Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 2

I.Mục tiêu:

 + Giúp học sinh : - Củng cố về nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.

II. Đồ dùng dạy học:

 + Một số hình vuông, tròn, tam giác. Que tính.

 + Một số đồ vật có mặt là hình: vuông, tròn, tam giác.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1.Kiểm tra bài cũ:

+ Giáo viên đưa một số hình vuông, tròn, tam giác học sinh nhận biết hình.

+ Học sinh kể 1 số đồ vật có dạng hình tròn?

+ Nhận xét bài cũ.

 3. Bài mới: Giới thiệu bài

 

doc 26 trang Người đăng phuquy Lượt xem 3268Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cỏc hỡnh này đều gọi chung là hỡnh tam giỏc. 
- Giỏo viờn chỉ vào hỡnh bất kỳ gọi học sinh nờu tờn hỡnh. 
Hoạt động 2: Nhận dạng hỡnh tam giỏc
- Giỏo viờn yờu cầu Học sinh nờu 1 số vật thật nào cú dạng hỡnh tam giỏc ?
Cho học sinh mở vở ụn luyện tập vẽ hỡnh tam giỏc như trờn bảng. 
Hoạt động 3: Trũ chơi ghộp hỡnh nhanh, đỳng.
- Học sinh dựng cỏc hỡnh tam giỏc cú màu sắc khỏc nhau để xếp thành cỏc hỡnh. 
- Giỏo viờn đi xem xột giỳp đỡ học sinh yếu. 
 Giỏo viờn cho 3 nhúm cựng tham gia chơi.
- Giỏo viờn để 1 số hỡnh lộn xộn. Khi giỏo viờn hụ ghộp hỡnh thỡ Học sinh nhanh chúng ghộp được hỡnh mà mỡnh thớch. 
- Ai gắn nhanh, đỳng đội ấy thắng.
- Giỏo viờn nhận xột tuyờn dương học sinh. 
- Học sinh trả lời : hỡnh tam giỏc 
- Khụng giống nhau : Cỏi cao lờn, cỏi thấp xuống, cỏi nghiờng qua 
– Học sinh được chỉ định đọc to tờn hỡnh :hỡnh tam giỏc 
- Học sinh nờu : khăn quàng, cờ thi đua, biển bỏo giao thụng cú dạng hỡnh tam giỏc .
- Học sinh quan sỏt hỡnh tam giỏc và tự vẽ vào vở. 
- Học sinh tham gia chơi trật tự 
4.Củng cố dặn dũ: 
- Em vừa học bài gỡ? Ở lớp ta cú đồ dựng gỡ cú dạng hỡnh tam giỏc? 
-Hóy kể 1 số đồ dựng cú dạng hỡnh tam giỏc. 
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài hụm sau.
Sinh hoạt tập thể: Tập hỏt bài:
 Nhanh bước nhanh nhi đồng.
- GV giới thiệu cho HS biết: Bài hỏt: Nhanh bước nhanh nhi đồng là bài hỏt truyền thống của Nhi đồng.
- GV hỏt mẫu.
- Tập cho HS hỏt từng cõu.
- Cả lớp hỏt toàn bài hỏt toàn bài.
- Hỏt theo tổ, dóy bàn.
- HS xung phong hỏt. Tuyờn dương những em hỏt tốt.
Thứ 3 ngày 31 thỏng 9năm 2010
Sỏng:
TOÁN: CÁC SỐ 1, 2, 3
I/ Mục tiờu:
v Giỳp học sinh cú khỏi niệm ban đầu về số 1, 2, 3.
v Biết đọc, viết cỏc số 1, 2, 3 đếm từ 1 -> 3, từ 3 -> 1. Nhận biết số lượng cỏc nhúm 1, 2, 3 và thứ tự của cỏc số 1, 2, 3.
v Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, viết đỳng và đẹp số 1, 2, 3.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Mẫu vật, số 1, 2, 3, sỏch giỏo khoa.
v Học sinh : Sỏch giỏo khoa, bảng con, bộ đồ dựng học toỏn.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ: 
v Giỏo viờn đưa mụ̣t sụ́ hình cho học sinh nhọ̃n dạng hình vuụng, hình tròn, hình tam giác.
v Học sinh tìm mụ̣t sụ́ đụ̀ vọ̃t có dạng hình tam giác.
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
* Hoạt động 1: Dạy số 1
- Gắn lờn bảng: 1 con chim.
 Hỏi: Cú mấy con chim?
- Gắn 1 bụng hoa. 
Hỏi: Cú mấy bụng hoa?
- Gắn 1 chấm trũn. 
Hỏi: Cú mấy chấm trũn?
- Gắn 1 con tớnh.
 Hỏi: Cú mấy con tớnh?
+ Hỏi: Cỏc mẫu vật trờn mỗi loại đều cú mấy cỏi?
- Gọi học sinh nhắc lại cỏc mẫu vật.
+ G: Cỏc mẫu vật đều cú 1, ta dựng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhúm đồ vật đú.
- Giới thiệu: Số một viết bằng chữ số một -> Ghi bảng: 1 -> Đọc số 1.
- Giới thiệu số 1 in, 1 viết.
- Gọi học sinh đọc số một.
* Hoạt động 2: Dạy số 2. 
- Gắn 2 quả cam. 
Hỏi: Cú mấy quả cam?
- Gắn 2 con thỏ.
 Hỏi: Cú mấy con thỏ?
- Gắn 2 chấm trũn.
 Hỏi: Cú mấy chấm trũn?
- Gắn 2 con tớnh. 
Hỏi: Cú mấy con tớnh?
- Gọi học sinh đọc lại cỏc mẫu vật.
+ Hỏi: Mỗi vật đều cú số lượng là mấy?
- Giới thiệu ta dựng số 2 để chỉ số lượng của cỏc mẫu vật trờn.
- Ghi bảng 2, đọc số 2.
- Giới thiệu số 2 in, 2 viết.
- Gọi đọc số 2.
* Hoạt động 3: Dạy số 3
- Gắn 3 con mốo. 
Hỏi: Cú mấy con mốo?
- Gắn 3 cỏi lỏ.
Hỏi: Cú mấy cỏi lỏ?
- Gắn 3 chấm trũn. 
Hỏi: Cú mấy chấm trũn?
- Gắn 3 con tớnh.
 Hỏi: Cú mấy con tớnh?
- Gọi đọc lại cỏc mẫu vật.
+ Hỏi: Mỗi mẫu vật đều cú mấy cỏi?
+ G: Cỏc mẫu vật đều cú 3, ta dựng số 3 để chỉ số lượng của mỗi nhúm đồ vật đú.
- Giới thiệu và ghi bảng: 3 -> Đọc số 3.
- Giới thiệu và phõn tớch 3 in, 3 viết.
* Trũ chơi giữa tiết:
- Gắn lờn bảng 1 hỡnh vuụng. Hỏi: Cú mấy hỡnh vuụng? -> Ghi số tương ứng (1).
- Gắn lờn bảng 2 hỡnh vuụng. Hỏi: Cú mấy hỡnh vuụng? -> Ghi số tương ứng (2).
- Gắn lờn bảng 3 hỡnh vuụng. Hỏi: Cú mấy hỡnh vuụng? -> Ghi số tương ứng (3).
- Hướng dẫn đếm 1 2 3.
- Tương tự gắn ngược lại 3 hỡnh vuụng, 2 hỡnh vuụng, 1 hỡnh vuụng. Hỏi và ghi số tương ứng?
- Hướng dẫn đếm 3, 2, 1
* Hoạt động 4: Vận dụng thực hành 
Bài 1
- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài 1.
- Hướng dẫn viết.
 Bài 2: Gọi, nờu yờu cầu.
- Quan sỏt nhắc nhở học sinh viết số thớch hợp.
Bài 3: 
 Gọi nờu yờu cầu.-Hướng dẫn làm bài.
...cú 1 con chim.
...cú 1 bụng hoa.
...cú 1 chấm trũn. 
...cú 1 con tớnh.
...1
1 con chim, 1 bụng hoa...
Đọc cỏ nhõn.
So sỏnh.
Đọc cỏ nhõn.
...2 quả cam.
...2 con thỏ.
...2 chấm trũn.
...2 con tớnh.
2 quả cam, 2 con thỏ...
...2
Đọc cỏ nhõn.
So sỏnh.
Đọc cỏ nhõn.
...3 con mốo.
...3 cỏi lỏ.
...3 chấm trũn.
...3 con tớnh.
Cỏ nhõn.
...3
Đọc cỏ nhõn.
So sỏnh.
Mỳa hỏt.
...1 hỡnh vuụng.
...2 hỡnh vuụng.
...3 hỡnh vuụng.
Đếm cỏ nhõn.
3 2 1
Đếm cỏ nhõn.
Viết cỏc số 1 2 3
Viết từng dũng
Viết số vào ụ trống.
Ghi nhanh số lượng của mỗi đối tượng
-2 bong búng, 3con gà, 1con rựa ,3 đồng hồ
Viết số hoặc vẽ chấm trũn thớch hợp.
4/ Củng cố:
v Thu bài chấm, nhận xột.
5/ Dặn dũ:
v Về ụn lại bài.
TIẾNG VIỆT: BÀI 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ (Tiết 2)
(Đó soạn ở Tiết ễn Tiếng Việt - Thứ 2/ 30/ 9/ 2010)
TIẾNG VIỆT : BÀI 6: BE – Bẩ – BÉ – BẺ - BẼ – BẸ
I/Mục tiờu :
- Học sinh nhận biết được õm và chữ ghi õm e ,b và cỏc dấu thanh: huyền, sắc, hỏi,ngó, nặng.
- Biết ghộp b với e và be với cỏc dấu thanh thành tiếng cú nghĩa.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn . Phõn biệt cỏc sự vật,việc ,người qua sự thể hiện khỏc nhau về dấu thanh.
II/ Chuẩn bị :
- Giỏo viờn: Bảng ụn, tranh .
- Học sinh: SGK , bảng con, Bộ chữ .
III/Hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Đọc sách giáo khoa: 2 em
- Viờ́t bảng con: bè, bẽ
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1 :
* Giới thiệu bài : ễn tập.
* Hoạt động 1 : Đọc õm, dấu và ghộp tiếng. 
- Hướng dẫn học sinh ghộp b –e tạo thành tiếng : be
- Treo bảng ụn .
- Ghộp : be với cỏc dấu thanh tạo thành tiếng.
- Giỏo viờn viết bảng.Luyện đọc cho học sinh . Chỉnh sửa cỏch phỏt õm.
* Trũ chơi giữa tiết :
* Hoạt động 2 :viết bảng con
- Giỏo viờn viết mẫu lờn bảng, nhắc lại quy trỡnh viết : be ,bố, bộ, bẻ ,bẽ, bẹ.
Lưu ý điểm đặt bỳt.
- Nhận xột, sửa sai.
* Nghỉ chuyển tiết :
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 :Luyện đọc
- Học sinh đọc lại bài ụn tiết 1
- Giỏo viờn quan sỏt, sửa sai .
- Hướng dẫn học sinh lấy SGK.
- Giới thiệu để học sinh tỡm hiểu nờu tờn tranh.
- Hướng dẫn học sinh quan sỏt tranh be bộ.
Hỏi : Em bộ đang làm gỡ ? Kể ra ?
G : Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới cú thực mà chỳng ta đang sống. Vỡ vậy tranh cú tờn là be bộ. Chủ nhõn cũng be bộ, đồ vật cũng be bộ, xinh xinh.
- Giỏo viờn đọc mẫu : be bộ.
* Hoạt động 2: Luyện viết. 
- Giỏo viờn viết mẫu và hướng dẫn cỏch viết : be , bố ,bộ,bẻ, bẽ , bẹ.
- Giỏo viờn theo dừi, sửa sai.
- Thu chấm, nhận xột.
* Trũ chơi giữa tiết : Hỏt mỳa
* Hoạt động 3 :Luyện nghe, núi. 
- Cho học sinh xem cỏc tranh theo chiều dọc 2 tranh 1 để phỏt hiện ra cỏc từ : dờ/ dế, dưa /dừa, cỏ/ cọ, vú /vừ.
Hỏi : Tranh vẽ gỡ ?
Phỏt triển nội dung luyện núi;
Hỏi : Em đó nhỡn thấy cỏc con vật, cỏc loại quả, đồ vật ...này chưa ?Em thấy ở đõu ?
Hỏi: Em thớch nhất tranh nào, tại sao ?
Hỏi : Trong cỏc bức tranh, bức nào vẽ người ? Người này làm gỡ?
Nhắc đề.
Gắn bảng :be
Đọc : b – e – be: cỏ nhõn, nhúm ,lớp.
Gắn bảng : be, bố, bộ, bẻ, bẽ ,bẹ.
Đọc cỏ nhõn, lớp.
Hỏt mỳa.
Lấy bảng con.
Viết chữ lờn khụng cho định hỡnh trong trớ nhớ.
Viết bảng con.
Cỏ nhõn. nhúm, lớp.
Học sinh mở sỏch.
Học sinh đọc tờn cỏc tranh, đọc bài.
Quan sỏt.
Em bộ đang chơi đồ chơi : nhà, thuyền, đồ đạc nấu ăn, dụng cụ chơi thể thao như nhảy dõy, búng đỏ...
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh nờu lại cỏch viết .
Viết bài vào vở.
Quan sỏt tranh, nhận xột.
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời theo ý thớch của mỡnh.
Tranh cuối cựng vẽ người. Người này đang tập vừ.
4/ Củng cố :
v Thi đua tỡm tiếng cú dấu thanh vừa ụn.
5/Dặn dũ :
v Hoc thuộc bài, tỡm cỏc tiếng cú dấu thanh : sắc, huyền, hỏi, ngó, nặng.
Chiều:
ễn Tiếng Việt: Bự:TIẾNG VIỆT : 
BÀI 6: BE – Bẩ – BÉ – BẺ - BẼ – BẸ (Tiết 2)
(Đó soạn ở Tiết Tiếng Việt - Thứ 3/ 31/ 9/ 2010)
ễN TOÁN: ễN CÁC SỐ 1, 2, 3
I. Mục tiờu: 
 + Giỳp học sinh củng cố về số 1, số 2, số 3 (Mỗi số là đại diện cho 1 lớp cỏc nhúm đối tượng cựng số lượng. 
 - Biết đọc, viết cỏc số: 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. 
 - Nhận biết số lượng cỏc nhúm cú 1,2,3 đồ vật và thứ tự của cỏc số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dóy số tự nhiờn. 
- Học sinh vận dụng làm dược cỏc bài tập.	
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Vở ụn luyện toỏn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
1.Kiểm tra bài cũ: 
+ Tiết trước em học bài gỡ? Giáo viờn kiờ̉m tra vở bài tập của học sinh. 
+ Nhận xột bài cũ. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Củng cố về đọc viết số 1,2,3 
- Gọi học sinh đọc lại cỏc số. 
- Hướng dẫn viết số trờn khụng. Viết bảng con mỗi số 3 lần.
- Giỏo viờn xem xột uốn nắn, sửa sai. 
- Hướng dẫn học sinh chỉ vào cỏc hỡnh ụ vuụng để đếm từ 1 đến 3 rồi đọc ngược lại. 
- Giới thiệu đếm xuụi là đếm từ bộ đến lớn (1,2,3). Đếm ngược là đếm từ lớn đến bộ (3,2,1)
Hoạt động 2: Thực hành 
- Bài 1: Bài 1 yờu cầu ta làm gỡ?
- Cho học sinh viết số lượng vào cỏc đồ vật vào cỏc bức tranh tương ứng. 
- Bài 2: -Nờu yờu cầu của bài 2 ?
- Nhận xột.
- Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống?
- Bài 4: Viết cỏc số 1,2,3
Hoạt động 3: Trò chơi
- Cho học sinh đính sụ́ tương ứng với từng nhóm đụ̀ vọ̃t. 
- Giỏo viờn hướng dõ̃n cách chơi. 
- Giỏo viờn nhận xột tổng kết. 
- Học sinh đọc: số 1, số 2, số 3 
- Học sinh viết bảng 
- Học sinh viết vào bảng con 
Học sinh đếm: một, hai, ba 
 Ba, hai, một. 
- Học sinh làm bài
- Học sinh nờu kết quả điền số thớch hợp vào ụ trống.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh thi đua chơi.
 4.Củng cố dặn dũ: 
- Em vừa học bài gỡ? Em hóy đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. 
- Nhận xột tiết học.- Tuyờn dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh về ụn lại bài. 
Thứ 4 ngày 1 thỏng 9 năm 2010
Sỏng:
TIẾNG VIỆT: Bài 7: ờ - v
I.Mục tiờu:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được chữ ờ, v, tiếng bờ, ve.
2. Kĩ năng: Đọc được cõu ứng dụng: bộ vẽ bờ.
3.Thỏi độ: Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung: Bế bộ.
II.Đồ dựng dạy học:
- Giỏo viờn: -Tranh minh hoạ cú tiếng: bờ, ve; cõu ứng dụng: bộ vẽ bờ.
- Tranh minh hoạ phần luyện núi về: bế bộ.
- Học sinh : -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc ở sách giáo khoa: 2 em.
- Viờ́t bảng con be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ.
 - Nhận xột bài cũ.
 3. Bài mới: 
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Giới thiệu bài: 
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm ờ-v
- MT: Nhận biết được chữ ghi õm ờ-v tiếng bờ-ve.
- Cỏch tiến hành:
a. Dạy chữ ghi õm ờ: 
+ Mục tiờu: nhận biết được chữ ờ và õm ờ
+ Cỏch tiến hành: 
- Nhận diện chữ: Chữ ờ giống chữ e là cú thờm dấu mũ.
Hỏi: Chữ e giống hỡnh cỏi gỡ?
- Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: ờ, bờ.
- Đọc lại sơ đồ. 
b. Dạy chữ ghi õm v: 
+ Mục tiờu: nhận biết được chữ v và õm v.
+ Cỏch tiến hành: 
- Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nột múc hai đầu và một nột thắt nhỏ.
Hỏi: Chữ v giống chữ b? 
- Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: v, ve
- Đọc lại sơ đồ. 
- Đọc lại cả hai sơ đồ trờn.
Hoạt động 2: Luyện đọc tiếng ứng dụng
- MT:Học sinh đọc được cỏc ờ-v, bờ –ve.
- Cỏch tiến hành:Hướng dẫn Học sinh đọc cỏc tiếng ứng dụng.
Hoạt động 3: Luyện viết
- MT: Học sinh viết được ờ-v, bờ - ve
- Hướng dẫn viết bảng con: 
- Viết mẫu trờn bảng (Hướng dẫn qui trỡnh đặt viết)
- Củng cố dặn dũ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- MT:Đọc đỳng cõu ứng dụng bộ, vẽ, bờ.
- Cỏch tiến hành
a. Đọc lại cỏc õm ở tiết 1.
Giỏo viờn chỉnh sữa lỗi phỏt õm cho Học sinh 
Hoạt động 2: Luyờn viết
- Mục tiờu: Viết đỳng ờ-v, bờ-ve trong vở
+ Cỏch tiến hành: Giỏo viờn hướng dẫn Học sinh viết theo từng dũng và vở.
Hoạt động3: Luyện núi:
+ Mục tiờu: Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung Bế bộ.
+ Cỏch tiến hành: 
Hỏi: -Bức tranh vẽ gỡ? Ai đang bế em bộ?
 - Em bộ vui hay buồn? Tại sao? 
 - Mẹ thường làm gỡ khi bế em bộ? 
 - Em bộ thường làm nũng như thế nào? 
 - Mẹ rất vất vả chăm súc chỳng ta, chỳng ta phải làm gỡ cho cha mẹ vui lũng? 
+ Kết luận: Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lũng.
4. Củng cố dặn dũ
Đọc và viờ́t lại bài ờ, v
Thảo luận và trả lời cõu hỏi: giống hỡnh cỏi nún.
(Cỏ nhõn- đồng thanh)
So sỏnh v và b: 
Giống: nột thắt
Khỏc: v khụng cú nột khuyết trờn.
(C nhõn- đ thanh)
(C nhõn- đ thanh)
Viết bảng con: ờ, v, bờ, ve
Đọc lại bài tiết 1 (C nhõn- đ thanh)
Thảo luận và trả lời: Bộ vẽ bờ
Đọc được cõu ứng dụng: bộ vẽ bờ
(C nhõn- đ thanh)
Đọc SGK (C nhõn- đ thanh)
Tụ vở tập viết: ờ, v, bờ, ve.
Quan sỏt và trả lời.
Chiều:
TOÁN : LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu: 
+ Giỳp học sinh: 
- Củng cố về nhận biết số lượng 1,2,3. 
- Đọc viết đếm cỏc số trong phạm vi 3. 
II. Đồ dựng dạy học: 
 + Bảng sơ đồ ven bài tập số 3 trang 9 SBTT.
 + Bộ thực hành toỏn học sinh. 
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 
1.Kiểm tra bài cũ: 
+ Tiết trước em học bài gỡ? 
+ Em hóy đếm xuụi từ 1 – 3, 
+ Nhận xột bài cũ. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài 
- Cho học sinh mở sỏch giỏo khoa 
- Giỏo viờn nờu yờu cầu bài tập 1: - Giỏo viờn nhắc nhở học sinh ghi chữ số phải tương ứng với số lượng đồ vật trong mỗi hỡnh.
- Nờu yờu cầu bài tập 2: Điền số cũn thiếu vào ụ trống 
- Giỏo viờn nhắc nhở lưu ý dóy số xuụi hay ngược để điền số đỳng 
- Nờu yờu cầu bài tập 3: Viết cỏc số tương ứng vào ụ trống 
- Giỏo viờn gắn biểu đồ ven bài tập 3 lờn và hướng dẫn học sinh cỏch ghi số đỳng vào ụ 
- Bài tập 4: Viết lại cỏc số 1,2,3 
Hoạt động 2: Thực hành 
Mt: Củng cố nhận biết số lượng 1,2,3 đọc,viết cỏc số 1,2,3 
- Cho học sinh mở vở bài tập toỏn trang 9 
- Giỏo viờn đi xem xột nhắc nhở thờm cho những em cũn chậm, yếu kộm
- Cho học sinh sửa bài 
- Giỏo viờn giảng thờm ở bài tập 3; Cú 2 nhúm hỡnh vẽ theo biểu đồ ven. Đõy là phần biểu diễn cấu tạo số. 
 Vớ dụ: 
- 1 hỡnh vuụng với 1 hỡnh vuụng là 2 hỡnh vuụng tức là 1 với 1 là 2 hay 2 gồm 1 và 1 
- 2 hỡnh vuụng với 1 hỡnh vuụng là 3 hỡnh vuụng. Nghĩa là 2 với 1 là 3 hay 3 gồm 2 và 1 
- Giỏo viờn thu vở để chấm bài
Hoạt động của học sinh
- Học sinh làm miệng: Cú 2 hỡnh vuụng, ghi số 2. Cú 3 hỡnh tam giỏc ghi số 3 
- Học sinh làm miệng.
– Học sinh nờu miệng: 2 hỡnh vuụng ghi số 2, 1 hỡnh vuụng ghi số 1. Tất cả cú 3 hỡnh vuụng ghi số 3 
- Học sinh tự làm bài tập 
- 1 em đọc lại bài làm của mỡnh ( mỗi học sinh đọc 1 bài tập )
- Học sinh dũ bài tự kiểm tra đỳng sai.
- Học sinh quan sỏt hỡnh và lắng nghe để nhận ra cấu tạo số 2, số 3 
 4.Củng cố dặn dũ: 
- Em vừa học bài gỡ? Đếm xuụi từ 1 -3 và ngược từ 3 - 1 
- Trong 3 số 1, 2, 3 số nào lớn nhất? số nào bộ nhất? 
- Số 2 đứng giữa số nào? 
- Nhận xột tiết học - Tuyờn dương học sinh học tốt.
ễN TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC BÀI: BE, Bẩ, Bẫ, BẺ,
 BẼ, BẸ
I/Mục tiờu :
- Củng cố cho học sinh về õm và chữ ghi õm e ,b và cỏc dấu thanh: huyền, sắc, hỏi,ngó, nặng.
- Biết ghộp b với e và be với cỏc dấu thanh thành tiếng cú nghĩa thật thành thạo.
- Học sinh viết chớnh tả từ ứng dụng SGK
- Học sinh làm được cỏc bài tập trong VBT.
II/ Chuẩn bị :
- Giỏo viờn: Bảng ụn, tranh .
- Học sinh: VBT, bảng con, Bộ chữ .
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
* Giới thiệu bài : ễn tập.
* Hoạt động 1: ễn đọc, viờ́t
- Giỏo viờn chỉ bất kỡ tiếng nào trong dóy.
tiếng ghi sẵn bảng phụ: be, bố, bộ, bẽ, bẹ, bẻ.
- Giỏo viờn đọc bất kỡ cỏc tiếng trờn để học sinh ghi vào bảng con. 
- Giỏo viờn đọc từ ứng dụng để học sinh viết vào vở: be bộ
Hoạt động 2: Làm việc với vở bài tập TV.
Bài 1: Bài 1 yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
Bài 2: Bài 2 yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Giỏo viờn quan sỏt hướng dẫn thờm những Học sinh cũn yếu.
Hoạt động 3: Trũ chơi: Học sinh thi đua ghộp cỏc tiếng be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ ở bộ thực hành lắp ghộp.
- Giỏo viờn đọc bất kỡ tiếng nào trong cỏc tiếng đú và Học sinh thi ghộp theo tổ. Tổ nào ghộp xong trước và ghộp đỳng thỡ tổ đú thắng.
Dặn dũ :
v Hoc thuộc bài, tỡm cỏc tiếng cú dấu thanh : sắc, huyền, hỏi, ngó, nặng.
- Học sinh đọc bài nối tiếp.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết vào vở ụ li 
- Nối tranh với cỏc tiếng tương ứng.
- Học sinh núi và nờu kết quả.
Tụ chữ be,bộ, bẽ, bẻ, bẹ.
- Học sinh lấy bộ lắp ghộp và thi đua ghộp giữa cỏc tổ.
Đạo Đức: EM LAỉ HOẽC SINH LễÙP 1 (TIEÁT 2)
A. MUẽC TIEÂU : 	1 Hoùc sinh bieỏt ủửụùc : 
Treỷ em coự quyeàn coự hoù teõn, coự quyeàn ủửụùc ủi hoùc. 
Vaứo lụựp moọt, em seừ coự theõm nhieàu baùn mụựi, coự thaày giaựo, coõ giaựo mụựi, em seừ ủửụùc hoùc theõm nhieàu ủieàu mụựi laù. 
 	2. Hoùc sinh coự thaựi ủoọ : 
Vui veỷ, phaỏn khụỷi ủi hoùc. 
Bieỏt yeõu quyự baùn beứ, thaày giaựo, coõ giaựo, trửụứng lụựp. 
B. ẹOÀ DUỉNG 
Vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực 1.
Caực ủieàu 7, 28 trong coõng ửụực quoỏc teỏ veà quyeàn treỷ em. 
Caực baứi haựt veà treỷ em : “Trửụứng em “, “ẹi hoùc”. “ em yeõu trửụứng em“, “ủi ủeỏn trửụứng “ 
C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 
I. KHễÛI ẹOÄNG: 	Hoùc sinh haựt baứi “ẹi ủeỏn trửụứng”
II. HOAẽT ẹOÄNG 1:	Quan saựt tranh vaứ keồ chuyeọn.
Hoùc sinh quan saựt tranh baứi 4
Hoùc sinh keồ chuyeọn trong nhoựm
2->3 hoùc sinh keồ trửụực lụựp.
Giaựo vieõn keồ laùi chuyeọn :
Tranh 1: ẹaõy laứ baùn Mai, Mai 6 tuoồi. Naờm nay Mai vaứo lụựp 1. Caỷ nhaứ vui veỷ chũ cho Mai ủi hoùc. 
Tranh 2: Meù ủửa Mai ủeỏn trửụứng. Trửụứng Mai thaọt ủeùp, coõ giaựo tửụi cửụứi ủoựn em vaứ caực baùn vaứo lụựp. 
Tranh 3: ễÛ lụựp Mai ủửụùc coõ giaựo daùy bao ủieàu mụi laù. Roài ủaõy em seừ bieỏt ủoùc, bieỏt vieỏt, bieỏt laứm toaựn. Em seừ tửù ủoùc truyeọn, baựo cho oõng baứ nghe.
 Mai seừ coỏ gaộng hoùc gioỷi, ngoan.
Tranh 4: Mai coự theõm nhieàu baùn mụựi, caỷ baùn trai laón baùn gaựi. Giụứ ra chụi, em cuứng caực baùn chụi ủuứa ụỷ saõn trửụứng thaọt laứ vui. 
Hoùc sinh theo doừi giaựo vieõn keồ vaứ quan saựt tranh. 
Tranh 5: Veà nhaứ, Mai keồ vụựi boỏ meù veà trửụứng lụựp mụựi, veà coõ giaựo vaứ caực baùn cuỷa em. Caỷ nhaứ ủeàu vui: Mai ủaừ laứ hoùc sinh lụựp moọt roài ! 
III. BAỉI HOẽC :
- Treỷ em coự quyeàn coự hoù teõn, coự quyeàn ủửụùc ủi hoùc. 
- Chuựng ta thaọt vui vaứ tửù haứo ủaừ trụỷ thaứnh hoùc sinh lụựp moọt. 
- Chuựng ta seừ coỏ gaộng hoùc taọp gioỷi, thaọt ngoan ủeồ xửựng ủaựng laứ hoùc sinh lụựp moọt 
Thứ 6 ngày 3 thỏng 9 năm 2010
Sỏng:
TẬP VIẾT: Tiết1: Tễ CÁC NẫT CƠ BẢN
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức: Củng cố kĩ năng viết cỏc nột cơ bản: 
2.Kĩ năng: Học sinh viết thành thạo cỏc nột cơ bản.
3.Thỏi độ: Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.
II.Đồ dựng dạy học:
- Giỏo viờn: -Cỏc nột cơ bản được trỡnh bày trong khung chữ. 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 1
-Học sinh : -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dựng học tập của Học sinh 
 - Nhận xột kiểm tra bài cũ.
 2.Bài mới: 
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh 
*.Hoạt động 1: Giới thiệu cỏc nột cơ bản
*. Hoạt động 2: Củng cố cỏch viết cỏc nột cơ bản
 +Mục tiờu: Giỳp Học sinh nắm được cỏc nột, tờn gọi của chỳng.
 + Cỏch tiến hành: 
 - Giỏo viờn đưa ra cỏc nột cơ bản mẫu
 - Hỏi: Đõy là nột gỡ?
 (Nột ngang: 
 Nột sổ: 
 Nột xiờn trỏi: 
 Nột xiờn phải: 
 Nột múc xuụi: 
 Nột múc ngược: 
 Nột múc hai đầu: 
 Nột khuyết trờn: 
 Nột khuyết dưới: )
 + Kết luận: Hóy nờu lại cỏc nột cơ bản đó học?
*. Hoạt động 2:Hướng dẫn quy trỡnh viết
 + Mục tiờu: Học sinh quan sỏt cỏch viết cỏc nột cơ bản.
 + Cỏch tiến hành: 
 - Giỏo viờn sử dụng que chỉ tụ trờn chữ mẫu. 
 - Viết mẫu trờn khung chữ thật thong thả.
 - Viết mẫu trờn dũng kẻ ở bảng lớp. 
 - Hướng dẫn viết: + Viết trờn khụng
 + Viết trờn bảng con.
 + Kết luận: Nờu lại cỏch viết cỏc nột cơ bản?
 (Giải lao giữa tiết)
 *. Hoạt động 4: Thực hành 
 + Mục tiờu: Học sinh thực hành viết vào vở Tập viết
 + Cỏch tiến hành: 
 - Giỏo viờn nờu yờu cầu bài viết.
 - Nhắc tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, để vở
 - Giỏo viờn viết mẫu.
 - Giỏo viờn theo dừi, uốn nắn, giỳp đỡ những Học sinh yếu kộm.
 - Chấm bài Học sinh đó viết xong ( Số vở cũn lại thu về nhà chấm) 
 - Nhận xột kết quả bài chấm.
 *. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dũ
 - Yờu cầu Học sinh nhắc lại nội dung của bài viết.
 - Nhận xột giờ học.
 - Dặn dũ: Về luyện viết ở nhà.
 Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
Học sinh quan sỏt.
Học sinh trả lời.
2 Học sinh nờu.
Học sinh quan sỏt.
Học sinh theo dừi.
Học sinh viết theo sự hướng dẫn của Giỏo viờn.
2 Học sinh nờu.
1 Học sinh nờu.
Học sinh làm theo.
Học sinh viết vở.
Viết xong giơ tay.
TẬP VIẾT: Tiết 2 Tập tụ e, b, bộ
I.Mục tiờu:
1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng viết chữ cỏi: e, b,; tiếng: be 
2. Kĩ năng: Tập viết kĩ năng nối chữ cỏi b với e.
 Kĩ năng viết cỏc dấu thanh theo qui trỡnh viết liền mạch.
3.Thỏi độ: Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.
II.Đồ dựng dạy học:
- Giỏo viờn: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ. 
- Viết bảng lớp nội dung bài 2.
- Học sinh : -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Kiểm tra bài cũ: 
- Em đó viết được những nột gỡ? 
- Giỏo viờn đọc những nột cơ bản để học sinh viết vào bảng con.
- Nhận xột vở Tập viết.
- Nhận xột bài cũ.
 3.Bài mới: 
 Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
1. Hoạt động 1: Giới thiệu chữ e, b, be
 + Mục tiờu: Biết tờn bài tập viết hụm nay. 
 + Cỏch tiến hành: 
 Ghi bảng: Ghi đề bài
 2. Hoạt động 2: Quan sỏt chữ mẫu và viết bảng con: “ chữ: e, b; tiếng: bộ”
 + Mục tiờu: Củng cố kĩ năng viết chữ e, b; tiếng bộ
 + Cỏch tiến hành: 
 a.Hướng dẫn viết chữ: e, b
- Giỏo viờn đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e
- Phõn tớch cấu tạo chữ e? 
-Viết mẫu: e
- Giỏo viờn đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b
- Phõn tớch cấu tạo chữ b? 
-Viết mẫu: b
 b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bộ
 - Gọi Học sinh đọc từ ứng dụng.
 - Giảng từ: ( bộ: cú hỡnh thể khụng đỏng kể hoặc kộm

Tài liệu đính kèm:

  • doccuongtuan2.doc