I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Làm được bài tập: Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2( cột 2, 3), bài 3 ( phần 1).
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bó chục que tính và các que tính rời.
- Phiếu ghi BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS viết bảng lớp các số: 11, 12, 17, 18, 19, 20.
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Đếm các số từ 10 đến 20.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3:
- GV cùng HS lấy 14 que tính (lấy bó 1 chục và 4 que rời). Sau đó lấy thêm 3 que nữa và hỏi: + Có tất cả bao nhiêu que? (17 que tính)
* Hình thành phép cộng dạng 14 + 3.
- Các em cùng với cô lấy bó 1 chục que tính để bên trái, 4 que rời để ở hàng bên phải.
- GV nói : Có 1 chục que, viết 1 ở cột chục, 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị như trong SGK.
+ Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới cột đơn vị.
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? (Gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có bó 1 chục que tính và 7 que rời là 17 que tính)
- GV nêu và ghi có phép cộng: 14 + 3 = 17.
TuÇn 20: Ngày dạy: /01/2012 Thø 2: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - Làm được bài tập: Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2( cột 2, 3), bài 3 ( phần 1). - Rèn kĩ năng tính toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. - Phiếu ghi BT3. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS viết bảng lớp các số: 11, 12, 17, 18, 19, 20. - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Đếm các số từ 10 đến 20. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3: - GV cùng HS lấy 14 que tính (lấy bó 1 chục và 4 que rời). Sau đó lấy thêm 3 que nữa và hỏi: + Có tất cả bao nhiêu que? (17 que tính) * Hình thành phép cộng dạng 14 + 3. - Các em cùng với cô lấy bó 1 chục que tính để bên trái, 4 que rời để ở hàng bên phải. - GV nói : Có 1 chục que, viết 1 ở cột chục, 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị như trong SGK. + Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới cột đơn vị. - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? (Gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có bó 1 chục que tính và 7 que rời là 17 que tính) - GV nêu và ghi có phép cộng: 14 + 3 = 17. 3. Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính: - GV hướng dẫn viết phép tính từ trên xuống dưới: + Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 cho thẳng với số 4 - Viết dấu cộng bên trái ở giữa hai số - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - GV hướng dẫn tính từ phải sang trái: + 14 3 - 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 - Hạ 1, viết 1 17 - HS viết phép tính vào bảng con. 4. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS làm bảng lớp - lớp vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. + 14 + 15 + 13 + 12 + 17 + 15 2 3 5 7 2 1 16 18 18 19 19 16 Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài vào vở sau đó lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 13 + 0 = 13 15 + 0 = 15 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu bài. - GV nhắc HS dựa vào mẫu để làm bài. - HS làm bài theo nhóm 4 vào phiếu – Dán kết quả lên bảng. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 5. Củng cố: - GV nêu các phép tính: 14 + 3 = 15 + 2 = 18 + 0 = 11 + 5 = - HS nêu nhanh kết quả. - GV nhận xét tuyên dương. 6. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán (ôn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - Làm được bài tập trong vở BT trang 8. - Rèn kĩ năng tính toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. + 14 + 12 + 11 + 15 + 12 + 16 5 3 6 4 7 3 19 15 17 19 19 19 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu bài. - GV nhắc HS dựa vào mẫu để làm bài. - HS làm bài theo nhóm 2 vào vở BT – Nêu kết quả . - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài mẫu: Đếm số chấm tròn màu đen ghi vào ô trống bên phải, số chấm tròn màu trắng ghi vào ô trống bên trái, nhẩm có tất cả mấy chấm trong ghi vào ô trống ở giữa. - HS làm bài vào vở BT – Nêu kết quả . - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 3. Củng cố: Trò chơi: Thi tiếp sức - GV ghi các phép tính lên bảng, nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - HS các nhóm nối tiếp nhau điền kết quả các phép tính trên bảng nhóm nào xong trước và đúng thì nhóm đó thắng cuộc. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: /01/2012 Thø 3: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - Làm được bài tập: Bài 1( cột 1, 2, 4), bài 2(cột 1, 2, 4), bài 3(cột 1, 3). - Rèn kĩ năng tính toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Vòng quay kì diệu. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng đặt tính rồi tính: 12 + 4 18 + 0 - Lớp làm bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS làm bảng lớp - lớp vào nháp. - GV nhận xét chữa bài. + 12 + 13 + 11 + 16 + 16 + 13 3 4 5 2 3 6 15 17 16 18 19 19 Bài 2: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu. - GV ghi các phép tính lên bảng – HS nối tiếp nhau nêu kế quả - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18 18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18 Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 10 + 1 + 3 = 14 11 + 2 + 3 = 16 16 + 1 + 2 = 19 12 + 3 + 4 = 19 * HS khá giỏi làm các bài còn lại vào nháp. 3. Củng cố: - GV ghi các phép tính: 14 + 0 = 15 + 4 = 12 + 0 = 11 + 5 = .. - HS quay trúng phép tính nào nêu nhanh kết quả phép tính đó. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - Làm được bài tập trong vở BT trang 9. - Rèn kĩ năng tính toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng đặt tính rồi tính: 15 + 4 12 + 3 - Lớp làm bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS làm bảng lớp - lớp vào vở BT. - GV nhận xét chữa bài. + 12 + 13 + 15 + 16 5 2 3 1 17 15 18 17 Bài 2: Tính (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 10 + 1 + 2 = 13 11 + 2 + 3 = 16 14 + 2 + 3 = 19 12 + 3 + 4 = 19 15 + 1 + 1 = 17 16 + 2 + 1 = 19 Bài 3: Nối (theo mẫu) - HS nêu yêu cầu bài. - GV nhắc HS tính nhẩm kết quả từng phép tính sau đó nối với số thích hợp. - HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. 3. Củng cố: Trò chơi: Thi tiếp sức - GV ghi các phép tính lên bảng, nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - HS các nhóm nối tiếp nhau điền kết quả các phép tính trên bảng nhóm nào xong trước và đúng thì nhóm đó thắng cuộc. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: /01/2012 Thø 4: Tiết 1: Toán: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 I. Mục tiêu: - Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. - Làm được bài tập: Bài 1 (a), bài 2( cột 1, 3), bài 3 ( phần 1). - Rèn kĩ năng tính toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. - Phiếu ghi BT3. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS làm bảng lớp: 13 + 5 = 16 + 3 = - Lớp làm nháp - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3 : - GV cùng HS lấy 17 que tính (lấy bó 1 chục và 7 que rời), rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có 1 bó chục que tính, phần bên phải có 7 que tính rời và hỏi: + Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính ? (1 chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính) - GV nêu và ghi lên bảng phép trừ: 17 – 3 = . 3. Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính: - GV hướng dẫn viết phép tính từ trên xuống dưới: + Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 cho thẳng với số 7 - Viết dấu trừ bên trái ở giữa hai số - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. - GV hướng dẫn tính từ phải sang trái: - 17 3 - 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - Hạ 1, viết 1 14 - HS làm phép tính 16 – 2 vào bảng con – GV nhận xét chung. 4. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lên bảng lần lượt các phép tính – HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. - 13 - 17 - 14 - 16 - 19 2 5 1 3 4 11 12 13 13 15 Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài vào vở sau đó lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 12 – 1 = 11 14 – 1 = 13 17 – 5 = 12 19 – 8 = 11 14 – 0 = 14 18 – 0 = 18 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu bài. - GV nhắc HS dựa vào mẫu để làm bài. - HS làm bài theo nhóm 4 vào phiếu – Dán kết quả lên bảng. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 5. Củng cố: - GV nêu các phép tính: 17 – 5 = 15 – 2 = 18 – 0 = 11 – 1 = - HS nêu nhanh kết quả. - GV nhận xét tuyên dương. 6. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. - Làm được bài tập trong vở BT trang 10. - Rèn kĩ năng tính toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng đặt tính rồi tính: 17 – 5 = 19 – 4 = - Lớp làm bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. - 12 - 15 - 16 - 15 - 13 - 18 1 2 4 1 2 6 11 13 12 14 11 12 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu bài. - GV nhắc HS dựa vào mẫu để làm bài. - HS làm bài theo nhóm 2 vào vở BT – Nêu kết quả . - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - HS nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài mẫu: Đếm số hình tam giác màu đen ghi vào ô trống bên phải, số hình tam giác màu trắng ghi vào ô trống bên trái, nhẩm có tất cả mấy hình so sánh với số ghi trong ô trống ở giữa. - HS làm bài vào vở BT – Nêu kết quả . - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 3. Củng cố: Trò chơi: Thi tiếp sức - GV ghi các phép tính lên bảng, nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - HS các nhóm nối tiếp nhau điền kết quả các phép tính trên bảng nhóm nào xong trước và đúng thì nhóm đó thắng cuộc. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: /01/2012 Thø 5: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3. - Làm được bài tập: Bài 1, bài 2(cột 2, 3, 4), bài 3(dòng 1). - Rèn kĩ năng tính toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Vòng quay kì diệu. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng đặt tính rồi tính: 18 – 5 = 19 – 0 = - Lớp làm bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu bài. - Lớp làm bài vào vở - 3HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. - 14 - 16 - 17 - 17 - 19 - 19 3 5 5 2 2 7 11 11 12 15 17 12 Bài 2: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu. - GV ghi các phép tính lên bảng – HS nối tiếp nhau nêu kế quả - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 15 – 4 = 11 17 – 2 = 15 15 – 3 = 12 19 – 8 = 11 16 – 2 = 14 15 – 2 = 13 Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 12 + 3 – 1 = 14 17 – 5 + 2 = 14 15 – 3 – 1 = 11 * HS khá giỏi làm các bài còn lại vào nháp. 3. Củng cố: - GV ghi các phép tính: 14 – 3 = 19 – 4 = 17 – 6 = 14 – 2 = .. - HS quay trúng phép tính nào nêu nhanh kết quả phép tính đó. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3. - Làm được bài tập trong vở BT trang 11. - Rèn kĩ năng tính toán nhanh. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính (theo mẫu). - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS dựa vào bài mẫu làm bài vào vở BT – Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. - 16 - 18 - 18 - 17 - 14 - 15 2 3 5 1 1 2 14 15 13 16 13 13 Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 13 + 2 – 1 = 14 15 + 3 – 2 = 16 14 – 1 + 3 = 16 17 – 4 + 5 = 18 19 – 5 – 1 = 13 18 – 2 – 2 = 14 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu bài. - GV nhắc HS tính nhẩm kết quả từng phép tính sau đó ghi số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. 3. Củng cố: Trò chơi: Thi tiếp sức - GV ghi các phép tính lên bảng, nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. - HS các nhóm nối tiếp nhau điền kết quả các phép tính trên bảng nhóm nào xong trước và đúng thì nhóm đó thắng cuộc. 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: