I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm bài 1, 2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày đẹp, rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, phiếu ghi BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7:
a. Phép cộng 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 6 quả cam, nhóm bên phải có 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
- 6 cộng 1 bằng mấy? (6 cộng 1 bằng 7)
- HS nêu phép tính: (6 + 1 = 7)
- GV ghi bảng: 6 + 1 = 7 - HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 quả cam, nhóm bên trái có 6 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
- 1 cộng 6 bằng mấy? (1 cộng 6 bằng 7) – HS nêu phép tính: 1 + 6 = 7
- GV viết bảng : 1 + 6 = 7 - HS đọc nối tiếp.
TuÇn 13: Ngày dạy: 21/11/2011 Thø 2: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài 1, 2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày đẹp, rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, phiếu ghi BT3. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS. - Nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7: a. Phép cộng 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 6 quả cam, nhóm bên phải có 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - 6 cộng 1 bằng mấy? (6 cộng 1 bằng 7) - HS nêu phép tính: (6 + 1 = 7) - GV ghi bảng: 6 + 1 = 7 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 quả cam, nhóm bên trái có 6 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - 1 cộng 6 bằng mấy? (1 cộng 6 bằng 7) – HS nêu phép tính: 1 + 6 = 7 - GV viết bảng : 1 + 6 = 7 - HS đọc nối tiếp. - Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính 1 + 6 và 6 + 1? (Kết quả 2 phép tính bằng nhau và bằng 7. Vậy lấy 1cộng 6 cũng như lấy 6 cộng 1). b. Phép cộng 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 5 chấm tròn, nhóm bên phải có 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - 5 cộng 2 bằng mấy? (5 cộng 2 bằng 7) - HS nêu phép tính: 4 + 2 = 6 - GV ghi bảng : 5 + 2 = 7 – HS đọc phép tính. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 2 chấm tròn, nhóm bên trái có 5 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - 2 cộng 5 bằng mấy? (2 cộng 5 bằng 7) - HS nêu phép tính: 2 + 5 = 7 - GV ghi bảng : 2 + 5 = 7 – HS đọc phép tính. c. Phép cộng 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7 - GV yêu cầu HS thực hiện tương tự như trên. - GV tổ chức cho HS đọc bảng cộng 7 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng cộng. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét chữa bài. a) 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 7. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán (ôn): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm các bài tập trong vở BT trang 52. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - 4HS lên bảng làm bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 3HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 1 + 5 + 1 = 7 1 + 4 + 2 = 7 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 2 = 7 2 + 2 + 3 = 7 5 + 0 + 2 = 7 Bài 4: - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính thích hợp. - HS thực hiện theo nhóm đôi – Đại diện một số nhóm trình bày. - GV nhận xét chữa bài. 4 + 3 = 7 6 + 1 = 7 3. Củng cố: - GV ghi các phép tính cộng trong phạm vi 7 lên bảng. - HS ghi nhanh kết quả vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. 4.Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài bài 5, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 22/11/2011 Thø 3: Tiết 1: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Lµm bµi tËp 1, 2, 3 (dòng 1), 4. - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa quả cam, hình tam giác, chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 1 + 6 + 0 = 4 + 3 + 0 = 2 + 5 = 6 + 1 = - Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 7. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7: a. Phép trừ 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Tất cả có 7 quả cam, bớt đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? - HS nêu: 7 quả cam bớt đi 1 quả cam còn lại 6 quả cam. - 7 bớt 1 còn mấy? (7 bớt 1 còn 6) - HS nêu phép tính: (7 – 1 = 6) - GV ghi bảng: 7 – 1 = 6 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 7 quả cam, bớt đi 5 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam? - 7 trừ 5 bằng mấy? (7 trừ 5 bằng 2) – HS nêu phép tính: 7 – 5 = 2 - GV viết bảng : 7 – 5 = 2 - HS đọc nối tiếp. b. Phép trừ 7 – 5 = 2 và 7 – 2 = 5 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán, phép tính thích hợp theo nhóm đôi. - HS thảo luận và đại diện một số nhóm trình bày, một HS nêu bài toán, HS khác nêu phép tính. - GV ghi bảng : 7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 – HS đọc phép tính. c. Phép trừ 7 – 3 = 4 và 7 – 4 = 3 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 3 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? - 7 trừ 3 bằng mấy ? (7 trừ 3 bằng 4) - HS nêu phép tính: 7 – 3 = 4 - GV ghi bảng: 7 – 3 = 4 - HS đọc phép tính. - Phép tính 7 – 4 = 3 thực hiện tương tự. - GV tổ chức cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng trừ. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 7 – 3 – 2 = 2 7 – 6 – 1 = 0 7 – 4 – 2 = 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - GV nhận xét chữa bài. 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ---------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 53. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT toán. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Số? - GV yêu cầu HS quan sát bài mẫu sau đó dựa theo bài mẫu làm các bài còn lại vào vở BT. - HS làm bài – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở BT – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 4: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở bài tập. - GV nhận xét chữa bài. 7 – 4 – 2 = 1 7 – 3 – 1 = 3 7 – 4 – 1 = 2 7 – 5 – 1= 1 7 – 1 – 3 = 3 7 – 2 – 4 = 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh trong vở BT nêu bài toán và phép tính thích hợp. - GV nhận xét chữa bài. 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 3. Củng cố: - GV ghi lên bảng các phép tính trừ trong phạm vi 7. - HS ghi kết quả vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?--------------- Ngày dạy: 23/11/2011 Thø 4: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 7. - Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 3), 4 (cột 1, 2). - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi BT3. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 7 – 5 – 0 = 7 – 3 – 2 = 7 – 4 = 7 – 1 = - Lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 7. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính: - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài lần lượt trên bảng con. - HS làm bài vào bảng con – nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Số? - HS nêu yêu cầu. - GV chia lớp thành 6 nhóm, phát phiếu giao nhiệm vụ cho các nhóm. - HS thảo luận làm bài vào phiếu – Dán kết quả lên bảng. - GV nhận xét chữa bài. 2 + 5 = 7 7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 4 + 3 = 7 7 – 0 = 7 Bài 4: ( = ) ? - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 3 + 4 = 7 7 – 5 < 3 7 – 4 < 4 7 – 6 = 1 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. (HS khá, giỏi) - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính. - HS trao đổi phát biểu. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 4 = 7 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính trừ, cộng trong phạm vi 7. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?--------------- Toán(ôn): LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Làm bài tập 1(dòng 1), 2, 3(b), 4 trong vở BT trang 54. - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài vào vở - Nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở BT – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS nêu yêu cầu bài. - 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở bài tập. - GV nhận xét chữa bài. b) 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 5 – 3 = 2 7 – 2 = 5 7 – 1 = 6 7 – 3 = 4 Bài 4: ( ; =) - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở – 3HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét chữa bài. 3 + 4 > 6 6 + 1 > 6 6 + 1 > 6 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 – 5 < 3 7 – 4 < 4 7 – 2 = 5 7 – 6 = 1 3. Củng cố: - GV ghi các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 lên bảng. - HS ghi nhanh kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà làm các bài còn lại, chuẩn bị bài sau. ----------------@&?----------------- Ngày dạy: 24/11/2011 Thø 5: Tiết 1: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 3, 4), 3 (dòng 1), 4(a). - Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng. II. Đồ dùng dạy học: - Hình minh họa quả cam, hình tam giác, chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài làm ở nhà của HS. - Nhận xét chung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8: a. Phép cộng 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán : Nhóm bên trái có 7 quả cam, nhóm bên phải có 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - 7 cộng 1 bằng mấy? (7 cộng 1 bằng 8) - HS nêu phép tính: (7 + 1 = 8) - GV ghi bảng: 7 + 1 = 8 - HS đọc nối tiếp. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 1 quả cam, nhóm bên trái có 7 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam? - 1 cộng 7 bằng mấy? (1 cộng 7 bằng 8) – HS nêu phép tính: 1 + 7 = 8 - GV viết bảng : 1 + 7 = 8 - HS đọc nối tiếp. b. Phép cộng 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8 - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 6 chấm tròn, nhóm bên phải có 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - 6 cộng 2 bằng mấy? (6 cộng 2 bằng 8) - HS nêu phép tính: 6 + 2 = 8 - GV ghi bảng : 6 + 2 = 8 – HS đọc phép tính. - GV yêu cầu HS quan sát hình trên bảng và nêu bài toán: Nhóm bên phải có 2 chấm tròn, nhóm bên trái có 6 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? - 2 cộng 6 bằng mấy? (2 cộng 6 bằng 8) - HS nêu phép tính: 2 + 6 = 8 - GV ghi bảng : 2 + 6 = 8 – HS đọc phép tính. c. Phép cộng 5 + 3 = 8 và 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8 - GV yêu cầu HS thực hiện tương tự như trên. - GV tổ chức cho HS đọc bảng cộng 8 bằng cách xóa dần các phép tính. - HS đọc lại bảng cộng. 3. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi lần lượt các phép tính lên bảng - HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV ghi bảng các phép tính – HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. Bài 3: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán, nêu phép tính theo nhóm đôi. - HS đại diên một số nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chữa bài. a) 6 + 2 = 8 4.Củng cố: - GV tổ chức cho HS thi đua nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 8. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại. ----------------@&?----------------- Tiết 2: Toán(ôn): LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập trong vở BT trang 55. - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT. III. Các hoạt động dạy học : A. Ổn định tổ chức: - Lớp hát. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chữa bài. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Nối tiếp nhau nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Tính - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài theo nhóm vào vở BT – 2HS làm bảng lớp. - GV nhận xét chữa bài lên bảng. 1 + 3 + 4 = 8 2 + 3 + 3 = 8 1 + 2 + 5 = 8 2 + 2 + 4 = 8 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh làm bài vào vở BT - nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài. 7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 3. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm các bài còn lại và chuẩn bị bài sau. ----------------@&?-----------------
Tài liệu đính kèm: