I. Mục tiêu
- Giúp H: Biết đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100. Củng cố về giải toán và đo độ dài.
II. Đồ dùng
- Bộ đồ dùng dạy học toán
III. Các hoạt động
1) Hoạt Động 1: (5' ) KTBC
- H làm bảng con: 30 - 20 36 + 1 15 - 2
2) Hoạt Động 2: Dạy học bài mới ( 15 ' )
a) HĐ 2.1 Phép cộng dạng 35 + 24
* G và H cùng thao tác trên que tính:
- Lấy 35 que tính. Lấy 24 que tính xếp dưới 35 que.
- Gộp các bó que tính với nhau và các que tính rời với nhau.
=> Ta có mấy bó 1chục? Mấy que rời? ( 5 bó, 9 que rời )
* G hướng dẫn cách đặt tính
- G ghi: 35 . 5 + 4 = 9. Viết 9
24 . 3 + 2 = 5 . Viết 5 => 35 + 24 = 59 - H nhắc
b) HĐ 2.2 : Hướng dẫn thực hành phép cộng dạng 35 + 20
- G ghi: 35 + 20
- Cho 1 H nêu cách đặt tính. G ghi
35
20
Tuần 29: (Từ ngày 7/4 đến ngày 11/4/ 2008) Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2008 Toán Tiết 113: Phép cộng trong phạm vi 100 I. Mục tiêu - Giúp H: Biết đặt tính rồi làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100. Củng cố về giải toán và đo độ dài. II. Đồ dùng - Bộ đồ dùng dạy học toán III. Các hoạt động 1) Hoạt Động 1: (5' ) KTBC - H làm bảng con: 30 - 20 36 + 1 15 - 2 2) Hoạt Động 2: Dạy học bài mới ( 15 ' ) a) HĐ 2.1 Phép cộng dạng 35 + 24 * G và H cùng thao tác trên que tính: - Lấy 35 que tính. Lấy 24 que tính xếp dưới 35 que. - Gộp các bó que tính với nhau và các que tính rời với nhau. => Ta có mấy bó 1chục? Mấy que rời? ( 5 bó, 9 que rời ) * G hướng dẫn cách đặt tính - G ghi: 35 . 5 + 4 = 9. Viết 9 24 . 3 + 2 = 5 . Viết 5 => 35 + 24 = 59 - H nhắc b) HĐ 2.2 : Hướng dẫn thực hành phép cộng dạng 35 + 20 - G ghi: 35 + 20 - Cho 1 H nêu cách đặt tính. G ghi 35 20 - Cho H nêu cách tính. G ghi bảng như SGK c) HĐ 2.3 Hướng dẫn cách tính dạng 35 + 2 => Thực hiện như trên ->Lưu ý: Khi đặt tính viết 2 đơn vị thẳng với 5 đơn vị. => Chốt: G nêu lại cách đặt tính, tính. Tính từ phải sang trái ... 3. Hoạt động 3: Thực hành ( 15 ' ) *Bài 1: H làm ở SGK ->KT: Củng cố cho H cách đặt tính phép cộng trong phạm vi 100. * Bài 2: H làm vở -> KT: Củng cố cách đặt tính, cộng số có hai chữ số * Bài 3: H làm vở -> KT: H biết giải bài toán có lời văn dạng 1, gộp lại G ghi tóm tắt Lớp 1A : 35 cây Lớp 1B : 50 cây Cả hai lớp ... cây? * Bài 4: H làm SGK ( Bỏ phần c 0 ->KT: Củng cố H cách đo đúng, đọc đúng số đo độ dài đoạn thẳng có kèm đơn vị đo cm. => Sai lầm: Tính sai. Đọc sai kết quả đo độ dài 4. Hoạt động 4: Củng cố (5 ') - Bảng con: đặt tính, tính: 30 + 21; 18 + 21; 36 + 4 Rút kinh nghiệm Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2008 Toán Tiết 114: Luyện tập I. Mục tiêu Giúp H: Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ), tập đặt tính rồi tính.- Tập tính nhẩm ( phép cộng đơn giản ) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng. - Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng. II. Hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: KTBC (5' ) - H làm bảng: đặt tính 13 + 36 = 34 + 25 5 + 14 = 2. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 2: H làm ở SGK + G ghi 30 + 6 = Cho H nhẩm 30 + 6 = 36 -> 0 + 6 = 6 -> 30 + 6 = 36 ->KT: Củng cố cho H cách tính nhẩm trong trường hợp đơn giản *Bài 1: H làm vở ô li ->KT: H biết đặt tính cột dọc và tính đúng phép cộng phạm vi 100 ( không nhớ ) đã học ở tiết trước. * Bài 3: H đọc đề – tìm hiểu đề G tóm tắt – H giải vào vở Bạn gái: 21 bạn Bạn trai: 14 bạn Tất cả ... bạn? ->KT: H biết cách giải bài toán có lời văn (dạng 1) * Bài 4: H thực hành vẽ vào SGK -> KT: củng cố cho H cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. => Sai lầm: Nhẩm sai, lẫn hàng chục với hàng đơn vị, câu lời giải chưa hay. 3. Hoạt động 3: Củng cố (5') - H làm bảng: Nhẩm nhanh kết quả: 52 + 5 = ; 90 + 3 = ; 53 + 12 = Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2008 Toán Tiết 115: Luyện tập I. Mục tiêu - Luyện tập làm tính cộng các số trong phạm vi 100 - Tập tính nhẩm ( với phép cộng đơn giản) - Củng cố về cộng các số đo độ dài đon vị là cm. II. Hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: KTBC (5') - H làm bảng con: 34 + 2 = 70 + 3 = 64 + 3 = 3 + 64 = 2. Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 1: Làm ở SGK ->KT: Củng cố cho H cách thực hiện phép cộng không nhớ ( phạm vi 100) số có 2 chữ số với số có 2 chữ số. * Bài 2: H làm SGK + Tính nhẩm: 20 cm + 10 cm = 2 chục + 1 chục = 3 chục -> 20 cm + 10 cm = 30 cm ->KT: Củng cố cách tính nhẩm các phép tính cộng có kèm đơn vị đo * Bài 3: H làm SGK + G nêu : cộng các số trong khung -> Nối với số ở giữa + H nhẩm kết quả, nối ->KT: Củng cố cách cộng không nhớ trong phạm vi 100 * Bài 4: Làm vở H đọc đề – tìm hiểu đề. G tóm tắt – H giải vở. -> KT: Giải toán có lời văn. => Sai lầm: Nhẩm sai kết quả, thiếu đơn vị cm ở kết quả. 3. Hoạt động 3: Củng cố (5') - Bảng con: đặt tính 73 + 14; 56 + 0; 56 + 11 Rút kinh nghiệm Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2008 Toán Tiết 116: Phép trừ trong phạm vi 100 I. Mục tiêu: Giúp H: - Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ) phạm vi 100 ( dạng 57 – 23 ) - Củng cố về giải toán. II. Đồ dùng - Bộ đồ dùng dạy học toán III. Hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: KTBC (5') - H làm bảng con: Đặt tính rồi tính 17 – 3 18 – 8 19 – 4 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới ( 15') * Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 – 23 a) HĐ 2.1: Thao tác trên que tính - G và H cùng thao tác trên que tính: Lấy 57 que tính ( 5 bó và 7 que) - Bớt 23 que ( Bớt 2 bó và 3 que ) . Còn bao nhiêu que? ( 3 bó và 4 que ) - G ghi như SGK. b) HĐ 2.2: Giới thiệu kĩ thuật làm tính trừ. - Đặt tính: G ghi bảng, hướng dẫn cách đặt tính, H nhắc 57 23 - Tính từ trái sang phải 7 - 3 = 4 . Viết 4. 5 - 2 = 3 viết 3 => 57 - 23 = 34 => Chốt: Hàng chục, đơn vị thẳng hàng 3. Hoạt động 3: Thực hành (15') * Bài 1/ 158 a, làm SGK b, làm vở -> KT: Củng cố cho H cách đặt tính, tính trừ theo cột dọc trong phạm vi 100. * Bài 2: Làm SGK: Đúng ghi Đ, sai ghi S > KT: H lựa chọn kết quả đúng với phép tính củng cố để H nhận biết cách đặt tính và làm theo tính đúng. * Bài 3: Làm vở - Bài toán hỏi gì? ( Lan còn phải đọc bao nhiêu trang sách nữa? ) - Muốn biết điều đó ta cần biết gì? ( Có 64 trang, đã đọc 24 trang ) -> KT: H biết cách giải và trình bày bài giải của toán có lời văn => Sai lầm: Đặt tính chưa chính xác, lựa chọn đúng – sai còn nhầm. 4. Hoạt động 4: Củng cố (5') - Bảng con. Đặt tính: 73 - 12; 98 - 36; 89 - 47 Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: