1. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
2. Đồ dùng dạy học :
Phấn mầu
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GK Gọi 3 học sinh lên bảng làm - Nêu cách tính 2 + 2 + 2 = ? Bài 4 Cho học sinh xem tranh, nêu đề toán - Viết được phép tính thích hợp nào? Ai có phép tính khác cũng phù hợp? Phần b: Hướng dẫn tương tự phần a. Viết kết quả phép tính thẳng cột xong đổi vở chữa chéo bài. Làm bài. Đọc kết quả bài làm theo từng cột. Đổi chỗ các số kết quả không đổi. Làm xong chữa bài. 2 + 2 = 4 ; 4 + 2 = 6 => 4 + 2 = 6 Xem tranh từng phần, nêu đề toán. a. Có 4 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim? 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6 4. Củng cố - Gọi 1 em đọc lại CT cộng trong phạm vi 6. - Thi điền nhanh số: 3 + . = 6 6 = 5 + .. 6 = 4 + . 2 + . = 6 2 học sinh thi đua điền số nhanh, đúng. 4. Dặn dò Về nhà ôn lại thuộc các CT cộng trong phạm vi 6. Nhận xét giờ học. Toán: Phép trừ trong phạm vi 6 Tiết số : 46 1.Mục tiêu: - Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. 2. Đồ dùng dạy học : 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 hình tam giác. Phấn màu. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng: a. 3 + 1 + 2 = ; 4 – 3 + 3 = b. Hà có 4 cái kẹo, Nga có 2 cái kẹo. Hai bạn có tất cả mấy cái kẹo? - Gọi 2 học sinh đọc CT cộng trong phạm vi 6. - Chữa bài, nhận xét. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b (Viết phép tính thích hợp) 2. Bài mới Mục tiêu: Hướng dẫn thành lập ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. a. Hướng dẫn thành lập CT: 6 – 1 = 5 ; 6 – 5 = 1 Vẽ lên bảng: Gọi 2 học sinh nêu câu trả lời. Gợi ý để học sinh nêu: Cho HS đọc: 6-1=5 Cho HS đọc: 6-5=1 b. Hướng dẫn thành lập CT: 6 – 2 = 4 ; 6 – 4 = 2 ; 6 – 3 = 3 Tiến hành tương tự phần a. c. Hướng dẫn ghi nhớ, thuộc các CT trừ phạm vi 6. - Xoá từng phần, toàn bộ CT tổ chức cho học sinh thi đua học thuộc Quan sát hình vẽ trên bảng, nêu: Có 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam giác. => 6 – 1 = 5 6 hình tam giác, bớt 5 hình tam giác còn 1 hình tam giác. => 6 – 5 = 1 6 – 1 = 5 ; 6 – 5 = 1 Ghi nhớ CT Thực hành Mục tiêu: Hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập ở SGK. Bài 1 Cho học sinh nêu yêu cầu rồi làm bài và chữa bài. Bài 2 Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi chữa bài. - Nhận xét: 5 + 1 = 6 ; 6 – 1 = 5 ; 6 – 5 = 1 Bài 3 Cho học sinh nêu cách làm bài. - Gọi 3 em lên bảng làm - Gọi học sinh chữa bài, nhận xét: 6 – 2 = 4 và 6 – 4 = 2 Bài 4 Cho học sinh xem tranh, nêu đề toán, phép tính thích hợp. Gọi 2 em nhắc lại đề toán. - Phép tính thích hợp là gì? Phần b. Tiến hành tương tự như a. Viết kết quả thẳng cột dọc; Đổi chéo vở chữa cho nhau. Làm xong bài. Chữa bài. Tính nhẩm và viết kết quả. Làm vào SGK. Lần lượt quan sát từng tranh, nêu được. a. Có 6 con vit, lên bờ 1 con vịt. Hỏi còn lại mấy con vịt? 6 – 1 = 5 3. Củng cố Gọi 1 em đọc thuộc lại CT trừ trong phạm vi 6. - Thi điền nhanh số 6 - = 4 1 = - 5 - 0 = 6 - 3 = 3 2 học sinh thi điền số đúng và nhanh. 4. Dặn dò Về nhà học thuộc lại các CT – trong phạm vi 6. CBBS: Luyện tập Toán: Luyện tập chung Tiết số : 47 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng trừ với 0. viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng: a. 2 + = 3 b. 3 + 2 + 0 = = 2 + 2 1 + 4 – 3 = b. Đưa ra 1 đề toán: Hà có 6 quả cam. Hà cho em 3 quả cam. Hỏi Hà còn lại mấy quả cam? - Gọi học sinh chữa bài làm bài tập. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b Viết phép tính thích hợp vào bảng con 2. Bài mới Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1 Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài. Bài 2 Gọi 1 học sinh nêu cách tính nhẩm phép tính: 3 + 1 + 1 = ? Cho học sinh tự làm nốt bài Bài 3 Yêu cầu học sinh vận dụng các CT cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó điền được số vào ô trống. Ví dụ: 3 + 2 = 5 nên ghi được 2 vào ô trống. Cho học sinh tự điền nốt số vào SGK. Gọi học sinh chữa bài. Bài 4 Học sinh quan sát tranh rồi nêu đề toán. - Gọi 2 học sinh nhắc lại đề toán à phân tích đề toán: 2 em. => Viết được phép tính thích hợp. Làm xong đổi chéo vở chữa. Lấy: 3 + 1 = 4 ; 4 + 1 = 5 3 + 1 + 1 = 5 Làm xong, chữa bài (đọc kết quả tính nhẩm) 1 em lên bảng điền. Xem tranh, nêu: a.Có 2 con vịt, thêm 2 con nữa. Hỏi tất cả có mấy con vịt? 2 + 2 = 4 3. Củng cố Thi đặt nhanh đề toán với phép tính cho trước: 5 – 3 = . 3 + 3 = . - Nhận xét, tổng kết. 2 học sinh thi đua nhau đặt lần lượt từng đề toán có phép tính cho sẵn 4. Dặn dò Về nhà ôn lại các CT đã học.Nhận xét giờ học. Toán: Luyện tập Tiết số : 48 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng: a. 1 + . = 6 ; . – 2 = 4 ; b. 6 – 1 . 4 + 1 ; 5 – 3 . 5 – 2 ; - Gọi 2 học sinh đọc các CT cộng, trừ trong phạm vi 6. - Chữa bài, nhận xét. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b 2. Luyện tập Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm các bài tập. Bài 1 Hướng dẫn sử dụng các CT cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của phép tính. Bài 2 Cho học sinh tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ chấm. Bài 3 - Quan sát, nhận xét: 1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6 Bài 4 Hướng dẫn thực hiện phép tính ở vế trái trước rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Hướng dẫn sử dụng các CT cộng trong phạm vi các số đã học để tìm 1 thành phần chưa biết cuảt phép cộng Bài 5 Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán, viết phép tính tương ứng với bài toán. Khuyến khích nhiều học sinh nêu các bài toán khác nhau và phép tính tương ứng. - Viết các số thẳng theo cột dọc xong chữa bài chéo cho nhau. Làm bài, chữa bài. Nếu thay đổi vị trí các số của phép + thì kết quả không thay đổi. Làm bài xong chữa bài. Điền kết quả vào chỗ chấm Xem tranh, nêu ra các bài toán: 1. Có 4 con vịt đứng và 2 con vịt chạy đi. Hỏi tất cả có mấy con vịt? à 4 + 2 = 6 hoặc 2 + 4 = 6 2. Có 6 con vịt, có 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt? à 6 – 2 = 4 3. Có 6 con vịt, 4 con đứng lại. Hỏi có mấy con chạy đi? à 6 – 4 = 2 3. Củng cố Gọi 2 học sinh thi đọc thuộc CT cộng, trừ trong phạm vi 6. Trò chơi: Nêu đúng kết quả. Giáo viên nói: 1 cộng 5, 2 thêm 3, 6 trừ 4, 3 thêm 3, 0 cộng 5, 6 bớt 5 Học sinh 1: đọc CT cộng phạm vi 6. Học sinh 2: Đọc CT trừ phạm vi 6. Viết kết quả vào bảng con, giơ lên lần lượt: 6, 5, 2, 6, 5, 1 4. Dặn dò Về nhà ôn lại các CT cộng, trừ trong phạm vi 6. Xem trước bài: phép cộng trong phạm vi 7. Toán: Phép cộng trong phạm vi 7 Tiết số : 49 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. 2. Đồ dùng dạy học : - 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn. - Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng: a, Số ? . + 2 = 6 ; 2 + . + 1 = 6 6 – . = 3 ; 6 - . + 2 = 6 b, Tính và điền dấu , = 2 + 4 . 5 ; 5 + 1 . 6 6 – 0 . 0 + 6 ; 2 + 4 – 3 . 3 Gọi học sinh đọc các CT cộng, trừ trong phạm vi 6. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b 2. Bài mới Mục tiêu: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 1, Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. Hướng dẫn phép cộng: 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7 - Đính lên bảng : 6 hình tam giác và 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có mấy hình tam giác? - Vậy 6 + 1 = ? ; 1 + 6 = ? - Nhận xét gì với 2 công thức + trên? Hướng dẫn phép cộng: 5 + 2 = 7 ; 4 + 3 = 7 2 + 5 = 7 ; 3 + 4 = 7 Hướng dẫn tương tự như phần A. 2, Ghi nhớ các CT cộng trong phạm vi 7. Xoá dần các số của tính gọi học sinh đọc thuộc CT. Quan sát hình, nêu: Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác. Hỏi:? 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7 Thấy 6 + 1 = 1 + 6 Đọc thuộc CT Thực hành Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK. Bài 1 Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng + vào thực hiện phép tính. Bài 2 Củng cố cho học sinh tính chất giao hoán của phép cộng. Bài 3:Gọi học sinh nêu cách làm bài. Gọi 3 học sinh lên bảng làm. Chữa bài. Nêu cách tính 3 + 2 + 2 =? Bài 4 Cho học sinh xem tranh, nêu đề toán tương ứng với tình huống của tranh. - Cho học sinh thảo luận nên viết phép tính nào vào các ô trống? - Vì sao bạn chọn: 6 + 1 = 7 Phần b: Hướng dẫn tương tự phần a. Viết các số thẳng cột dọc. Làm bài và chữa bài. Tính từng phép tính từ trái sang phải Làm bài. Lấy 3 + 2 = 5 ; 5 + 2 = 7 Xem tranh, nêu: a. Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm. Hỏi tất cả có mấy con bướm? 6 + 1 = 7 Phù hợp với tình huống trong tranh. 3. Củng cố Gọi 2 học sinh đọc các CT cộng trong phạm vi 7. Trò chơi: Nối số 6 – 4 + 2 7 + 0 + 0 6 – 2 – 1 7 1 4 + 1 – 5 4 3 5 – 3 + 5 2 học sinh thi đua nối đúng, nhanh. 4. Dặn dò Về nhà đọc thuộc các CT trong phạm vi 7. Toán: Phép trừ trong phạm vi 7 Tiết số : 50 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. 2. Đồ dùng dạy học : - Hình tam giác, hình tròn, hình vuông. - Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng a. 5 + 0 + 2 = . ; 1 + 3 + 3 = . ; b. Mẹ hái 6 quả na. Hái thêm: 1 quả nữa. Tất cảcó mấy quả na? Gọi học sinh đọc các CT cộng trong phạm vi 7. - Chữa bài, nhận xét. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b 2. Bài mới Mục tiêu: Hs biết thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 1.Thành lập và ghi nhớ CT trừ trong phạm vi 7. Hướng dẫn học phép trừ: 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 - Vẽ lên: 6 tam giác xanh, 1 tam giác đỏ. - 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác, còn bao nhiêu hình tam giác? Vậy 7 – 1 = ? - Có 7 hình tam giác, bớt 6 hình tam giác xanh, còn mấy hình tam giác đỏ? Vậy 7 – 6 = ? - Gọi học sinh đọc lại 2 CT: Hướng dẫn học các phép trừ 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 ; Tương tự như a. Ghi nhớ CT trừ trong phạm vi 7. Xoá dần bảng, gọi học sinh đọc thuộc CT vừa học. Quan sát hình vẽ, nêu được: Tất cả có 7 hình tam giác, trong đó có 1 hình tam giác đỏ. Hỏi có mấy hình tam giác xanh? - 7 bớt 1 còn 6 7 – 1 = 6 Còn 1 hình tam giác. 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1 - Đọc cá nhân - Đọc đồng thanh Thực hành Mục tiêu: học sinh thực hành làm các bàI tập. Bài 1 Cho học sinh làm bài. Gọi học sinh nêu yêu cầu rồi tự làm. Bài 2 Hướng dẫn tính theo trình tự. Ghi bảng: 7 – 3 – 2 = ? Lấy 7 – 3 = 4, lấy tiếp 4 – 2 = 2 Bài 3 Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán tương ứng với tình huống trong tranh. - Gọi 1 số nhắc lại bài toán. - Trao đổi => viết phép tính nào? - Vì sao chọn phép tính 7 – 2 = 5? * Phần b: hướng dẫn tương tự. Viết số thẳng cột dọc. Tính nhẩm kết quả. Xong đổi vở chữa bài. Học sinh làm bài, chữa bài. a. Đĩa có 7 quả táo. An lấy 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? 7 – 2 = 5 Vì phép tính phù hợp với tình huống của tranh. 3. Củng cố Trò chơi Gọi 2 em đọc lại các CT trừ trong phạm vi 7. Điền nhanh số: - 3 = 4 - 7 = 0 7 - = 1 - 5 = 2 3 = 7 - 2 = 7 - 2 học sinh lên thi điền số đúng, nhanh. 4. Dặn dò Về ôn lại các CT trừ trong phạm vi 7.Bài sau: Luyện tập Toán: Luyện tập Tiết số : 51 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tính chất giao hoán của phép cộng. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng: a. Đặt tính viết: 7 – 4 6 – 3 7 – 5 b. 2 + 3 + 2 = . 7 – 4 + 0 = . 7 – 3 – 2 = . - Gọi 2 học sinh chữa các CT trừ trong phạm vi 7. - Chữa bài, nhận xét. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b 2. Luyện tập Mục tiêu: học sinh luyện tập thực hành làm các bàI tập ở SGK. Bài 1 Cho học sinh nêu yêu cầu của bài. Bài 2 Cho học sinh nêu cách làm bài. - Gọi 3 em lên bảng làm - Chữa bài. Nhận xét 1 cột bất kỳ của bài. 5 + 2 = 7 ; 7 – 2 = 5 2 + 5 = 7 ; 7 – 5 = 2 Bài 3 Gọi 1 học sinh nêu cách làm bài. - Chữa bài. Bài 4 Hướng dẫn: thực hiện phép tính ở vế trái trước rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Bài 5 Cho học sinh xem tranh, nêu đề toán, phép tính thích hợp. Gọi 2 em nhắc lại đề toán. Phép tính thích hợp là gì? Vì sao chọn: 3 + 4 = 7. Có phép tính nào nữa cũng thích hợp? Tính kết quả, viết số thẳng hàng dọc. Thực hiện phép tính theo từng cột. - Đổi chỗ các số mà kết quả phép + vẫn không thay đổi. - Lấy kết quả phép + trừ số này được số kia. Nhớ lại các CT cộng, trừ đã học để điền số thích hợp vào chỗ chấm Đổi vở cho nhau chữa. Làm bài rồi chữa bài. Xem và nhận xét tranh, nêu bài toán: Có 3 bạn chơi, thêm 4 bạn nữa cùng chơi. Hỏi: tất cả có bao nhiêu bạn? 3 + 4 = 7 Thêm 4 bạn nữa 4 + 3 = 7 3. Củng cố Gọi 2 học sinh đọc lại CT cộng trừ trong phạm vi 7. - Nối phép tính với số: 4 5 6 7 3 + 3 6 – 1 2 + 5 2 + 4 5 – 1 + 3 0 + 2 + 3 6 – 0 7 – 3 2 em lên thi nối đúng và nhanh. 4. Dặn dò Về nhà ôn lại các CT cộng trừ trong phạm vi 7. Toán : Phép cộng trong phạm vi 8 Tiết số : 52 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu, tranh vẽ trong SGK. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng: a. 3 + 4 . 7 + 0 7 – 2 . 6 – 3 b. Sơn có 6 nhãn vở. Dùng 2 nhãn vở. Còn bao nhiêu nhãn vở? - Gọi học sinh đọc CT cộng, trừ trong phạm vi 7. - Chữa bài, nhận xét. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b 2. Bài mới Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Cho học sinh quan sát các hình vẽ ở SGK. Đưa ra 1 số câu hỏi: - Có mấy hình xanh, có mấy hình đen? Tất cả có bao nhiêu hình? - Phép tính thích hợp là gì? Hỏi tương tự với các hình còn lại. Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Xoá dần bảng, gọi học sinh đọc thuộc (Gọi đọc: cá nhân - đồng thanh) Xem tranh lần lượt, trả lời câu hỏi của giáo viên: - 7 hình mầu xanh và 1 hình đen à tất cả là 8 hình. 7 + 1 = 8 ; 1 + 7 = 8 Thi đua học thuộc CT ngay tại lớp. Thực hành Mục tiêu: học sinh thực hành làm các bài tập ở SGK. Bài 1 Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Bài 2 Cho học sinh tự làm bài. - Nhận xét 1 số phép tính để thấy tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số Bài 3 Cho học sinh tính nhẩm, nêu cách làm miệng 1 + 2 + 5 = ? Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Chữa bài. Bài 4:Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp Gọi học sinh nêu bài toán và phép tính khác của bạn. Tương tự như phần a. Viết số thẳng cột dọc Làm bài xong đổi chéo vở chữa bài. Lấy 1 + 2 = 3 ; 3 + 5 = 8 Làm bài vào SGK. Xem tranh, nêu bài toán: Có 6 con cua, thêm 2 con cua. Hỏi tất cả có mấy con cua? => 6 + 2 = 8 Có 2 con cua, thêm 6 con cua. Hỏi tất cả có mấy con cua? => 2 + 6 = 8 3. Củng cố Gọi 2 học sinh đọc thuộc các CT cộng trong phạm vi 8. - Điền Đ hay S: 5 + 3 = 8 1 + 6 = 8 6 – 4 = 1 1 + 7 = 8 2 + 3 + 2 = 8 7 – 3 + 4 = 8 Đặt đề toán với phép tính 6 + 2 = 8 2 học sinh thi nhau đọc thuộc trước lớp; 2 học sinh lên bảng điền. 4. Dặn dò Về nhà học thuộc các CT cộng trong phạm vi 8. Xem trước bài sau: Phép trừ trong phạm vi 8. Toán: Phép trừ trong phạm vi 8 Tiết số : 53 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. 2. Đồ dùng dạy học : Các tranh trong SGK, phấn màu. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng a. Đặt tính: 4 + 4 2 + 6 4 + 4 b. Sơn có 6 hòn bi. Mẹ cho thêm 2 hòn bi. Hỏi Sơn có tất cả bao nhiêu hòn bi? - Gọi 2 học sinh đọc CT cộng trong phạm vi 8. - Chữa bài, nhận xét. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b 2. Bài mới Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Cho học sinh quan sát các tranh (ngôi sao) ở SGK. Hỏi để học sinh đưa ra được các phép trừ thích hợp. Ghi nhớ các CT trừ phạm vi 8 . Xoá dần bảng gọi học sinh đọc (cá nhân, đồng thanh) Xem lần lượt từng hình: 8 – 1 = 7 ; 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 .. Thi đua đọc thuộc các CT ngay tại lớp. Thực hành Mục tiêu: học sinh thực hành làm các bài tập ở SGK. Bài 1 Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. Bài 2 Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. - Nhắc học sinh làm theo từng cột - Gọi học sinh chữa bài và nhận xét để thấy mối liên quạ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3 Tương tự như bài 2. - Gọi học sinh nhận xét: 8 – 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4 Bài 4 Hướng dẫn học sinh quan sát từng hình vẽ, rồi viết phép tính thích hợp vào các ô vuống. - Hình 1 viết được phép tính nào? - Gọi học sinh nêu bài toán tương ứng? Bài 5 Hướng dẫn tương tự với các bài 2, 3, 4 Viết số thật thẳng cột dọc xong chữa bài Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm. Làm bài, chữa bài. 8 – 4 cũng = 8 – 1 – 3 và cũng = 8 – 2 – 2 (Hình 1.v) 8 – 4 = 4 Có 8 quả lê, đã ăn 4 quả lê. Hỏi còn lại mấy quả lê? 3. Củng cố Gọi 2 học sinh đọc thuộc các CT +, - trong phạm vi 8. - Đặt đề toán theo phép tính sau: 8 – 2 = 6 - Điền nhanh số? 8 - . = 4 ; . = 8 – 2 8 - . = 4 ; 8 = 3 + . 4. Dặn dò Về nhà học thuộc các CT trừ trong phạm vi 8. CBBS: Luyện tập Toán: Luyện tập Tiết số : 54 1.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. - Đặt được đề toán theo tranh, đưa ra phép tính thích hợp. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu. 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng tính: a. 8 – 3 – 2 = . ; b. 8 – 3 . 2 + 2 5 + 1 + 2 = . ; 7 – 4 . 8 – 1 - Gọi 2 học sinh đọc thuộc CT trừ trong phạm vi 8. - Chữa bài, nhận xét. Học sinh 1: làm phần a Học sinh 2: làm phần b 2. Luyện tập Mục tiêu: học sinh thực hành làm các bài thực hành ở SGK. Bài 1 Gọi học sinh nêu cách làm bài và làm. - Chữa bài, nhận xét 1 cột để thấy mối liên quan giữa + và - . Bài 2 Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. Gọi học sinh chữa bài. Bài 3 Cho học sinh tự làm và đọc kết quả. Bài 4 Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán. Bài 5 - Nêu phép tính thích hợp. Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu bài. Hướng dẫn cách làm bài: Dòng 1: Ta tính 5 + 2 =? - Vì 8 > 7, 9 > 7 nên ta nối ô trống với số 8 và 9. Cho học sinh làm bài và chữa bài. Tính nhẩm theo từng cột Viết số thích hợp vào ô trống (nhẩm rồi viết kết quả) Đổi chéo vở cho nhau chữa. Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo? 8 – 2 = 6 Nối ô trống với số thích hợp 5 + 2 = 7 Làm nốt, chữa. 3. Củng cố - Điền Đ hay S : 8 – 4 – 2 = 3 3 + 1 + 2 = 6 5 + 3 – 2 = 4 4 – 2 + 3 = 5 - Số mấy? 8 – 2 – = 2 1 + + = 8 Hs thực hành 4. Dặn dò Về nhà ôn lại các CT cộng, trừ trong phạm vi 8. Xem trước bài sau: Phép cộng trong phạm vi 9. Toán: Phép cộng trong phạm vi 9 Tiết số : 55 1.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn mầu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng tính: a. 4 + 3 + 1 = . ; b. 8 + 0 - 5 = . 8 - 6 + 3 = . ; 3 + 3 – 4 = . 8 – 4 – 2 = . ; 7 – 4 + 2 = . - Gọi 2 học sinh đọc CT cộng, trừ trong phạm vi 8. - Chữa bài, nhận xét. 2 hs lên bảng 2. Bài mới Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho học sinh xem tranh, nêu tình huống: thành bài toán - Phép tính thích hợp của bài toán? Biết 8 + 1 = 9 thì 1 + 8 = ? - Gọi học sinh đọc lại 2 công thức? * Hướng dẫn tương tự các CT còn lại? Ghi nhớ CT trừ trong phạm vi 9. - Xoá dần bảng, gọi học sinh đọc thuộc CT (gọi đọc cá nhân, đồng thanh) Quan sát hình vẽ SGK, nêu bài toán: Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi tất cả có mấy cái mũ? 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 Thi đua thuộc, nhớ nhanh CT ngay tại lớp. Thực hành Mục tiêu: học sinh thực hành làm các bài tập ở SGK. Bài 1 Cho học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài. Bài 2 Tương tự bài 1. Bài 3 Cho học sinh làm bài. Nhận xét kết quả 1 cột nào đó. Ví dụ: Cột 1: 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 Bài 4 Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán và phép tính. Phép tính nào thích hợp với bài toán đó? Hướng dẫn tương tự phần a. Viết số thật thẳng theo cột dọc. Tính nhẩm và ghi kết quả. Tính nhẩm kết quả theo tưng cột xong chữa bài. Thấy 4 + 5 = 4 + 1 + 4 = 4 + 2 + 3 Xem tranh, nêu bài toán: Có 8 viên gạch, đặt thêm 1 viên gạch nữa. Hỏi tất cả có mấy viên gạch? 8 + 1 = 9 3. Củng cố Gọi 2 học sinh đọc thuộc CT trong phạm vi 8. - Nối (theo mẫu) 4 + 5 8 – 3 6 + 2 1 + 7 6 + 3 3 + 2 2 học sinh thi đọc thuộc 2 học sinh thi nối 4. Dặn dò - Về nhà học thuộc các CT trong phạm vi 9. - Xem trước bài sau: Phép trừ trong phạm vi 9. Toán: Phép trừ trong phạm vi 9 Tiết số : 56 1.Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. 2. Đồ dùng dạy học : Phấn màu 3. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 2 học sinh lên bảng tính: a. 4 + 5 = . ; b. 6 + 3 = . 4 + 1 + 4 = . ; 6 + 1 + 2 = . - Gọi 2 học sinh đọc CT cộng trong phạm vi 9. - Chữa bài
Tài liệu đính kèm: