Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 3 đến Tuần 4 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan

I. Mục tiêu

- Giúp H nhận biết và củng cố về số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5

- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5.

II. Đồ dùng học

- Số 1, 2, 3, 4, 5

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)

2.Hoạt động 2: Luyện tập

ã HĐ2 (1). Cho H đếm xuối từ 1 5; 5 1.

ã HĐ2 (2). Cho H làm bài tập số 1/16

- Bài yêu cầu gì?

- H tự điền vào ô trống

ã .HĐ2 (3). Bài tập số 2 yêu cầu gì?

 Điền vào ô trống

 G cho H đổi chéo bài - Kiểm tra

ã HĐ2 (4). Bài số 3 yêu cầu gì?

- Kiến thức: Điền số theo thứ tự dãy số tự nhiên.

- Sai lầm: H thường điền sai số còn thiếu không theo thứ tự

- G kiểm tra bài.

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 1109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 3 đến Tuần 4 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 3: (Từ ngày 8.9 đến ngày 12.9)
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2008
Tiết 9
luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp H nhận biết và củng cố về số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 
- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5. 
II. Đồ dùng học 
- Số 1, 2, 3, 4, 5
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
2.Hoạt động 2: Luyện tập 
HĐ2 (1). Cho H đếm xuối từ 1đ 5; 5 đ1. 
HĐ2 (2). Cho H làm bài tập số 1/16
- Bài yêu cầu gì?
- H tự điền vào ô trống 
.HĐ2 (3). Bài tập số 2 yêu cầu gì?
 Điền vào ô trống 
đ G cho H đổi chéo bài - Kiểm tra
HĐ2 (4). Bài số 3 yêu cầu gì?
- Kiến thức: Điền số theo thứ tự dãy số tự nhiên.
- Sai lầm: H thường điền sai số còn thiếu không theo thứ tự
- G kiểm tra bài.
HĐ2 (5). Bài số 4 yêu cầu gì? H tự viết số.
- Chấm - Nhận xét
3. Củng cố: Cho H chơi trò chơi “Thi đua nhận biết thứ tự các số”
- G cho H xếp theo yêu cầu của G. Xếp từ lớnđ bé - Từ bé đ lớn
- G đưa hình sau . Cho H điền số vào 
Rút kinh nghiệm
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2008
Tiết 10
bé hơn - dấu <
I. Mục tiêu
- Giúp H bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” dấu < khi so sánh khác số.
- Thực hiện so sánh các số từ 1đ5. Theo quan hệ bé hơn.
II. Đồ dùng dạy học 
- Các nhóm đồ vật, mô hình về quan hệ bé hơn. Số 1, 2, 3, 4, 5 dấu <.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
G ghi bảng cho H điền số vào 	
1
3
5
2
2.Hoạt động 2: Dạy học bài mới (12’)
.HĐ2 (1). Nhận biết quan hệ bé hơn
- Treo tranh 3 ô tô. Hình thành quan hệ bé hơn.
1< 2	1< 2	 . H nhắc lại	
- G ghi bé hơn . Đây là dấu < 
- G ghi - H đọc .	1< 2	2< 3	3< 4	4< 5	
đ Lưu ý đầu nhọn của dấu luôn quay về số nhỏ hơn.
3.Hoạt động 3: Thực hành (15’)
* Bài1/17. làm sgk
- H nêu yêu cầu viết dấu < 
- G hướng dẫn. Viết nét xiên phải và nét xiên trái
* Bài 2/17. làm sgk
-> Kiến thức: Viết đúng số lượng, điền đúng dấu < 
-> Sai lầm. Viết sai dấu
* Bài 3/18: Làm sgk như bài 2
* Bài 4/18: Làm sgk
- Viết dấu < vào □. Cho H đọc kết quả
4. Hoạt động 4: Củng cố(5’)
- Cho H làm bài 5/18 
- G hướng dẫn 1< số nào? (2, 3, 4, 5) Vậy số 1< □	 với số 2, 3, 4, 5
Đọc 1< 2	1< 3	1< 4	1< 5	
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008
Tiết 11
lớn hơn - dấu >
I. Mục tiêu: 
- Giúp H bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn” dấu > khi so sánh các số. Thực hiện so sánh các số từ 5. Theo quan hệ lớn hơn.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bộ đồ dùng dạy toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Cho H viết bảng con 1< 2	2< 3	 3< 4	4< 5	
2.Hoạt động 2: Dạy học bài mới (12’)
a.HĐ2 (1). Nhận biết quan hệ lớn hơn qua trực quan.
- G đưa trực quan như sgk
- H quan sát và so sánh: 	2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn
đ G kết luận 2 > 1 . H nhắc lại. Dấu > . H đọc
b.HĐ2 (2). Củng cố cách đọc - Viết
- G đưa trực quan như sgk - G kết luận 3 > 2
- H ghi 5 > 1	5 > 4	5 > 3	5 > 2	- H đọc
- Đầu nhọn của dấu luôn chỉ vào số nào? Số nhỏ hơn
3.Hoạt động 3: Thực hành (15’)
* Bài1/14.: Viết dấu >. Làm sgk
- G hướng dẫn H viết. Viết nét xiên trái và nét xiên phải
* Bài 2/19: Làm sgk
-> Kiến thức: Viết đúng số, viết đúng dấu 
-> Sai lầm. Viết sai dấu
* Bài 3/20 :Làm sgk như bài 2
* Bài 4/20: Làm sgk
-> Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vị 5
-> Sai lầm: viết sai dấu
* Bài 5/20. Làm sgk
- H hỏi 2 > số nào? 1. Vậy nối 2 > □ với 1 Cho H đọc kết quả.
-> Sai lầm. Nối sai, chưa hết số.
4. Hoạt động 4: Củng cố(5’) 
 - G đọc - H viết bảng con. 2 >1 4 >3 3 >2 5 >4
Rút kinh nghiệm
--------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
Tiết 12
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Giúp H củng cố khai niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn.
- Sử dụng dấu > < và các từ lớn hơn bé hơn khi so sánh 2 số
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.
II. Đồ dùng dạy học 
bộ đồ dùng dạy toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Cho H viết bảng con Điền dấu vào
 1 2 	 5 4
 3 2 4 5
2.Hoạt động 2: Luyện tập (25’)
* Bài 1/21 . Viết dấu > < . Làm sgk
-> Kiến thức: Biết sử dụng dấu > < để so sánh các số trong phạm vi 5
-> Sai lầm: 	Viết sai dấu, viết ngược 4 4	
Nên H viết 5 > 4	
- G ghi: 1 và 5	 2 và 3 	H điền dấu > <	
 	 3 và 5	Đọc kết quả
* Bài 2/21. Viết theo mẫu - Làm sgk
-> Kiến thức: Viết đúng số lượng. 
Củng cố mối quan hệ bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số.
-> Sai lầm: Viết nhầm dấu.
* Bài 3/21: Nối với số thích hợp . Làm sgk
-> Kiến thức: - Củng cố vị trí các số. 
 - So sánh các số trong phạm vi 5 bằng quan hệ <.
 	 - H biết số đứng trước luôn < số đứng sau.
-> Sai lầm: H nối chưa hết.
Ví dụ: 1 □ 2 nối với 2, 3, 4, 5.
3.Hoạt động 3: Củng cố (15’)
- H làm bảng con . Điền số vào □ 3> □	4> □	 	1 < □
Rút kinh nghiệm
tuần 4: ( Từ ngày 15/9 đến ngày 19/9)
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008
Tiết 13
bằng nhau - dấu =
I. Mục tiêu: 
- Giúp H nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng sự bằng nhau, dấu bằng khi so sánh các số
II. Đồ dùng dạy học: Các mô hình đồ vật giống nhau.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
Cho H viết bảng con 1 □ 2	 4	 34	
2.Hoạt động 2: Dạy học bài mới (12’). Nhận biết quan hệ bằng nhau.
a.HĐ2 (1). Hướng dẫn H nhận biết 3 = 3
- G đưa trực quan như sgk. Cứ 1 con hươu ứng với 1 khóm cỏ. Ngược lại
đ Ta có số con hươu (3) = số khóm cỏ (3). Vậy 3 = 3.
- Đưa 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng để có 3 = 3. G ghi giới thiệu dấu =
b.HĐ2 (2). Hướng dẫn H nhận biết 4 = 4. 
- Ta có 3 = 3. Vậy 4 = 4 không?
- G đưa trực quan như sgk để kiểm tra lại.
c.HĐ2 (3). Hướng dẫn H nhận biết 4 = 4. 
- G viết 2 = ? . Vì sao 2 ∆ = 2 ∆
đ Kết luận: 2 số giống nhau thì bằng nhau.
- Ví dụ: 3 = 3. đọc từ trái sang phải giống như đọc từ phải sang trái.
- Còn 3 3.
3.Hoạt động 3: Luyện tập (15’)
* Bài1/22: Viết dấu = Làm sgk. G hướng dẫn H viết dấu =
* Bài 2/22: Viết theo mẫu làm sgk
-> Kiến thức: Nhận biết đúng số lượng. Biết dùng quan hệ bằng nhau để so sánh.
* Bài 3/23: Viết dấu > < Làm sgk 
-> Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 5
 	-> Sai lầm: viết dấu > < nhầm
* Bài 4/23. Viết theo mẫu. Làm sgk
-> Kiến thức: Nhận biết đúng số lượng.So sánh các số trong phạm vi 5
-> Sai lầm: viết dấu > < nhầm. So sánh ngược từ phải sang trái.
4. Hoạt động 4: Củng cố(5’)
- H làm bảng con.	3 =□	1<
55	2 =
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008
Tiết 14
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Giúp H củng cố khái niệm ban đầu về bằng nhau. 
- So sánh các số trong phạm vi 5 (Với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu > < ).
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- H làm bảng con 12	3 = 	 
 54	25	
2.Hoạt động 2: Luyện tập (25’)
*Bài 1/24. Viết > < = 
Làm sgk.
Chú ý cột 3
3 < 4	2 < 3	đ 2 < 4 
-> Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 5
-> Sai lầm: Viết dấu nhầm > <
*Bài 2/24. Viết theo mẫu làm sgk
-> Kiến thức: Viết đúng số lượng. Mối quan hệ giữa lớn hơn và bé hơn.
-> Sai lầm: Đếm sai số lượng.
*Bài 3/24. Làm cho bằng nhau. Làm sgk, nêu kết quả.
-> Kiến thức: Đếm đúng số lượng. Củng cố quan hệ bằng nhau.
-> Sai lầm: Chưa thấy rõ số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng trong mỗi nhóm đ Nối sai.
3.Hoạt động 3: Củng cố (5’)
- H làm bảng con.	5 =□	; 	2 =□ ; 	1< ; □ = □	
Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2008
Tiết 15
luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Giúp H củng cố khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. 
- So sánh các số trong phạm vi 5 (Với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu > < =).
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- H Làm bảng con □ > □	3 	
2.Hoạt động 2: Luyện tập (25’)
*Bài 1/25. Làm cho bằng nhau. Làm sgk.
-> Kiến thức: Đếm số lượng, củng cố khái niệm “bằng nhau”
-> Sai lầm: Đếm sai số lượng. 
*Bài 2/25. Nối □ với số thích hợp - Làm sgk
-> Kiến thức: Củng cố thứ tự các số trong phạm vi 5
So sánh các số.
H viết số đứng trước luôn nhở hơn số đứng sau.
-> Sai lầm: H nối chưa hết.
*Bài 3/25. Tương tự như bài 2. Làm sgk
-> Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 5. 
H biết số đứng sau luôn > số đứng trước
-> Sai lầm: Nối chưa hết số.
3.Hoạt động 3: Củng cố (5’)
a a
c c c
o o
o ∆ ∆
∆ ∆ ∆
∆ ∆ ∆
- G vẽ hình. Yêu cầu H làm cho bằng nhau	
 Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008
Tiết 16
Số 6
I. Mục tiêu: 
- Giúp H có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc, viết số 6. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. vị trí của số trong dãy số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học 
- Bộ đồ dùng dạy toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Cho H viết bảng con 
- Điền dấu vào □ 1 □ □ 4 □	 □ 4 □ □ 1 	
2.Hoạt động 2: Dạy học bài mới (12’)
a.HĐ2 (1). Lập số 6
- G đưa trực quan như sgk. 
- H lấy 5 hình tròn. 
- Thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn?
- G chỉ sgk nêu: 	5 em thêm 1 em là 6 em
5 con tính.
đ Kết luận các nhóm này đền có số lượng là 6.
b.HĐ2 (2). Giới thiệu chữ số 6 in và số 6 viết.
- G đính chữ số 6 in, 6 viết . 
- H nhận biết
- Chọn số 6 ghép vào thanh cài, đọc lại.
c.HĐ2 (3). NHận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1đ 6
- Sử dụng que tính. 	
- H đếm từ 1đ 6; 6đ 1
- G ghi 1, 2, 3, 4, 5, 6. 	H đọc.
- Số 6 đứng liền sau số nào?
- Yêu cầu H lấy 6 que tính tách làm 2 phần
G hỏi: 	6 gồm 1 và mấy?
6 gồm 2 và mấy?
3.Hoạt động 3: Luyện tập (15’)
*Bài1/26. Làm sgk . Hướng dẫn H viết số 6
* Bài 2/27. Làm sgk. 
 	- Đọc 6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1
- Kiến thức: - Củng cố cấu tạo số 6. 
- Viết đúng số lượng.
*Bài 3/27. Làm sgk 
	- Kiến thức:- Củng cố thứ tự dãy số từ 1đ 6. 
 	- Vị trí của số 6 trong dãy số tự nhiên từ 1đ 6
- Sai lầm: Đếm sai thứ tự các số
- Chốt: số 6 là số lớn nhất trong dãy số từ 1đ 6. Vì cột ô vuông biểu diễn số 6 có nhiều ô nhất.
* Bài 4/27. Làm sgk
- Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 6
- Sai lầm: Viết sai dấu
4. Hoạt động 4: Củng cố(5’)
- G đưa các nhóm có số lượng 6 . H đếm nhận biết số lượng
Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doc3-4hng.doc