I.Mục tiêu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
*Bài tập 1, 2 ( cột 1, 3 ), 3 ( cột 1, 3 ), 4.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
-HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 2/59:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).
5 – 1 = 1 + 4 = 2 + 3 = 2 + 3 =
5 – 2 = 4 + 1 = 3 + 2 = 3 + 2 =
5 – 3 = 5 – 1 = 5 – 1 = 5 – 2 =
5 – 4 = 5 – 4 = 5 – 4 = 5 – 3 =
(4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1, đội b làm cột 2).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
Toán Tiết 41 : Luyện tập (Tr.60) I.Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. *Bài tập 1, 2 ( cột 1, 3 ), 3 ( cột 1, 3 ), 4. II. Đồ dùng dạy học: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. -HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi5) - 1HS trả lời. Làm bài tập 2/59:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 5 – 1 = 1 + 4 = 2 + 3 = 2 + 3 = 5 – 2 = 4 + 1 = 3 + 2 = 3 + 2 = 5 – 3 = 5 – 1 = 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 4 = 5 – 4 = 5 – 4 = 5 – 3 = (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con: đội a làm cột 1, đội b làm cột 2). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp Hoạt động II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. +Cách tiến hành : *Bài tập1/60: HS làm vở BT Toán.. Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/60: Làm cột 1,3. Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 - 1 - 1 =, ta lấy 5 - 1 = 4, lấy 4 – 1 = 3, viết 3 sau dấu =, ta có: 5 - 1 - 1 = 3) GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS. Bài 3/60: Làm cột 1,3. LaØm bảng con. Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính 5 - 3 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”. Hoạt động III: Trò chơi +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. + Cách tiến hành: Làm bài tập 4/60: HS ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. *Bài 5/60: Y/c HS khá giỏi làm thêm Làm ở bảng con. 5 - 1 = 4 + GV chữa bài:” Muốn điền số vào chỗ chấm ta tính gì trước?” “Sau đó tính nhẩm 4 cộng mấy bằng4 ?” “Ta điền số gì vào chỗ chấm?” Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Số 0 trong phép trừ ”. -Nhận xét tuyên dương. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính. -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. HS tự làm bài và chữa bài. HS đọc yêu cầu bài 4/60:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 5 - 2 = 3. b, 5 - 1 = 4. 2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. “Tính 5 - 1 = 4 trước”. “4 + 0 = 4 nên ta điền 0 vào chỗ chấm ( 5 - 1 = 4 + 0 )”. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Toán Tiết 42 :Số 0 trong phép trừ (Tr.61) I.Mục tiêu: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bừng nhau, một số trừ đo 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. *Bài tập 1, 2 ( cột 1, 2 ), 3 . II. Đồ dùng dạy học: -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp Hoạt động II: 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 . +Mục tiêu:Nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. +Cách tiến hành : Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. -GV gợi ý HS trả lời: GV viết bảng 1 - 1 = 0 b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 ) c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả. KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 . 2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0” a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4 Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề, chẳng hạn như:”Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông?”.(GV nêu:Không bơt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông ). GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông”; “ 4 trừ 0 bằng 4”. GV viết bảng: 4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc : b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5: ( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4). c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ; ) và tính kết quả. KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”ù. Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc. Hoạt động III: Thực hành +Mục tiêu:Biết làm tính các dạng toán ở trên. + Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/61: Cả lớp làm vở BT Toán ( Bài 1 trang45). Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/61: Làm cột 1,2. Làm vở Toán. GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột dọc). GV chấm một số vở và nhận xét. Hoạt động III: Trò chơi + Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. +Cách tiến hành: *Bài 3/61 : HS ghép bìa cài. GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được phép tính thích hợp với bài toán. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. -Nhận xét tuyên dương. Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ nhất có 1 con vịt, con vịt chạy ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn lại mấy con vịt ?” HS tự nêu :”1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt”.1 trừ 1 HS đọc :” một trừ một bằng không”. HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0 Nhiều em nhắc lại KL HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT). “Bốn trừ 0 bằng bốn”. (HS có thể dùng que tính , ngón tay, để tìm ra kết quả ). Một số HS nhắc lại KL HS đọc (đt- cn). HS nghỉ giải lao 5’ HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài. HS đọc kết quả vừa làm: HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Viết phép tính thích hợp“ -2HS làm ở bảng lớp, CL ghép bìa cài. a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0 Trả lời: “Số 0 trong phép trừ”. Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Toán Tiết 43 :Luyện tập (Tr.62) I.Mục tiêu: Thực hiện phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. *Bài tập 1 ( cột 1, 2, 3), 2, 3 ( Cột 1, 2 ), 4 ( Cột 1, 2 ), 5 ( a ) II. Đồ dùng dạy học: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Khởi động: Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép trừ ) - 1HS trả lời. Làm bài tập 1/61:(Tính) (1 HS nêu yêu cầu). 1 – 0 = 1 – 1 = 2 – 0 = 2 – 2 = 3 – 0 = 3 – 3 = 4 – 0 = 4 – 4 = 5 – 0 = 5 – 5 = (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp Hoạt động II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. +Cách tiến hành : *Bài tập1/62: Làm cột 1,2,3. HS làm vở Toán.. Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/62: Cả lớp làm bảng con. HD HS viết thẳng cột dọc : GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/62: Làm cột 1,2. Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 2 - 1 - 1 =, ta lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1 = 0, viết 0 sau dấu =, ta có:2 - 1 - 1 = 0) GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 4/62: Làm cột 1,2. Làm bảng con. Cho HS nhắc lại cách tính; chẳng hạn:”muốn tính 5 - 3 2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”. Hoạt động III: Trò chơi +Mục tiêu :Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. + Cách tiến hành *Bài 5/62: Làm câu a. Ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài (Luyện tập chung). -Nhận xét tuyên dương. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính: 5-4=1; 4-0=4; 3-3=0; 2-0=2; 1+0=1 5-5=0; 4-4=0; 3-1=2; 2-2=0; 1 -0=1 -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con rồi chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được. 1HS đọc yêu cầu bài 3:”Tính”. HS tự làm bài và đổi phiếu để chữa bài. 2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1- 2 = 0; 5-3 -0 =2 4 - 2 - 2 =0 ; 4- 0- 2 = 2; 5- 2-3 =0 1HS nêu yêu cầu bài 4:”Điền dấu ,=”. HS tự làm bài rồi đọc KQ vừa làm được: 5 – 3 = 2 ; 3 – 3 < 1 ; 4 – 4 = 0 5 – 1 > 3 ; 3 – 2 = 1 ; 4 – 0 > 0 HS đọc yêu cầu bài 5/62:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 4 - 0 = 4. b, 3 - 0 = 0. 2 HS đại diện 2 đội lên bảng làm, cả lớp ghép bài. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : Toán Tiết 44 :Luyện tập chung (Tr.63) I.Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ 1 số cho số 0. trừ hai số bằng nhau. *Bài tập 1 ( b ), 2 ( cột 1, 2 ), 3 ( cột 2, 3 ), 4. II. Đồ dùng dạy học: -GV phóng to tranh SGK, phiếu bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con. III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) 1HS trả lời. Làm bài tập 4/62:(Điền dấu , = ) (1 HS nêu yêu cầu). 5 - 3 2 ; 3 - 3 1 ; 4 - 4 0 5 - 1 3 ; 3 - 2 1 ; 4 - 0 0 (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp Hoạt động II: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. +Mục tiêu: a, Củng cố bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học. b,Củng cố về phép cộng, phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. +Cách tiến hành : *Bài tập1/63: Làm câu b. HS làm phiếu học tập.. Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột. b, + GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/63: Làm cột 1,2. Cả lớp làm vở Toán. HD HS làm bài: Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết quả như thế nào? GV nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/63: Làm cột 2,3. Làm bảng con. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 4+14, ta lấy 4+1=5 rồi lâùy 5 so sánh với 4, 5 lớn hơn 4 nên ta điền dấu >, ta có: 4+1 > 4 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. KL: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì chính bằng số đó. Hoạt động III: Trò chơi +Mục tiêu:Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. + Cách tiến hành *Bài 4/63: Ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng. GV nhận xét thi đua của hai đội. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung).-Nhận xét tuyên dương. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính vừa làm được. -1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 5HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở toán rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được: 2+3=5;4+1=5;1+2=3;3+1= 4;4+0=4 3+2=5;1+4=5;2+1=3;1+3 =4;0+4=4 HS trả lời 1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền dấu, =”. HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ vừa làm được. 4 + 1 > 5 ; 5 – 1 > 0 ; 3 + 0 = 3 4 + 1 = 5 ; 5 – 4 < 2 ; 3 – 0 = 3 HS đọc yêu cầu bài 4/63:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 3 + 2 = 5. b, 5 - 2 = 3. 2 HS đại diện 2 đội lên bảng lớp ghép bìa cài, cả lớp ghép bìa cài. Trả lời (Luyện tập chung ). Lắng nghe. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Tài liệu đính kèm: