Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 13 Đến Tuần 15 - Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu Học Mai Đăng Chơn

I.Mục đích yêu cầu: Giúp hs:

-Củng cố khái niệm phép tính

-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7

-Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 7.

II.Đồ dùng dạy học: -Các hình như SGK.

-Các vật mẫu như: que tính, htròn, hvuông, htgiác.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 2608Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Toán Lớp 1 - Tuần 13 Đến Tuần 15 - Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu Học Mai Đăng Chơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i: 
 a. Giới thiệu: Phép cộng trong pvi 7. 
 b. Hdẫn bài:
 * Hd thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
 + Hd thành lập phép tính:
 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7
- Gv đính và hỏi: Đếm xem cô đính mấy hình tam giác vàng, mấy hình tam giác xanh. Tất cả là bao nhiêu tam giác?
- 6 và 1 là mấy?
- Ta viết: 6 + 1 = 7 , gọi hs đọc
- Hd quan sát hình vẽ. Bạn nào có thể nêu thêm một phép tính.
- Gv ghi bảng: 1 + 6 = 7 , đọc
- Gọi hs đọc cả 2 công thức.
 + Lập phép tính: 5 + 2 = 7; 2 + 5 = 7; 4 + 3 =7
 ( thực hiện tương tự như trên)
- Khuyến khích hs tự nêu bài toán
 * Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Hướng dẫn học sinh đọc bảng cộng
- Cho học sinh đọc thuộc
- Gọi học sinh đọc thuộc
3/ Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Khi đặt tính cột dọc phải viết thế nào?
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn tính ngang
- Hướng dẫn nhận xét 7+ 0 và 0+ 7 ? 
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Gọi hs trình bày cách làm
- Hướng dẫn chữa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Nêu phép tính
- Hướng dẫn chữa bài
 4.Trò chơi: Xếp phép tính đúng
GV chuẩn bị các số - nêu đề toán 
Yêu cầu học sinh tự xếp phép tính
 5.Củng cố -Dặn dò
- Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 7?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà học thuộc các pcộng trên.
- Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 7.
- 3 hs thực hiện
- Mỗi tổ 1 phép tính.
- 6 hình tam giác vàng và 1 hình tam giác xanh. Tất cả là 7 hình tam giác.
- 6 và 1 là 7
- Cá nhân- nhóm- lớp
- Hd hs nêu: 1 + 6 = 7
- Cá nhân - lớp
- Cá nhân - lớp
-Cá nhân - lớp
- HS xung phong đọc.
+Tính
- Viết thẳng cột dọc
- Làm bảng con
+ Tính 
- Làm miệng
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
+Tính
- Làm bài
+ Viết phép tính thích hợp
- Làm SGK
- Sửa bài
-Tham gia chơi
 2 HS
	Thứ ba ngày 13 / 11/ 2012 
TUẦN 13
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I.Mục đích yêu cầu: Giúp hs:
-Tiếp tục củng cố khái niệm phép tính.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
II.Đồ dùng dạy học: -Sử dụng các mô hình phù hợp với nội dung bài.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1/Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi hs đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 7.
 - Làm bảng:
 3 + ... = 7 ; 4 + ... = 7
 ... + 5 = 7 ; 1 + ... = 7
2/ Bài mới
 a/ Giới thiệu
 b/ Hd hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
 * G/thiệu phép trừ 7 - 1 = 6
 7 - 6 = 1
Bước 1: HD HS quan sát tranh vẽ và nêu bài toán.
Bước 2: Nêu câu trả lời
	Vậy: 7 bớt 1 còn mấy?
-Viết: 7 - 1 = 6
Bước 3: Hướng dẫn quan sát tranh vẽ và nêu bài toán.
-Ta viết: 7 - 6 = 1
-Hướng dẫn đọc: 7 - 1 = 6; 7 - 6 = 1
 * Hdẫn lập các phép tính: 
 7 - 2 = 5 ; 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3
 (thực hiện tương tự như trên).
 * Hd đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 theo nhiều hình thức.
3/ Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu
-Nêu cách làm –Hướng dẫn chữa bài
Bài 2: Nêu yêu cầu
-Nêu cách làm -Hướng dẫn chữa bài
Bài 3: Nêu yêu cầu
-Nêu cách làm
Bài 4: Nêu yêu cầu
-Hd hs quan sát tranh vẽ, nêu bài toán.
-Viết phép tính
-Hướng dẫn chữa bài
5.Củng cố,dặn dò 
-Đọc phép trừ trong phạm vi 7?
-Về nhà học lại bảng trừ trong phạm vi 7.
-Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.
- Học sinh đọc
- Học sinh lên bảng làm
Lớp bảng con
- Quan sát tranh vẽ. Nêu bài toán: “ Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?”
- 7 hình tam giác bớt đi 1 hình, còn lại 6 hình tam giác.
- 7 bớt 1 còn 6
Đọc:bảy trừ một bằng sáu
HS đọc đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu bài toán:” Có 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?”
- 7 hình tam giác bớt 6 hình, còn 1 hình tam giác.
- Đọc cá nhân- lớp
- Cá nhân- nhóm- lớp
- Cá nhân - lớp
- HS đọc cá nhân - lớp
+ Tính cột dọc
- Làm bảng con
- Tính từng bước
- Làm SGK
+ Viết phép tính thích hợp
- Nêu bài toán- nêu phép tính
- Viết phép tính
Thứ năm ngày 15 / 11/ 2012 
TUẦN 13
TOÁN: LUYỆN TẬP
A. Mục đích yêu cầu: Giúp hs:
-Tiếp tục củng cố khái niệm phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 7
-Biết điền số và dấu thích hợp vào ô trống
B. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng các mô hình phù hợp với nội dung bài.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
 - Điền số
 3 + = 7 ; 7 -  = 5 ; 7 -  = 7
 ...+ 4 = 6 ; ...- 2 = 6 ; 7 + = 7
 II/ Bài mới: 
1/ Bài 1: Cho HS làm ở SGK: Cho HS đọc yêu cầu bài 1 và làm
2/ Bài 2: Cho học sinh nêu miệng mỗi em một phép: 
6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 =
1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 =
7 – 6 = 7 – 5 = 7 – 4 =
7 – 1 7 – 2 = 7 – 3 =
3/ Bài 3: Cho học sinh làm theo nhóm:
 2 + = 7 1 +  = 5 7 –  = 1
 7 -  = 4 + 1 = 7 7 –  = 3 
 + 3 = 7  + 2 = 7  – 0 = 7 
 4/ Bài 4: Cho học sinh làm vào BC theo tổ:
Tổ 1: 3 + 4 = 7 5 + 2 .6 7 – 5 3 
Tổ 2: 7 – 4 = 4 7 – 2  = 5 7 – 6  1
Tổ 3: 3 + 4 = 7 5 + 2 .6 7 – 5 3 
5/ Bài 5: Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi, viết phép tính thích hợp
III/ Củng cố, Dặn dò: Chuẩn bị bà sau: Phép cộng trong phạm vi 8
Học sinh làm BC 
- Học sinh làm vào SGK
- HS nêu miệng mỗi em 1 phép
- Học sinh làm theo nhóm
- Học sinh làm theo nhóm
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi rồi viết phép tính thích hợp
Thứ sáu ngày 16 / 11 / 2012 
TUẦN 13
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.Mục đích yêu cầu: Giúp hs:
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
-Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 7.
II.Đồ dùng dạy học: -Các hình như SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ:
 - Thực hiện: điền số
 2 + = 7 ; 7 -  = 4 ; 7 -  = 7
 ...+ 5 = 6 ; ...- 2 = 5 ; 6 + = 7
 2/ Bài mới: 
 a. Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 8.
 b. Hdẫn bài:
 * Hd lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
 + Hướng dẫn lập phép cộng : 
 7 + 1 = 8 ; 1 + 7 = 8
- Gv đính và hỏi: Đếm xem cô đính mấy hình vuông màu xanh, mấy hình vuông màu đen? Tất cả là bao nhiêu hình vuông?
- 7 và 1 là mấy?
- Ta viết: 7 + 1 = 8 , gọi hs đọc
- Hd quan sát hình vẽ. Bạn nào có thể nêu thêm một phép tính.
- Gv ghi bảng: 1 + 7 = 8 , đọc
- Gọi học sinh đọc cả 2 công thức.
 + Hướng dẫn lập các ptính : 
 6 + 2 = 8 ; 5+ 3 = 8 ; 4 + 4 =8
 (thực hiện tương tự như trên).
- Khuyến khích hs tự nêu bài toán.
 * Hướng dẫn học sinh học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8 theo nhiều hình thức.
- Hướng dẫn đọc bảng cộng
- Gọi hs đọc thuộc
Giải lao
3/ Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Khi đặt tính cột dọc phải viết thế nào?
- Hướng dẫn chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn tính ngang
- Hướng dẫn nhận xét 1+ 7 và 7+ 1 ? 
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Gọi học sinh trình bày cách làm
- Hướng dẫn chữa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Nêu phép tính
- Hướng dẫn chữa bài
4/ Củng cố -Dặn dò:
- Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 8?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà học thuộc bảngcộng trong phạm vi 8.
- Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 8.
- 3 hs thực hiện bảng lớp.
- Mỗi tổ 2 phép tính.
- 7 hình vuông xanh và 1 hìnhvu ông đen. Tất cả là 8 hình vuông.
-7 và 1 là 8
-Cá nhân - lớp
-Hd hs nêu: 1 + 7 = 8
-Cá nhân - lớp
-Cá nhân - lớp
-Cá nhân - lớp
-Cá nhân xung phong đọc.
+ Tính
- Viết thẳng cột dọc
- Làm bảng con
+ Tính 
- Làm miệng
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
+ Tính
- Làm bảng lớp + vở.
+Viết phép tính thích hợp
- HS nêu và trả lời ptính
- Làm SGK
Thứ hai ngày 19 / 11/ 2012 
TUẦN 14
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
A/ Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
B/ Đồ dùng dạy học:
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tam giác, 8 hình tròn, 8 hình vuông, 8 ngôi sao...).
C/ .Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi học sinh đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 8.
 - Làm BC;
 5 + ... = 8 ; 4 + ... = 8
 ... + 6 = 8 ; ... + 1 = 8
II/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: Phép trừ trong pvi 8.
 2/ Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. 
* Giới thiệu phép trừ 8 - 1 = 7 , 8 – 7 = 1 
 - Gắn mô hình 8 ngôi sao, gạch bớt 1 hình ngối sao rồi ycầu học sinh nhìn sơ đồ nêu đề toán.
 - Yêu cầu học sinh trả lời bài toán.
 - 8 bớt 1còn mấy? 
 - Nêu phép tính.
 - Ghi 8 – 1 = 7
 - Ycầu nhìn sơ đồ nêu ptính khác.
 - Đọc 2 phép tính: 8 – 1 = 7; 8 – 7 = 1.
 * Các ptính: 8 – 2; 8 – 3; 8 – 4; 8 – 5 
 GV thực hiện tương tự.
 * Hướng dẫn đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 theo nhiều hình thức.
 4.Thực hành
Bài 1: Cho học sinh làm vào SGK
Bài 2: Cho học sinh nêu miện mỗi em 1 phép
- Nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Cho học sinh làm theo nhóm vào bảng phụ
Bài 4: Cho học sinh thảo luận nhóm nêu đề tóan viết phép tính vào BC
 5.Củng cố,dặn dò 
- Đọc phép trừ trong phạm vi 8?
- Về nhà học lại công thức trong phạm vi 8
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
- Học sinh đọc
- học sinh lên bảng làm
Lớp bảng con
- Học sinh đếm, nêu đề toán theo sơ đồ.
- Học sinh trả lời bài toán
- 8 bớt 1 còn 7.
- 8 – 1 = 7.
- học sinh đọc.
- Học sinh nêu: 8 – 7 = 1 .
- Cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh đọc cá nhân - lớp
-Học sinh đọc xung phong đọc.
- Tính hàng dọc vào SGK
-Học sinh làm miệng và nêu mối quan hệ của các phép tính
- Học sinh làm vào bảng phụ 
+Viết phép tính thích hợp
-Nêu bài toán nêu phép tính
-Làm BC
- Học sinh đọc 
TUẦN 14	Thứ ba ngày 20 / 11/ 2012 
TOÁN: LUYỆN TẬP
A/ Mục đích yêu cầu: Giúp hs:
-Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
B/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng, sách.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
 -Gọi học sinh đọc công thức cộng, trừ trong phạm vi 8
 -Tính: 
 8 - 3 - 1 = 8 - 7 - 0 = 
 8 - 5 - 2 = 8 - 8 = 
 II/ Bài mới:
a) Bài 1:Cho học sinh nêu miệng
-Nhận xét tính chất phép cộng : 1 + 7 = 7 + 1
b) Bài 2: Làm thi theo đội trên bảng lớp
c) Bài 3:Làm theo nhóm tổ 
*****
d) Bài 4: Làm vào Bc
e) Bài 5: Làm theo nhóm đôi vào SGK
g) Trò chơi : Ai nhanh hơn
Nhận xét tuyên dương.
 III/ Củng cố - Dặn dò
-Đọc thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 8 ?
Về nhà xem trước bài phép cộng trong phạm vi 9. 
- Học sinh đọc
- làm bảng lớp và bảng con
-Làm miệng
-Nếu đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
-Viết số thích hợp vào ô trống
 Học sinh làm theo hình thức tiếp sức trong tổ 
- Viết phép tính thích hợp
Vào BC
 - Nối ô trống với số thích hợp
Theo nhóm đôi vào SGK
	Thứ năm ngày 22 / 11/ 2012 
TUẦN 14
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 
A/ Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh :
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
-Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 9.
B/ Đồ dùng dạy học:
-Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
 - Thực hiện các phép tính sau:
 8 – 6 + 3 = ; 3 + 3 -4 = ; 8 + 0 -7 = 8 +  -  = 8 
 II/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: Phép cộng trong pvi 9 .
 2/ Hướng dẫn bài:
 a) Hướng dẫn thành lập công thức và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
 - Hướng dẫn lập phép tính: 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9
- Gắn mô hình và hdẫn hs lập đề toán để hình thành phép tính.
(?) 8 cộng 1 bằng mấy?
 Ghi bảng 8 + 1 = 9
- Cho học sinh nêu phép tính còn lại.
 +Lập các ptính còn lại:
 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9
 ( thực hiện tương tự)
- Khuyến khích hs tự nêu bài toán.
 b) Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
(?) 9 bằng mấy cộng mấy?
 6 cộng mấy bằng 9 ?...
-Hướng dẫn đọc bảng cộng -Gọi học sinh đọc thuộc
3/Thực hành:
a) Bài 1: Co học sinh làm vào BC
-Khi đặt tính cột dọc phải viết thế nào?
b) Bài 2: Cho học sinh nêu miệng mỗi em 1 phép tính 
c) Bài 3: Cho học sinh làm theo nhóm vào bảng phụ
d) Bài 4: Cho học sinh thảo luận nhóm đôi viết phép nêu đề toán - Viết phép tính
e) Trò chơi : Thi tài viết nhanh các phép cộng trong phạm vi 9
III/ Củng cố -Dặn dò
- Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 9?
- Nhận xét tiết học và dặn dò hs chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 9.
- thực hiện bảng lớp.
- Lớp làm trên bcon.
- Học sinh 
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh nêu - đọc
- Học sinh nêu
- Học sinh trả lời
- Học sinh đọc cá nhân - lớp
- Học sinh xung phong đọc
- Học sinh làm vào BC và nêu cách đặt tính
- Làm miệng lần lượt trả lời kết 
quả từng phép tính.
- Các nhóm làm vào bảng phụ
- Viết phép tính thích hợp
- Học sinh nêu - trả lời miệng
- Học sinh viết phép tính:
 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
- 3 tổ tham gia chơi 	
Thứ sáu ngày 23 / 11/ 2012 
TUẦN 14
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
A/ Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh :
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
B/ Đồ dùng dạy học:
-Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học .
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
I/ Kiểm tra bài cũ:
 -Gọi HS đọcthuộc công thức cộng trong phạm vi 9.
-Làm bảng:
 5 + 2 + 2 = ; 1 + 6 + 2 = 
 3 + 3 + 3 = ; 3 + 1 + 5 = 
II/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 9.
 2/ Hướng dẫn bài: 
 a) Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
 + Lập phép tính: 9 – 1 = 8 ; 9 – 8 = 1
 - Gắn mô hình các chiếc áo, gv tách 1 chiếc ở phía phải rồi yêu cầu hs nhìn mô hình đó nêu bài toán
 - Nêu phép tính thích hợp
 - Ghi bảng 9 – 1 = 8
 - Từ mô hình đó gọi hs nêu bài toán có phép tính khác phép tính trên
 - Ghi bảng : 9 – 1 = 8 ; 9 – 8 = 1
 + Đối với các phép tính còn lại, gv cho hs quan sát và nêu phép tính thích hợp
 - Luyện đọc các phép tính đó.
 * Hướng dẫn đọc thuộc bảng trừ đó. 
 ******
3/ Thực hành:
Bài 1: Làm vào SGK - Nêu cách làm
b) Bài 2: Làm miệng
Học sinh nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c) Bài 3: Tổ chức trò chơi 
 - Gọi học sinh nhắc lại cấu tạo số 9
 Ví dụ: 9 gồm 7 và 2, vậy 9 gồm 5 và mấy?
 - Thu chấm một số bài - nhận xét
 (GV cũng có thể tổ chức cho học sinh làm bài theo hình thức trò chơi tiếp sức)
Bài 4:Thảo luận nhóm đôi nêu đề toán viết phép tính thích hợp 
 - Nêu phép tính
 III/ Củng cố,dặn dò 
 -Đọc phép trừ trong phạm vi 9?
 -Nhận xét tiết học và dặn hs về nhà học lại công thức trừ trong phạm vi 9
 -Chuẩn bị bài : Luyện tập.
-Học sinh nêu
-Học sinh lên bảng làm
Lớp bảng con
- Học sinh đếm, nêu bài toán và trả lời.
- Học sinh nêu 9 trừ 1 bằng 8
- Học sinh đọc
- Học sinh nêu 9 – 8 = 1.
- Học sinh đọc
- Đọc cá nhân - lớp
-Tính cột dọc
- Cả lớp làm vào SGK
-Học sinh nhẩm rồi nêu kết quả và nêu nhận xét từng cột tính.
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu sau đó chơi
+Viết phép tính thích hợp
-Học sinh nêu
- Học sinh làm BC: 9 – 4 = 5
- Học sinh đọc 
Thứ hai ngày 26 / 11/ 2012 
TUẦN 15
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: Giúp hs:
-Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
II.Đồ dùng dạy học: - Bảng con, sách.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9?
 - Tính: 9 – 6 = ? 6 + 3 = ?
 7 + 2 = ? 9 – 0 = ?
2/ Bài mới:
 a. Giới thiệu: Luyện tập.
 b. Luyện tập:
 Bài 1: Nêu yêu cầu
 - Hướng dẫn dựa vào bảng cộng , trừ trong phạm vi 9 để tính
 - Hướng dẫn học sinh nhận xét phép tính: 8 + 1 =
 1 + 8 = 9 – 8 = 9 – 1 =
 Bài 2: Nêu yêu cầu
 - Yêu cầu học sinh vận dụng các bảng tính đã học để làm bài
 - Chấm bài 1 số em, nêu nhận xét.
 Bài 3: Nêu yêu cầu
 - Lưu ý: 4 + 5  5 + 4 ta thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4 nên ta có thể viết ngay dấu = vào chỗ trống.
 - Tổ chức cho hs thi làm bài nhanh
Giải lao
 Bài 4: Nêu yêu cầu
 - Quan sát tranh, nêu bài toán
 - Nhận xét và cho hs chọn ptính thhợp. 
 Bài 5: Nêu yêu cầu
 - Cho hs làm bài cá nhân, sau đó sửa bài bằng trò chơi: Ai nhanh hơn
 3/ Củng cố - Dặn dò :
 - Trò chơi: Đúng – sai (nếu còn thời gian mới tổ chức cho hs chơi).
 9 – 4 = 4 S
 8 + 1 = 9 Đ
 7 – 3 = 3 S
 8 - 4 = 4 Đ
 9 - 9 = 0 Đ
 6 + 2 = 9 S
 - Goi hs đọc lại các phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
 - Nhận xét tiết học, dặn hs về nhà xem trước nội dung bài : Phép cộng trong phạm vi 10.
- 3 hs đọc
- 2 hs làm bảng, lớp làm bcon
+ Tính
- HS suy nghĩ, nêu kết quả từng phép tính nối tiếp.
- HS nêu nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
+ Điền số
- Làm bảng + sách
+ Điền dấu
- HS lắng nghe
- HS làm bài ở sách
+ Viết phép tính thích hợp
- HS nêu bài toán và trả lời
- HS chọn các phép tính sau:
 9 – 3 = 6
 9 - 6 = 3
 6 + 3 = 9
 3 + 6 = 9
+ Hình bên có mấy hình vuông?
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS tham gia chơi.
Thứ ba ngày 27 / 11/ 2012 
TUẦN 15
TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu: Lập và ghi nhớ bcộng trong pvi 10. Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
II. Đồ dùng dạy học: Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ:
 Gọi hs thực hiện các phép tính sau:
 6 + 2 + 1 =? ; 9 – 3 -2 =? ; 2 + 7 – 8 = ?
2/ Bài mới: 
 a. Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 10.
 b. Hdẫn bài:
 * Hd thành lập công thức và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
 + Lập phép cộng: 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10
 - Gắn các hình tròn, yêu cầu học sinh đếm. Gắn thêm 1 hình tròn nữa và hỏi:
 (?) Gắn thêm mấy hình tròn nữa?
 - Ycầu hs nhìn mô hình nêu bài toán
 (?) 9 cộng 1 bằng mấy?
 - Viết 9 + 1 = 10
 - Chỉ vào mô hình và nêu: 1 cộng 9 bằng mấy?
 - Ghi 1 + 9 = 10
Nêu:Lấy 9 cộng 1 cũng như lấy 1 cộng 9 vậy. Cho hs đọc 2 phép tính: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
 + Lập các ptính: 8 + 2 = 10; 7 + 3 = 10 
 6 + 4 = 10 
 (thực hiện tương tự)
 - Khuyến khích hs tự nêu bài toán
 + Hdẫn đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 theo nhiều hình thức.
 - Gọi hs đọc thuộc
 - Yêu cầu hs tự ghi kquả các ptính ở mô hình trong SGK.
 c.Thực hành
 Bài 1: Nêu yêu cầu
 a/GV HD HS viết kết quả của phép tính như sau:
 V í d ụ: 1 cộng 9 bằng 10, ta viết chữ số 1 lùi ra phía trước , chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9.
 1
 + 9
 10
 - Viết phép tính thứ 2: 2
 +
 8
 10
 - Các phép tính còn lại cho hs tự làm bcon.
 b/ Hướng dẫn học sinh liên hệ tính chất phép cộng
 Từ 1 + 9 = 10 suy ra 9 + 1 = 10
 Bài 2: Nêu yêu cầu 
 - Hướng dẫn tính nhẩm từng bước rồi ghi kết quả
 - Chấm một số bài, nêu nhận xét.
 Bài 3: Nêu yêu cầu
 - Yêu cầu quan sát – nêu đề toán
 - Cho hs thi viết nhiều phép tính
4/ Củng cố - Dặn dò:
 - Gọi hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
 - Nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- 3 hs thực hiện
- Lớp làm theo tổ. 
- HS đếm và trả lời có 9 htròn.
- Thêm 1 htròn nữa
- HS nêu
- 9 cộng 1 bằng 10.
- Đọc CN
- 1 cộng 9 bằng 10
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân- nhóm- lớp
- HS luyện đọc thuộc.
- HS xung phong đọc.
+Tính theo cột dọc
- HS theo dõi
- 1 hs lên làm, lớp qsát nhận xét.
- Lớp làm bcon.
-Làm miệng - nhận xét
+ Viết số vào hình vuông, hình tròn ...
- Làm SGK
+ Viết phép tính thích hợp
- HS nêu đề, trả lời bài toán.
- Chọn viết ptính lên bcon
 6 + 4 = 10 hoặc 4 + 6 = 10.
Thứ năm ngày 29 / 11/ 2012 
TUẦN 15
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: Giúp hs:
 - Củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 10.Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
 1. Ổn định
2. Bài cũ
- Gọi hs đọc công thức cộng trong phạm vi 10?
- Tính: 
 7 + 3 = 5 + 5 = 
 6 + 4 = 8 + 2 = 
 3.Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
- HD HS dựa vào công thức cộng trừ trong phạm vi 9 để làm tính.
- Hd hs nhận xét phép tính:
 8 + 1 = 1 + 8 =
Bài 2: Nêu yêu cầu
- Lưu ý viết thẳng cột dọc
Bài 3: Nêu yêu cầu 
- HD HS nhẩm từ bảng cộng để điền số
 Bài 4: Nêu yêu cầu
Bài 5 : Nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh - Nêu bài toán
Trò chơi: Ai nhanh hơn
 4.Củng cố - Dặn dò
- Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 10 ?
- Về nhà xem bài phép trừ trong phạm vi 10.
-4 hs
2 HS làm bảng , lớp làm bảng con
+ Tính 
-Làm miệng
-Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. 
+ Tính theo cột dọc
-Làm bảng con
Điền số vào chỗ chấm
HS làm vào SGK
+Tính
HS làm bảng con
+Viết phép tính thích hợp
HS nêu bài toán
-2 đội mỗi đội 5 em tham gia chơi
 Thứ sáu ngày 30 / 11/ 2012 
TUẦN 15
TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.Mục đích yêu cầu: Giúp hs:
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học .
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi hs đọc thuộc công thức cộng trong phạm vi 10.
 - Làm bảng:
 5 + 5 = ; 8 + 2 = 
 4 + 6 = ; 3 + 7 = 
 1 + 9 = ; 10 + 0 =
 2/ Bài mới:
Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 10
Hdẫn bài :
 * Hd hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
 + Lập phép tính: 10 – 1 = 9 ; 10 – 9 = 1. 
 - Gắn mô hình - ycầu hs đếm có bao nhiêu hình tròn.
 - Gạch bớt 1 htròn và cho hs nhìn nêu đề toán
 - Ghi 10 – 1 = 9
 - Gợi ý để hs nêu ptính khác: 10 – 9 = 1
 + Tương tự với các ptính còn lại: 10 – 2;
 10 – 3; 10 -4; 10 – 5; 10 – 6; 10 – 7; 10 – 8. - GV thực hiện như trên.
 * Cho học sinh luyện đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
 Giải lao
 c.Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu
a/ GV HD cách viết phép tính theo cột dọc .
Ví dụ: 
 10
  1 
 9
- Viết 1 thẳng cột với chữ số 0 ( trong số 10)
b/ HD HS làm từng cột và cho HS nêu nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; do đó khi biết 1 + 9 = 10 thì có thể nêu ngay được kết quả của các phép trừ : 10 - 1 = 9 ; 10 - 9 = 1
Bài 2: Nêu yêu cầu
- GV HD HS nêu cấu tạo số 
Ví dụ: 10 gồm 1 và 9 nên viết 9 vào ô trống dưới số 1... tương tự như vậy HS làm tiếp phần còn lại
- Thu chấm một số bài - nhận xét tuyên dương.
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Gọi HS nêu cách làm 
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Cho HS xem tranh -Nêu bài toán
Chú ý: -Khi HS nêu phép tính thì phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra.
3/ Củng cố,dặn dò: 
-Đọc phép trừ trong phạm vi 10?
-Về nhà học lại công thức cộng, tr

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan.doc