Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 19 đến 31 - Năm học 2005-2006 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

TIẾT 86: XĂNGTIMET, ĐO ĐỘ DÀI

I.Mục tiêu:

- Giúp H có k/n ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăngtimet.

- Bước đầu vận dụng để đo độ dài đoạn thẳng với đv là xăngtimet trong các trường hợp đơn giản.

II. Chuẩn bị đồ dùng:

1.G: thước, 1 số đoạn thẳng đã tính trước độ dài

2.H: thước kẻ có vạch chia từ 0 đến 20,bút chì giấy nháp

III.Lên lớp:

HĐ1: Kiểm tra (5’)

- G đưa 1bt – H trình bày bài giải vào bảng con

HĐ2: Bài mới (15’)

1.Giới thiệu bài:

2.Giới thiệu đv đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài (Thước thẳng có vạch cm)

-G đưa thước cho H quan sát và giới thiệu: Đây là thước thẳng có vạch chia thành từng cm dùng để đo độ dài các đoạn thẳng

-Giới thiệu thao tác đo độ dài:

+Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1đầu của đoạn thăng, mép thước trùng với đoạn thẳng

+Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng

+Viết số đo đọ dài đoạn thẳng (vào chỗ thích hợp)

HĐ3: Luyện tập (17’)

 * Làm SGK:

 - Bài 1: + Yêu cầu: Viết

 + KT chốt: Cách viết kí hiệu của xăngtimet

- Bài 2: + Yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo

 + KT chốt: Cách đọc số đo đoạn thẳng

 - Bài 3: + Yêu cầu: Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s

 + KT chốt: Cách nhận biết cách đặt thước đúng

- Bài 4: + Yêu cầu: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo

 + KT chốt: Cách đo độ dài đoạn thẳng

* Dự kiến sai lầm:

- H không biết cách đặt thước đúng để đo độ dài đt.

HĐ 4: Củng cố (3’)

- Phát cho các nhóm mỗi nhóm 1đt đã được tính sẵn độ dài. Các nhóm đo độ dài đoạn

thẳng của mình đổi chéo để đo đt của nhóm bạn

 

doc 65 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Tuần 19 đến 31 - Năm học 2005-2006 - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t?
- Vậy 50- 20 bằng bao nhiêu? (3 chục + 2chục ?)
-KL: Để biết sau khi lấy 20 qt thì còn lại bao nhiêu qt, các em phải làm phép tính trừ 50-20 =30. Chúng ta đẫ sử dụng qt để tìm ra kết quả. Bây giờ cô hướng dẫn dặt tính
2.Hướng dẫn đặt tính và tính:
- Đặt tính: Viết 50 rồi viết 20 sao cho số chục thẳng cột với số chục, số đv thẳng với số đơn vị
- Để tính đúng ta bắt đầu từ hàng đv: 1 H thực hiện tính- Vài em nhắc lại
HĐ2: Luyện tập (17')
 * Làm bảng con:
 - Bài 1: + Yêu cầu: Tính
 + KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính
* Làm SGK:
- Bài 2: + Yêu cầu: Tính nhẩm
 + KT chốt: Cách tính nhẩm nhanh 
- Bài 4: + Yêu cầu: Điền = ?
 + KT chốt: Muốn điền dấu đúng em làm thế nào?
 *Làm vở:
 - Bài 3: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán , tìm hiểu bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? và tự giải vào vở.
 + KT chốt: Cách trình bày bài giải
* Dự kiến sai lầm:
- H đặt tính không thẳng cột, không nêu được cách tỉnh nhẩm.
HĐ 3: Củng cố (3’)
- H thi tính nhẩm nhanh. Trò chơi : "Xì điện"
______________________________________________________________
TUẦN 25
Thứ hai, ngày 6 tháng 3 năm 2006
TIẾT 97: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp H
- C 2 về làm tính trừ (đặt tính và tính) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán có lời văn
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Bảng phụ, đồ dùng phục vụ luyện tập
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Điền dấu , = ? 
 40 - 10 ... 20 30 ... 70 - 40
 20 - 0 ... 50 30 - 30 ... 30
 - G n/x, sửa chữa
 - Hỏi: Cách điền dấu đúng
 HĐ2: Luyện tập (32’)
 * Làm SGK: 
- Bài 2: + Yêu cầu : Số?
 + KT chốt: Muốn điền số đúng em làm ntn? (Tính nhẩm rồi điền kq)
- Bài 3: + Yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s
 + KT chốt: Chú ý phải ghi kèm theo đơn vị ở kq
- Bài 5: + Yêu cầu: Điền +, - vào chỗ chấm
 + KT chốt:Làm thế nào em điền được dấu đúng?
* Làm vở:
- Bài 1: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
 + KT chốt: Cách đặt tính đúng
- Bài 4 + Yêu cầu H đọc thầm đề toán và tìm hiểu : Bài cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 + KT chốt: Cách trình bày bài toán có lời văn.
* Dự kiến sai lầm:
- H đặt tính không thẳng cột.
HĐ3: Củng cố (3’)
- Thi tính nhẩm nhanh
Thứ ba, ngày 7 tháng 3 năm 2006
TIẾT 98: ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
I.Mục tiêu:
- H hiểu: Thế nào là một điểm
- Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm.
- Vẽ và đặt tên được các điểm.
- Các hình tròn, hình vuông, hình tam giác như trong SGK
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Phiếu bài tập,đồ dùng phục vụ cho trò chơi,bảng gài.
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Tính 50 + 30 = 
 80 - 50 =
 80 - 30 =
 - Dựa vào đâu em tính nhanh kq phép tính thứ 2, 3?
HĐ2: Bài mới (15')
1. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
 *Giới thiệu phía trong và phía ngoài hình vuông
Bước 1:Giới thiệu phía trong và phía ngoài hình vuông
 - G gắn hình vuông lên bảng
 - Gắn tiếp bông hoa, con thỏ ở trong hình, con bướm ngoài hìnhvà hỏi:
 +Bông hoa, con thỏ nằm ở đâu?
 + Hãy chỉ đâu là phía trong hình vuông?
 + Nhận xét xem con bướm nằm ở đâu?
 - G chỉ lại bảng cho H biết phía trong hình vuông và nói, những phầncòn lại không kể phần phía trong gọi là phía ngoài hình vuông.
Bước 2: Giới thiệu điểm ở phía trong và điểm ở phía ngoài hình vuông
 - G chấm 1điểm trong hìng vuông: Cô vừa vẽ gì? Để gọi tên điểm đó người ta dùng chữ cái in hoa, ví dụ cô dùng chữ A. Đọc là điểm A.
 - Điểm A nằm ở vị trí nào trong hình vuông? (ở trong hình vuông)- vài em nhắc lại
 - G vẽ tiếp 1 điểm N ở ngoài hình vuông và giới thiệu tương tự nt
2.Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình tròn: Tiến hành tương tự nt
HĐ2: Luyện tập (17')
* Làm SGK: 
 - Bài 1: + Yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s
 + KT chốt: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- Bài 2: + Yêu cầu: a/ Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông 
 b/ Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn.Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn.
 + KT chốt: H đọc tên các điểm ở trong và điểm ở ngoài hình vuông.
- Bài 3: + Yêu cầu: Tính
 + KT chốt: Thứ tự thực hiện dãy tính 
 *Làm vở:
 - Bài 4: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán , tìm hiểu bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì? và tự giải vào vở.
 + KT chốt: Cách trình bày bài giải
* Dự kiến sai lầm:
- H xác định điểm ở trong và điểm ở ngoài một hình chậm
 HĐ3: Củng cố (3’)
- H chơi trò chơi "Nhanh mắt, khéo tay"
Thứ tư, ngày 8 tháng 3 năm 2006
TIẾT 99: LUYỆN TẬP CHUNG 
I.Mục tiêu: H được
 - Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo số; Các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục.
- Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- Rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 Đồ dùng phục vụ cho luyện tập.
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
- G gắn lên bảng 1 hình vuông, 1 hình tròn.
- Yêu cầu 2 H lên bảng vẽ : 2 điểm ở trong và 3 điểm ở ngoài hình tròn.
 3 điểm ở trong và 2điểm ở ngoài hình vuông.
HĐ2: Luyện tập (32’)
*Làm SGK:
 - Bài 1: +Yêu cầu: Viết (theo mẫu )
 +KT chốt: Cấu tạo các số tròn chục
 - Bài 4: +Yêu cầu : a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
 b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
 +KT chốt: Cách sắp xếp các số
 - Bài 3: + Yêu cầu: b/ Tính nhẩm
 + KT chốt: Cách tính nhẩm nhanh
 - Bài 5: + Yêu cầu : Vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác
 + KT chốt: H đọc tên các điểm ở trong và các điểm ở ngoài htg
 * Làm vở:
 - Bài 3: + Yêu cầu: Đặt tính rồi tính
 + KT chốt: Cách đặt tính và thực hiện phép tính với các số tròn chục 
 - Bài 4: +Yêu cầu H đọc thầm đề toán, G hướng dẫn tóm tắt, H tự giải vào vở
 + KTchốt: Cách giải bài toán có lời văn
* Dự kiến sai lầm:
- H không biết vận dụng t/c giao hoán của phép cộng để tính nhanh kq bài 2 phần b
HĐ3: Củng cố (3’)
- H thi tính nhẩm nhanh
Thứ năm, ngày 9 tháng 3 năm 2006
TIẾT 100: KIỂM TRA GIỮA KỲ II
I. Mục tiêu
Đánh giá kết quả học tập cuae H về:
 - Thực hiện các phép tính dạng 14+3; 17-3; 17-7
 - Giải toán có lời văn
 - Cộng trừ các số tròn chục
 - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II. Đề bài
 Chờ đề của PGD
TUẦN 26
Thứ hai, ngày 13 tháng 3 năm 2006
TIẾT 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Mục tiêu: Giúp H
- Nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50.
II. Chuẩn bị đồ dùng: - Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 20 đến 50
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Viết các số từ 10 đến 20
 - G n/x, sửa chữa
 - Hỏi: Các số này có đặc điểm gì giống nhau? 
HĐ2: Bài mới (15’)
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu các số từ 20 đến 30
- G yêu cầu H lấy 2 bó que tính và các que tính rời đồng thời cũng đính lên bảng số que tính giống của H để lập các số từ 20 đến 29:
+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? (Viết vào cột chục)
+Thế mấy đv? ( Viết vào cột đv)
+ Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có 2 chữ số: Chữ số 2 viết trước chỉ 2 chục, chữ số ... viết sau chỉ ... đơn vị (Viết vào cột viết số)
+ Đến số 29 thì hỏi: 29 qt thêm 1 qt là bao nhiêu qt?
+ Tại sao em biết 29 thêm 1 bằng 30?
- Cho H đọc xuôi, ngược thứ tự các số + phân tích số
- Lưu ý cách đọc các số: 21, 14, 25, 27
3. Giới thiệu các số từ 30 đến 40: (Hướng dẫn tương tự như trên)
4. Giới thiệu các số từ 40 đến 50: nt
HĐ3: Luyện tập (17')
* Làm bảng con:
 - Bài1/a, 2, 3: + Yêu cầu: Viết số
 + KT chốt: Cách viết số có 2 chữ số.
* Làm SGK: 
- Bài 1/b,4: + Yêu cầu : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó
 + KT chốt: Thứ tự các số vừa học( Vì sao em điền ... vào ô trống này?)
* Dự kiến sai lầm:
 - H không nêu được cách viết số
HĐ3: Củng cố (3’)
- H thi trả lời nhanh: Các số từ 20 đến 29 có gì giống và khác nhau?...
Thứ ba, ngày 14 tháng 3 năm 2006
TIẾT 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP )
I.Mục tiêu:
- H nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 50 đến 69
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Viết các số từ 30 đến 40
 - G n/x, sửa chữa
 - Hỏi: Các số này có đặc điểm gì giống nhau? 
HĐ2: Bài mới (15’)
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu các số từ 50 đến 60
- G yêu cầu H lấy 5 bó que tính và các que tính rời đồng thời cũng đính lên bảng số que tính giống của H để lập các sốtừ 50 đến 69:
+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? (Viết vào cột chục)
+Thế mấy đv? ( Viết vào cột đv)
+ Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có 2 chữ số: Chữ số 5 viết trước chỉ 5 chục, chữ số ... viết sau chỉ ... đơn vị (Viết vào cột viết số)
+ Đến số 59 thì hỏi: 59 qt thêm 1 qt là bao nhiêu qt?
+ Tại sao em biết 59 thêm 1 bằng 60?
- Cho H đọc xuôi, ngược thứ tự các số + phân tích số
- Lưu ý cách đọc các số: 51, 54 ,55, 57
3. Giới thiệu các số từ 60 đến 70: (Hướng dẫn tương tự như trên)
HĐ3: Luyện tập (17')
* Làm bảng con:
 - Bài1, 2: + Yêu cầu: Viết số
 + KT chốt: Cách viết số có 2 chữ số.
* Làm SGK: 
- Bài 3,: + Yêu cầu : Viết số thích hợp vào ô trống
 + KT chốt: Thứ tự các số vừa học(Vì sao em điền số... vào ô trống này?)
- Bài3: + Yêu cầu: Đúng ghi đ, sai ghi s
 + KT chốt: Cấu tạo số
* Dự kiến sai lầm:
 - H không nêu được cách viết số
HĐ3: Củng cố (3’)
H đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số tữ 50 đến 69
 Thứ tư, ngày 15 tháng 3 năm 2006
TIẾT 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP )
I.Mục tiêu:
- H nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 70 đến 99
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Viết các số từ 50 đến 60
 - G n/x, sửa chữa
 - Hỏi: Các số này có đặc điểm gì giống nhau? 
HĐ2: Bài mới (15’)
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu các số từ 70 đến 80
- G yêu cầu H lấy 7 bó que tính và các que tính rời đồng thời cũng đính lên bảng số que tính giống của H để lập các sốtừ 70 đến 79:
+ Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? (Viết vào cột chục)
+Thế mấy đv? ( Viết vào cột đv)
+ Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có 2 chữ số: Chữ số 7 viết trước chỉ 7 chục, chữ số ... viết sau chỉ ... đơn vị (Viết vào cột viết số)
+ Đến số 79 thì hỏi: 79 qt thêm 1 qt là bao nhiêu qt?
+ Tại sao em biết 79 thêm 1 bằng 90?
- Cho H đọc xuôi, ngược thứ tự các số + phân tích số
- Lưu ý cách đọc các số: 71, 74 ,75, 77
3. Giới thiệu các số từ 80 đến 90: (Hướng dẫn tương tự như trên)
4. Giới thiệu các số từ 80 đến 90: nt
HĐ3: Luyện tập (17')
* Làm bảng con:
 - Bài1 : + Yêu cầu: Viết số
 + KT chốt: Cách viết số có 2 chữ số.
* Làm SGK: 
- Bài2: + Yêu cầu : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó
 + KT chốt: Thứ tự các số vừa học(Vì sao em điền số... vào ô trống này?)
- Bài3: + Yêu cầu: Viết (theo mẫu)
 + KT chốt: Cấu tạo số
* Làm miệng:
- Bài 4: + Yêu cầu: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị
* Dự kiến sai lầm:
 - H nêu số liền trước, số liền sau của 1 số chậm
HĐ3: Củng cố (3’)
- H đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số tữ 70 đến 90
- Câu đố: Một số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số? Chữ số bên phải thuộc
hàng nào? Chữ số bên trái thuộc hàng nào? 
Thứ năm, ngày 16 tháng 3 năm 2006
TIẾT 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu
- H bước đầu so sánh được các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số)
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số
II. Đồ dùng dạy học
 - Que tính,bảng gài, thanh thẻ
III. Lên lớp
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5')
- H làm bảng con: Viết các số từ 70 đến 80
- Kết hợp yêu cầu H phân tích số
HĐ2: Bài mới (15')
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu 62< 65:
- G đưa bảng đã gài sẵn que tính và hỏi:
+ Hàng trên có bao nhiêu qt? (62)
+ Phân tích số 62?
+ Hàng dưới có bao nhiêu qt? (65)
+ Phân tích số 65?
+ So sánh hàng chục của 2 số này? ( bằng nhau và đều bằng 6)
+ Nhận xét hàng đơn vị? ( khác nhau...)
+ So sánh hàng đv của 2 số? ( 2< 5)
+ Vậy trong 2số này số nào bé hơn? ( ghi dấu < vào giữa 2 số 62 và 65)
+ Ngược lại, trong 2số này số nào lớn hơn? ( ghi tiếp 65> 62)
- KL: Khi so sánh 2số mà hàng chục giống nhau thì ta làm ntn?
3. Giới thiệu 63< 58:
- G gài thêm vào hàng trên 1qt và lấy bớt ra ở hàng dưới 7 qt rồi thực hiện lần lượt các bước như ở trên ž Yêu cầu so sánh hàng chục của 2 số
- KL: Khi so sánh các số có 2 chữ số, số nào hàng chục lớn hơn thì lớn hơn
HĐ3: Luyện tập (17')
* Làm SGK
 - Bài1: + Yêu cầu: Điền dấu , = ?
 + KT chốt: Cách so sánh các số có 2 chữ số mà hàng chục giống nhau và các số có hàng chục không giống nhau.
- Bài 2,3:+ Yêu cầu: Khoanh vào số bé nhất. Khoanh vào số lớn nhất.
 + KT chốt: Làm thế nào em chọn được số bé nhất, lớn nhất?
- Bài 4: + Yêu cầu: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
 * Dự kiến sai lầm:
 - H không nêu được cách so sánh
HĐ3: Củng cố (3’)
- H nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ số 
_________________________________________________________________
 TUẦN 27
Thứ hai, ngày 20 tháng 3 năm 2006
LUYỆN TÂP
I.Mục tiêu: Giúp H
- C 2 về đọc, viết, s2các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của một số có hai chữ số 
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Bảng phụ
III.Lên lớp:
 HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Điền dấu , = ? 
 27 ... 20 45... 79 
 12 ... 19 38... 61
 - G n/x, sửa chữa
 - Hỏi: Cách điền dấu đúng
 HĐ2: Luyện tập (32’)
 * Làm bảng con:
 - Bài 1: + Yêu cầu: Viết số
 + KT chốt: Cách viết các số có hai chữ số
 * Làm SGK: 
- Bài 2: + Yêu cầu : Viết (theo mẫu)
 + KT chốt: Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?
- Bài 3: + Yêu cầu: Điền dấu , = ?
 + KT chốt: Cách so sánh số có hai chữ số
- Bài 4: + Yêu cầu: Viết (theo mẫu)
 + KT chốt: Cách phân tích số
* Dự kiến sai lầm:
- H không nêu được cách so sánh số có hai chữ số
HĐ3: Củng cố (3’)
- Đọc các số theo thứ tự từ 20- 40, 50 - 60, 80 - 90
- G nêu 2 số để H so sánh và diễn đạt cách so sánh
Thứ ba, ngày 21 tháng 3 năm 2006
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I.Mục tiêu:
- H nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số.
- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
- Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Bảng các số từ 1 đến 100
 - Đồ dùng phục vụ luyện tập
 - Bảng gài, que tính
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Viết các số từ 90 đến 99
 - Các số này có đặc điểm gì ?
HĐ2: Bài mới (15')
1. Giới thiệu bài: Chúng ta đã học đến số 99. Vậy sau số 99 là số nào?
2. Giới thiệu bước đầu về số 100
 - G gắn tia số có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không
 - G treo bảng gài sẵn 99 qt hỏi: có bao nhiêu qt?
 - Vậy số liền sau số 99 là số nào?
 - Vì sao em biết? ( Vì cộng thêm 1 đơn vị)
 - H lên thực hiện thao tác thêm 1 qt sau đó bó 10 que thành 1 bó để được 10 bó chục qt 
 100 qt
 - 100 là số có mấy chữ số? Phân tích số 100? ( gồm 10 chục và 0 đơn vị)
3.Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100
 - G đưa bảng các số từ 1 đến 100
 - Hỏi: + Nhận xét các số ở hàng ngang đầu tiên? (hơn kém nhau 1đv)
 + Còn các số ở hàng dọc đầu tiên? ( đều bằng1)
 + Thế còn hàng chục thì sao? ( các số hơn kém nhau 1đv)
 - GKL: Đây chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100 
4. Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100
 - Trong bảng các số từ 1 đến 100:
 + Các số có một chữ số là số nào?
 + Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
 + Số bé nhất có hai chữ số là số nào?...
 + Các số có 2 chữ số giống nhau là những số nào?...
HĐ2: Luyện tập (17')
* Làm SGK: 
 - Bài 1: + Yêu cầu: Viết số liền sau
 + KT chốt: Vị trí của số 100
- Bài 2: + Yêu cầu: Viết số còn thiếu vào ô trống.
 + KT chốt: H thi đọc các số trong bảng
- Bài 3: + Yêu cầu: Viết các số vào chỗ chấm
 + KT chốt: a/ Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
 Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
 Còn số nào bé nhất có 1 chữ số không?
 b/ Số tròn chục lớn nhất là số nào?
 Số tròn chục bé nhất là số nào?
 c/Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
* Dự kiến sai lầm:
- H không giải thích được vì sao 99 thêm 1 đv là 100
 HĐ3: Củng cố (3’)
- Có bao số có 1 chữ số? Bao nhiêu số có 2 chữ số?
Thứ tư, ngày 22 tháng 3 năm 2006
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: H được
 - Củng cố về viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước, liền sau của 1 số, thứ tự số.
- Củng cố về hình vuông: Nhận biết và vẽ hình vuông
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Đồ dùng phục vụ cho luyện tập.
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H đọc các số từ 1 đến 100. Mỗi em đọc 10 số
 - Các số có 1 chữ số là những số nào?
 - Các số có 2 chữ số giống nhau là những số nào?
 - Các số tròn chục là những số nào?
HĐ2: Luyện tập (32’)
*Làm vở:
 - Bài 1: +Yêu cầu: Viết số
 +KT chốt: Cách viết các số có 2chữ số
 - Bài 3: + Yêu cầu: Viết các số: Từ 50 đến 60, từ 85 đến 100.
 + KT chốt: Lưu ý các số được viết ngăn cách nhau bởi dấu phẩy
* Làm SGK:
 - Bài 2: +Yêu cầu : Tìm số lền trước, số liền sau của 1 số
 +KT chốt: Cách tìm số liền trước, liền sau ( thêm hoặc bớt 1 đơn vị)
 - Bài 4: + Yêu cầu : Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông
 + KT chốt: H nêu cách vẽ hình vuông
 * Dự kiến sai lầm:
- H không nêu được cách tìm số liền trước, số liền sau
HĐ3: Củng cố (3’)
 - Trò chơi: Tìm nhanh số liền trước, số liền sau của 1 số
Thứ năm, ngày 24 tháng 3 năm 2006
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: H được
 - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Đồ dùng phục vụ cho luyện tập.
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Viết số liền trước, liền sau
 ..., 55, ...
 ..., 70, ...
 ..., 89, ...
 - G nhận xét
HĐ2: Luyện tập (32’)
*Làm SGK:
 - Bài 1: +Yêu cầu: Viết các số từ 15 đến 25, từ 69 đến 79
 +KT chốt: Các số trong dãy này hơn, kém nhau mấy đơn vị? + H phân tích các số 22, 77,...
 - Bài 3: +Yêu cầu : Điền dấu thích hợp vào ô trống
 +KT chốt: H diễn đặt cách so sánh các số
* Làm thanh cài:
 - Bài 5 : + Yêu cầu: Viết số lớn nhất có 2 chữ số
 + KT chốt: Nêu đặc điểm của số này
* Làm vở:
 - Bài 2: + Yêu cầu : Đọc các số 35, 41, 64, 85, 69, 70
 + KT chốt: H đọc to các số
 - Bài 4: + H đọc thầm đề toán rồi tự giải
 + KT chốt: H nêu câu trả lời và cách viết phép tính khác
 * Dự kiến sai lầm:
- Không
HĐ3: Củng cố (3’)
 - H đọc số theo y/c của G
___________________________________________________________________
TUẦN 28
Thứ hai, ngày 27 tháng 3 năm 2006
TIẾT 109: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I.Mục tiêu: Giúp H
- C 2 về kỹ năng giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn ( bài toán về phép trừ)
- Tìm hiểu bài toán:
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán đòi hỏi phải tìm gì?
- Giải bài toán
+ Thực hiện pt để tìm hiểu điều chưa biết nêu trong câu hỏi
+ trình bày bài giải
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Tranh vẽ SGK
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Điền dấu , = ? 
 73 ... 76 
 47 ... 39
 19 ... 15 + 4
 - G n/x, sửa chữa
 - Hỏi: Cách so sánh các số có 2 chữ số 
HĐ2: Bài mới ( 15')
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
* Hướng dẫn H tìm hiểu bài toán: Htrả lời - G ghi tóm tắt
- Bài toán cho biết những gì? ( Nhà An có 9 con gà. Mẹ đem bán 3 con gà.)
- Bài toán hỏi gì? ( Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?)
* Hướng dẫn H giải bt và trình bày bài giải:
- Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm thế nào? ( 9-3=6 ( con gà))
- Khi trình bày bài giải gồm những gì? ( câu lời giải, phép tính, đáp số)
- Hãy nêu câu lời giải của bài toán này?
- H trình bày bài giải vào bảng con
* GKL về loại toán vừa giải:
+ Bài toán giải bằng pt gì? ( phép tính trừ)
+ Dựa vào đâu em biết điều đó? ( câu hỏi)
+ Trong câu hỏi có từ nào cần chú ý? ( còn lại)
HĐ3: Luyện tập (17’)
 * LàmSGK:
 - Bài 1: + Yêu cầu H đọc thầm bài toán - Điền vào tóm tắt rồi giải
 + KT chốt: Cách trình bày bài giải
- Bài 2,3: Hướng dẫn tương tự như bài 1
* Dự kiến sai lầm:
- H không điền danh số vào phép tính và đáp số
HĐ3: Củng cố (3’)
- Các bài toán hôm nay giải có gì khác các bài toán đã học?
- Trò chơi: giải nhanh bằng miệng
Thứ ba, ngày 28 tháng 3 năm 2006
TIẾT 110: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- H rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn
- Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi các số đến 100
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Đồ dùng phục vụ luyện tập
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Giải bài toán theo tóm tắt sau
Có: 12 cái cờ
Cho bạn: 5 cái
Còn lại... cái cờ?
 - Hỏi: Cách trình bày bài giải.
HĐ2: Luyện tập (32')
* Làm vở: 
 - Bài 1,2,3 + Yêu cầu H đọc thầm đề toán- Điền vào tóm tắt- Rồi giải
 + KT chốt: Cách giải bài toán lời văn. Cách trình bày bài giải.
* Làm SGK:
- Bài 3: + Yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống
 + KT chốt: Làm thế nao em điền được số đúng vào ô trống?
* Dự kiến sai lầm:
- Không
 HĐ3: Củng cố (3’)
- Nêu lại cách giải bài toán có lời văn
Thứ tư, ngày 29 tháng 3 năm 2006
TIẾT 111: LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu: 
- H rèn kỹ năng giải toán có lời văn
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Đồ dùng phục vụ cho luyện tập.
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Điền số thích hợp vào ô trống
 16 +... = 19 
 12 + ... = 15
 ... - 4 = 12
HĐ2: Luyện tập (32’)
*Làm bảng:
 - Bài 1: +Yêu cầu H đọc đề toán, dựa vào tóm tắt trong SGK để hoàn chỉnh tóm tắt. Sau đó giải vào vở.
 +KT chốt: Cách giải bài toán có lời văn.
 - Bài 2: + Yêu cầu H đọc thầm đề toán, G hướng dẫn tóm tắt, rồi giải vào vở
 + KT chốt: Cách trình bày bài giải
* Làm vở:
 - Bài 3: Làm tương tự bài 1
 - Bài 4: + Yêu cầu đọc tóm tắt sau đó dựa vào tóm tắt và hình vẽ để nêu bài toán
 + KT chốt: H nêu phép tính khác
* Dự kiến sai lầm:
- H không hiểu sơ đồ của bài toán 3
HĐ3: Củng cố (3’)
 - Trò chơi: " Tìm đội vô địch"- H thi giải nhanh các bài toán
______________________________________________
Thứ năm, ngày 30 tháng 3 năm 2006
TIẾT 112: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: 
 - H rèn luyện kỹ năng lập đề toán, giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
 - Đồ dùng phục vụ cho luyện tập, bảng phụ.
III.Lên lớp:
HĐ1: Kiểm tra (5’)
 - H làm bảng con: Giải bài toán: " Lan hái được 16 bông hoa. Lan cho bạn 5 bông hoa. Hỏi lan còn lại mấy bông hoa?"
 - G nhậ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc