệu 3 > 2 ( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu 2 > 1 ) + GV có thể viết lên bảng : 3 > 1 ; 3 > 2 ; 4 > 2 ; 5 > 3,... Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau của dấu ( khác nhau về tên gọi và cách sử dụng) Lưu ý : Khi viết dấu giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn. HĐ.2 : Thực hành Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1) GV hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >. GV nhận xét bài viết của HS. Bài 2 : ( Viết phiếu học tập) HD HS so sánh số quả bóng bên trái với số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh : 5 > 3,... Nhận xét bài làm của HS Bài 3: ( HS làm phiếu học tập) Hướng dẫn HS làm tương tự như bài 2. Bài 4 :( HS làm vở Toán) Hướng dẫn HS làm bài GV chấm và chữa bài. HĐ.3: Củng cố , dặn dò - Nhận xét, tuyên dương - Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Luyện tập” - Quan sát bức tranh con bướm và trả lời câu hỏi của GV. - Vài HS nhắc lại : “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm” - Vài HS nhắc lại : “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn” 3 HS đọc : “ Hai lớn hơn một” - HS nhìn vào 3 > 2 đọc được là : “ Ba lớn hơn hai”. - HS đọc : “ Ba lớn hơn một”,... - Đọc yêu cầu : “ Viết dấu >” - HS thực hành viết dấu > - Đọc yêu cầu : Viết ( theo mẫu) - HS làm bài . Chữa bài HS đọc : “ Năm lớn hơn ba” - HS đọc yêu cầu : Viết dấu > vào ô trống. 3 > 1 5 > 3 4 > 1 2 > 1 4 > 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2 - HS đọc kết quả vừa làm RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Toán Tiết 12 : Luyện tập (Tr.21) I/ Mục tiêu : - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 2 2 ) * Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3. II/ Đồ dùng dạy học : GV : Phóng to tranh SGK , phiếu học tập, bảng phụ. HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III/ Hoạt động dạy học : 2.Kiểm tra bài cũ : - Bài cũ học bài gì ? - Làm bài tập 4/20 : ( Viết dấu > vào ô trống). 2 HS lên làm, Lớp làm bảng con. 3...1 ; 5...3 ; 4...1 ; 2...1 - Nhận xét Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2 .Bài mới: Luyện tập Bài 1: Hướng dẫn HS làm vở bài tập Toán GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS Bài 2 : Làm phiếu học tập Hướng dẫn HS quan sát vào tranh để so sánh và điền dấu GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS Bài 3 : Trò chơi (Thi đua nối với các số thích hợp) Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác nhau để nối. GVnhận xét thi đua của 2 đội 3.Củng cố, dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Bằng nhau, dấu =” - Nhận xét, tuyên dương - Đọc Y/ C bài 1 : “ Điền dấu ” - HS làm bài và chữa bài. 3 2 1 < 3 2 < 4 4 > 3 2 1 4 > 2 - Đọc yêu cầu bài2 :“Viết(theo mẫu)” - HS làm bài và chữa bài 4 > 3 3 < 4 5 > 3 5 > 4 3 < 5 4 < 5 Đọc yêu cầu bài 3 : “ Nối ô trống với số thích hợp” 3 4 5 1 2 1 1 < 2 < 3 < 4 < Hai nhóm lên nối ( VD : ô vuông thứ nhất có thể nối với 4 số : 2,3,4,5)... RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: