I. Mục tiêu:
- Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
- HS làm bài tập 1, 2, 3 SGK / 154
- GD học sinh tính nhanh nhẹn, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính, BC.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Điền dấu >, <, =="" 35="" .="" 39="" 38="" .="" 20="" +="">,>
82 . 79 90 . 90 + 0
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
TuÇn 29: Ngày dạy: /03/2012 Thø 2: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (cộng không nhớ) I. Mục tiêu: - Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. - HS làm bài tập 1, 2, 3 SGK / 154 - GD học sinh tính nhanh nhẹn, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính, BC. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu >, <, = 35 ... 39 38 ... 20 + 8 82 ... 79 90 ... 90 + 0 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ): a. Phép cộng dạng 35 + 24: - GV hướng dẫn HS lấy 35 que tính gồm 3 bó chục que tính và 5 que tính rời, xếp 3 bó que tính ở bên trái, các que tính rời ở bên phải. GV nói và viết lên bảng: có 3 bó viết 3 ở cột chục, có 5 que rời viết 5 ở cột đơn vị. - GV hướng dẫn HS lấy tiếp 24 que tính và thực hiện như trên. * HD làm tính cộng: - GV đặt tính và tính: Nhắc HS viết hàng chục viết thẳng cột với hàng chục, hàng đơn vị viết thẳng với hàng đơn vị, thực hiện phép tính từ phải sang trái. + 35 - 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 24 - 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. 59 Như vậy: 35 + 24 = 59 - Nhiều HS nêu lại cách cộng. - GV cho HS làm phép tính 35 + 20 vào bảng con. b. Phép cộng dạng 35 + 2: - HD tương tự như trên. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm lần lượt từng bài vào bảng con. - GV nhận xét, chữa bài lên bảng. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét. + 35 + 41 + 60 + 22 + 6 + 54 12 34 38 40 43 2 47 75 98 62 49 56 Bài 3: - 2HS đọc đề bài toán. - Bài toán đã cho biết những gì? (Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 2A trồng được 50 cây). Bài toán hỏi gì? (Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?) - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở nháp. - GV chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Gọi 2HS nhắc lại cách cộng số có hai chữ số. - GV nhận xét bổ sung. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu: - Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. - Làm các BT trong vở bài tập Toán trang44. - Rèn kĩ năng cộng các số có hai chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT, bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1(Vở BT trang 44): Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở BT – 3HS lên bảng làm bài. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. Bài 2(Vở BT trang 44): Đặt tính rồi tính ( theo mẫu). - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở BT – HS lên bảng làm bài. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. Bài 3 (Vở BT trang 44): - 2HS đọc đề bài toán. - GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 2 vào vở - 1HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét chữa bài. Bài giải: Số cây bác Nam trồng được là: 38 + 20 = 58 (cây) Đáp số: 58 cây Bài 4 (Vở BT trang 44): - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm bài theo nhóm 4 – nêu kết quả. - GV nhận xét chung. 3. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại trong vở BT và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: /03/2012 Thø 3: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm. - Rèn kĩ năng cộng số có hai chữ số. HS làm bài tập 1(cột 1, 2), 2 (cột 1, 3), 3, 4 SGK/ 156. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm bài , lớp làm bài vào bảng con: Đặt tính rồi tính 45 + 43 56 + 3 2 + 54 35 + 23 - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm lần lượt từng bài vào bảng con – nêu kết quả. - GV chữa bài, nhận xét. Bài 2: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi các phép tính lên bảng – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - 2HS đọc đề bài toán. - Bài toán đã cho biết những gì? (Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai). Bài toán hỏi gì? (Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?) - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở. - GV chữa bài, nhận xét. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. - HS nêu yêu cầu bài. - GV tổ chức cho HS làm bài trên bảng con. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 3. Củng cố: - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” : GV ghi các phép tính 90 + 6 ; 70 + 2 ; 52 + 3 ; 50 + 4 – HS thi nêu nhanh kết quả. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm. - Rèn kĩ năng cộng số có hai chữ số. - HS làm bài tập trong vở BT trang 45. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT, bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1(Vở BT trang 45): Đặt tính rồi tính (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở BT – 3HS lên bảng làm bài. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. Bài 2(Vở BT trang 45): - HS nêu yêu cầu bài. - 1HS nêu phép tính, HS khác nêu nhanh kết quả. - GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS. Bài 3 (Vở BT trang 45): - Bài toán đã cho biết những gì? (An nuôi được 25 con gà và 14 con vịt). Bài toán hỏi gì? (Hỏi An nuôi được tất cả bao nhiêu con gà và vịt?) - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm bài vào vở. - GV chữa bài, nhận xét. Bài giải: Số gà và vịt An nuôi được là: 25 + 14 = 39 (con) Đáp số: 39 con Bài 4: Điền dấu (+ ; - ) thích hợp vào chỗ chấm: 39 . 38 . 90 . 61 = 30 - HS đọc yêu cầu bài. - GV tổ chức cho HS thi đua làm bài theo nhóm 4 – Nhóm nào làm đúng và nhanh nhóm đó thắng cuộc. - GV nhận xét tuyên dương: 39 – 38 + 90 – 61 = 30 3. Củng cố: - GV gọi 2HS đọc bảng các số từ 1 đến 100. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại trong vở BT và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: /03/2012 Thø 4: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài. - HS làm bài tập 1, 2, 4 SGK/ 157. - Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2HS lên bảng đặt tính rồi tính: 15 + 4 6 + 43. – Lớp làm nháp. - GV nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1 : Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm lần lượt từng bài vào bảng con, nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng phụ – Đại diện các nhóm nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 20cm + 10cm = 30cm 30cm + 40cm = 70cm 14cm + 5cm = 19cm 25cm + 4cm = 29cm 32cm + 12cm = 44cm 43cm + 15cm = 58cm Bài 4: - 2 HS đọc đề bài toán. - Bài toán đã cho biết những gì? (Lúc đầu con sên bò được 15cm, sau đó bò tiếp được 14cm). Bài toán hỏi gì? (Hỏi con sên bò được tất cả bao nhiêu xăng – ti – mét?). - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố: - GV chia lớp thành 2 đội: 1 đội nêu phép tính, 1 đội nêu đáp số và ngược lại, trong thời gian 3 phút nếu đội nào nhiều phép tính và đúng thì đội đó thắng cuộc. - Nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm các bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài. - Làm các bài tập trong vở BT trang 46. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1 (Vở BT trang 46): Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – Lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2 (Vở BT trang 46): Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT theo nhóm đôi – Lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3 (Vở BT trang 46): Đúng ghi đ, sai ghi s - HS nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS tính nhẩm từng phép tính sau đó ghi đ, s vào ô trống. - HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 4 (Vở BT trang 46): - HS đọc yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm vào bảng phụ – Dán kết quả lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chung. Bài giải: Cả hai đoạn thẳng dài là: 15cm + 14cm = 29 ( cm) Đáp số: 29cm 3. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: /03/2012 Thø 5: Tiết 1: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. - HS làm bài tập 1, 2, 3 SGK / 158 - GD học sinh tính nhanh nhẹn, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính, phiếu ghi BT2, bảng phụ ghi BT củng cố. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng làm bài: 27 + 10 = 64 + 5 = 33 cm + 14 cm = 9 cm + 30 cm = - GV nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: 2. Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ): * Phép trừ dạng 57 – 23 : - GV hướng dẫn HS lấy 57 que tính gồm 5 bó chục que tính và 7 que tính rời, xếp 5 bó que tính ở bên trái, các que tính rời ở bên phải. GV nói và viết lên bảng: có 5 bó viết 5 ở cột chục, có 7 que rời viết 7 ở cột đơn vị. - GV hướng dẫn HS lấy tiếp 23 que tính và thực hiện như trên. * HD làm tính trừ: - GV đặt tính và tính: Nhắc HS viết hàng chục viết thẳng cột với hàng chục, hàng đơn vị viết thẳng với hàng đơn vị, thực hiện phép tính từ phải sang trái. - 57 - 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 23 - 5 trừ 2 bằng 3 viết 3. 34 Như vậy: 57 – 23 = 34 - Nhiều HS nêu lại cách trừ. - GV cho HS làm phép tính 76 – 30 ; 54 – 3 vào bảng con. - GV nhận xét HS làm bài và nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. 3. Luyện tập: Bài 1: a) Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm lần lượt từng bài vào bảng con. - GV nhận xét, chữa bài lên bảng. b) Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét. - 67 - 56 - 94 - 42 - 99 22 16 92 42 66 45 40 2 0 33 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s - HS nêu yêu cầu bài. - GV cho HS làm bài theo nhóm 4 vào phiếu – trình bày kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: - 2HS đọc đề bài toán. - Bài toán đã cho biết những gì? (Quyển sách của Lan gồm 64 trang, Lan đã đọc 24 trang). Bài toán hỏi gì? (Hỏi Lan phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?) - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở. - GV chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố: - GV tổ chức cho học sinh thi nối các phép tính có cùng kết quả theo nhóm 4. 40 – 20 98 – 78 57 – 13 76 – 32 28 – 7 47 - 26 - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm các BT còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán (ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ). I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. - HS làm bài tập trong vở BT trang 47. Rèn kĩ năng tính nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, vở BT, phiếu ghi BT củng cố. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1 (Vở BT tr47): Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm vào vở BT. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Số? 25 + . = 98 99 – . = 71 . – 24 = 51 . – 56 = 0 - HS nêu yêu cầu bài. - GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đôi vào vở, lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chung. Bài 3: = ? 69 – 25 . 22 + 22 87 + 11 . 98 – 5 23 + 65 . 90 – 0 - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Lớp 1A và lớp 1B có tất cả 65 học sinh. Lớp 1B có 31 học sinh. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh? - 2HS đọc đề bài toán. - GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng phụ, dán kết quả lên bảng. - GV cùng các nhóm nhận xét chữa bài. 3. Củng cố: - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”: Phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy có ghi các phép tính và kết quả đúng. - HS chuyền tay nhau nối mỗi phép tính với kết quả đúng. Tổ nào nối xong trước và đúng sẽ thắng cuộc. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại trong vở BT và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?---------------
Tài liệu đính kèm: