I. Mục tiêu
- Bước đầu giúp học sinh biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán và đo độ dài
II. Đồ dùng dạy học
- Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que dời
III. Các hoạt động dạy và học
TUẦN 29 Thứ Ba ngày 27 thỏng 3 năm 2012 Toán Tiết 93: Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) I. Mục tiêu - Bước đầu giúp học sinh biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán và đo độ dài II. Đồ dùng dạy học - Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que dời III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu bài: 2. Phát triển bài: Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ) a. Phép cộng: 35 + 24 = ? - B1: GV hướng dẫn cách đặt kính, dựa trên phép cộng một số có hai chữ số với số có một chữ số. - Vậy 35 + 24 = 59 - Phép tính 2: 35 + 20 = ? - Vậy 35 + 20 = 55 - Nêu lại cách cộng - Đây là số có hai chữ số cộng với số có hai chữ số. Phép tính 3: 35 + 2 = ? Hoạt động 2: 3. Luyện tập Bài 1: Tính (bảy con) - 1 em lên bảng Bài 2: Đặt tính - Nêu lại cách cộng nhẩm Bài 3: Giải vào vở - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? 3. Kết luận. - Về nhà ôn lại bài 35 5 cộng 4 bằng 9 24 Viết 9 59 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 - Nhiều em nhắc lại cách cộng nhẩm - Đặt tính: 35 5 cộng 0 bằng 5 20 Viết 5 55 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 - Lấy số đơn vị cộng với số đơn vị - Lấy số chục cộng với số chục 35 5 cộng 2 bằng 7 2 Viết 7 37 3 hạ 3, viết 3 Vậy 35 + 2 = 37 52 82 43 76 36 14 15 10 88 96 58 86 63 9 7 5 10 10 68 19 17 35 + 12 = 60 + 38 = 41 + 34 = 22 + 2 = 6 + 43 = 54 + 2 = - HS làm vào vở ô ly - 3 em lên bảng chữa - 2 em đọc bài ? cây Lớp 1A trồng: 35 cây Lớp 2A trồng: 50 cây Bài giải Hai lớp trồng được số cây là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây ___________________________________________________________________ Thứ Tư ngày 28 thỏng 3 năm 2012 Toán Tiết 95: Luyện tập I. Mục tiêu - Học sinh củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) - Tập đặt tính rồi tính - Tập tính nhẩm (trường hợp đơn giản) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng. - Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu bài. Phát triển bài. Hoạt động 1: Bài 1: - GV nhận xét một số bài rồi chữa - Củng cố kỹ năng đặt tính, số đơn vị đặt thẳng số đơn vị, số chục đặt thẳng số chục. Hoạt động 2: Bài 2: Tính nhẩm 52 + 6 = 58 6 + 52 = 58 - Em có nhận xét gì về các số và kết quả? Hoạt động 3: Bài 3: Đọc bài toán: 2 em - Phân tích bài toán - Bài toán cho biết gì? - Củng cố: phần bài giải có mấy bước? Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm - GV quan sát học sinh làm bài 3. Kết luận. - Nhận xét giờ học - Tuyên dương những em học sôi nổi - HS làm bảng con 47 + 22 40 + 20 51 + 35 80 + 9 47 51 22 35 69 86 30 + 6 = 52 + 6 = 40 + 5 = 6 + 52 = - Các số 52 và 6 đổi vị trí cho nhau - Kết quả cũng như nhau 1 em hỏi 1 em trả lời Tóm tắt Bạn gài: 21 bạn Bạn trai: 14 bạn Có tất cả: ? bạn Giải Lớp em có tất cả số bạn là: 21 + 14 = 35 (bạn) Đáp số: 35 bạn - 3 bước: Câu trả lời Phép tính Đáp số -HS thực hiện vẽ đoạn thẳng rồi ghi số đó ______________________________ Thứ Năm ngày 29 tháng 3 năm 2012 Toỏn LUYệN TậP. I. Mục tiờu - Luyện tập làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 100 - Tập tớnh nhẩm (với phộp cộng đơn giản) - Củng cố về phộp cộng khụng nhớ cú số đo độ dài cm II. Chuẩn bị III. Cỏc hoạt động dạy và học Giới thiệu bài. Phỏt triển bài. Hoạt động 1. Bài 1: Tớnh Hoạt động 2. Bài 2: Tớnh Hoạt động 3. Bài 4: Túm tắt Lỳc đầu: 15 cm Sau đú: 14 cm Cú tất cả: ? cm 3. Kết luận. - Nhận xột giờ học, hướng dẫn học HS tự làm vào SGK, một số em lờn bảng. 53 35 55 44 14 22 23 33 67 57 78 77 HS làm vào bảng nhúm rồi bỏo vỏo kết quả. 20 cm + 10 cm = 30 cm 14 cm + 5 cm = 19cm 32 cm + 12 cm = 44 cm Đọc bài, phõn tớch, túm tắt Giải Con sờn bũ được là: 15 + 14 = 29 (cm) Đỏp số: 29 cm __________________________________________ Thứ Sỏu ngày 30 thỏng 3 năm 2012 Toán Tiết 96: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) I. Mục tiêu - Bước đầu giúp học sinh biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (Dạng 57 – 23) - Củng cố về cách giải toán II. Chuẩn bị - Que tính III. Các hoạt động dạy và học Giới thiệu bài: Phỏt triển bài: Hoạt động 1: Giới thiệu các làm tính trừ ( dạng 57 – 23) - Dựa vào phép cộng không nhớ giáo viên vận dụng giới thiệu vào bài. 57 – 23 = ? 57 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? 23 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? - Nêu cách đặt tính Vậy 57 – 23 = 34 Hoạt động 2. Luyện tập Bài 1: a) Bảng con: một số em lên bảng - Củng cố kỹ năng trừ nhẩm: 1 em lên bảng - Củng cố kỹ năng đặt tính Bài 2: Đúng ghi (đ), Sai ghi (s) - 2 em lên bảng - HS làm vào sách Bài 3: HS giải vào vở - Phân tích bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết còn phải đọc bao nhiêu trang nữa ta làm thế nào? 3. Kết luận. - Nêu lại cách trừ nhẩm - Về nhà xem lại bài Gồm 5 chục 7 đơn vị Gồm 2 chục 3 đơn vị - Số đơn vị thẳng số đơn vị - Số chục thẳng số chục - Dấu trừ đặt giữa hai số 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 34 4 – 5 em nhắc lại cách trừ nhẩm a. Tính: 85 49 98 64 25 72 b. Đặt tính rồi tính. HS làm bài vào vở. 67 – 22 56 – 16 94 – 92 42 – 42 99 – 96 HS làm bài vào bảng nhóm. a. 87 68 95 35 21 24 52 46 61 b. 57 74 88 23 11 80 87 68 95 2 – 3 em đọc đề Tóm tắt Có: 64 trang Đã đọc: 24 trang Còn phải đọc: .. trang? Bài giải. Lan còn phải đọc số trang nữa là. 64 – 24 = 40 (trang) Đáp số: 40 trang *************************************** Hoạt động tập thể MÔ ĐUN: 13- Cách ép cây, lá, hoa khô. I, Mục đích. HS biết ép cây, lá, hoa khô. Góp phần nâng cao nhận thức về cấu tạo thực vật, sự đa dạng của thực vật. Góp phần vun đắp tình cảm về cây, hoa, lá( thực vật nói chung) và giá trị của sản phẩm này trong cuộc sống. II. Thời gian: Khoảng 34 phút. III. Địa điểm: Lớp học. Chuẩn bị: khung ép, nẹp gỗ, dây thừng, kéo, lá, hoa. IV. Hoạt động trên lớp Việc 1: chia nhóm 5 học sinh. Việc 2: Phân chia dụng cụ. Viẹc 3: Làm mẫu ép lá cây. Bước 1: Chọn lá cây. Bước 2: Đạt vào trong khung ép, đặt lên trên những tấm báo và xếp cho ngay ngắn. Bước 3: Đậy tờ báo khác lên. Bước 4: Buộc chặt khung ép bằng dây và đặt khung vào nơi thoáng mát. Việc 4: Tổng kết và thảo luận. ***********************************************
Tài liệu đính kèm: