Giáo án Toán lớp 1 - từ bài 47 đến bài 62

A. MỤC TIÊU:

 Giúp HS:

· Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng.

· Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.

· Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.

B. ĐỒ DUNG HỌC TẬP:

· Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.

· Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác)

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 32 trang Người đăng honganh Lượt xem 1992Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - từ bài 47 đến bài 62", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện nhau cộng lại cho kết quả là 7.
BÀI 50: PHÉP CỘNGTRONG PHẠM VI 8
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1.
Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, )
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Luyện tập
-Hỏi miệng:
4 + 3 = ? , 2 + 5 = ?
1 + 6 = ? , 7 – 1 = ?
7 – ? = 5 , 7 – 4  3
5 + 2  6
-Nhận xét chung.
3.Bài dạy:
-Phép cộng trong phạm vi 8.
HOẠT ĐỘNG 1.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng PV 8.
a)Các phép cộng:
7 + 1 = 8 , 1 + 7 = 8
-Nêu đề bài, trả lời.
-7 và 1 là mấy? Viết phép tính.
-GV ghi bảng lớp: 7+1=8
-Nêu đề bài khác, trả lời.
-1 và 7 là mấy, viết phép tính?
-GV ghi bảng lớp: 1+7=8.
-Chọn bảng HS có đủ cặp phép tính, so sánh kết quả và nêu nhận xét.
b)Các công thức:
6 + 2 = 8 , 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 , 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
-Tương tự như trên.
c)Hd HS ghi nhớ bảng (+) PV 8.
-GV xóa theo hình Z, dần dần cho đến hết các công thức.
d)Hỏi miệng:
5 + 3 = ? , 4 + 4 = ?
2 + 6 = ? , 8 = 4 + ?
8 = 7 + ? , 8 = 6 + ?
Nghỉ giữa tiết:
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành: Viết kết quả các phép (+).
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Lưu ý viết các số thẳng cột.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Nhẩm và ghi kết quả nhanh và đúng trong 1’.
-Vì sao con làm đúng và tính nhanh các cột tính 3 và 4 (củng cố tính giao hoán và cộng với 0)
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu cách làm, đọc kết quả.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Xem tranh tự nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Trò chơi củng cố:
Củng cố dặn dò:
-Học thuộc các phép (+) trong PV 8.
-Nhận xét tiết học.
-Hát vui.
-Cá nhận trả lời.
-HS làm, nêu cách làm, đọc kết quả.
-Quan sát.
-Có 7¨ xanh và 1¨ đỏ. Hỏi tất cả có mấy ¨?
-Có 7¨ xanh và 1¨ đỏ. Tất cả là 8¨ (đếm 1.8)
-7 và 1 là 8, 7 + 1 = 8 (đọc CN)
-Có 1¨ đỏ và 7¨ xanh. Hỏi có tất cả có mấy ¨?
-Có 1¨ đỏ và 7¨ xanh. Có tất cả là 8¨. (đếm 18)
-1 và 7 là 8, 1+7=8 (đọc CN)
-Có cùng kết quả là 8.
-7 + 1 = 1 + 7 vì cùng bằng 8. (cá nhân HS đọc lại)
-HS xem tranh và lần lượt lập phép tính.
-HS luyện HTL cá nhân, nhóm, bàn.
-Trả lời cá nhân.
-Thể dục vui.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS, mỗi HS sửa 2 bài, Cả lớp kiểm tra bài của mình. Cá nhân HS nêu nhận xét.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: mỗi HS đọc kết quả một cột, cả lớp kiểm tra bài của mình. Cá nhân HS nêu nhận xét.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 2 HS lên bảng làm, mỗi em làm một cột. Cả lớp nhận xét và kiểm tra.
-Quan sát tranh.
-HS viết: 6 + 2 = 8 hoặc 2 + 6 = 8.
-Cá nhận nêu đề bài phù hợp. Cá nhận HS khác nêu ý kiến nx
-Ghép hoa. 
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 51.
BÀI 51: PHÉP TRỪTRONG PHẠM VI 8
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1.
Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tam giác, 8 hình tròn, 8 hình vuông, 8 ngôi sao )
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên 
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phép (+) PV 8
-Đọc lại bảng cộng 8.
3 + 2 + 3 = , 5 + 2 + 1 = 
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Phép trừ trong PV 8.
-Giới thiệu và ghi tựa bài.
-Thành lập và ghi nhớ bảng (-) PV 8.
HOẠT ĐỘNG 1.
a)Công thức:
8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1
8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2
8 – 5 = 3 , 8 – 3 = 5
8 – 4 = 4
-Tiến hành tương tự các bước của bài phép (-) trong PV 7.
b)Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng (-) PV 8.
-GV xoá theo hình Z, dần dần cho đến hết.
c)Hỏi miệng:
8 – 1 = ? , 8 – 6 = ?
8 – 4 = ? , 8 – 5 = ?
8 – 7 = ? , 8 – ? = 4
8 – ? = 6
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi.
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành: Viết kết quả các phép (-) PV 8.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Vận dụng bảng (-) PV 8 để làm bài.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Cho HS nhận xét về các cột tính, củng cố mối quan hệ giữa phép (+) và (-).
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Hướng dẫn cho HS nhận xét và thấy 4 là 1 và 3 nên 8 - 4 cũng như 8-1 -3 (kết quả đầu bằng 4)
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Quan sát tranh và đặt đề toán sau đó viết phép tính thích hợp.
Trò chơi: Đoán số.
Củng cố dặn dò:
-Học thuộc bảng (-) trong PV 8.
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 52.
-Hát vui.
-2 HS.
-Cả lớp.
-Nói cách làm và đọc kết quả.
-HS luyện HTL cá nhân, tổ, nhóm, bàn.
-2 HS đọc cả bảng (-) xuôi, ngược.
-Trả lời cá nhân.
-Làm tính tiếp sức.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa. Cả lớp nhận xét, kiểm tra. HS khác nêu ý kiến.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS mỗi HS đọc kết quả cột. Cả lớp kiểm tra bài của mình. HS khác nêu ý kiến nhận xét.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài, mỗi em một cột. Cả lớp kiểm tra, cá nhân nêu nhận xét.
-Viết phép tính thích hợp.
-Tranh 1 có thể viết 2 phép tính:
5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2
-Các bức tranh còn lại hướng dẫn tương tự.
-Thi đua giữa các tổ.
BÀI 52: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phép (-) trong PV 8
-Đọc cả bảng (-) PV 8
8 – 4  5 , 6  8 – 2
8 – 1 – 3 = 
8 – 2 – 2 = 
-Nhận xét.
3.Bài dạy:-Luyện tập.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Nhẩm rồi ghi kết quả.
-Củng cố mối quan hệ phép (+), (-).
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Nhẩm và ghi kết quả.
-GV khẳng định kết quả đúng.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
 Bài 5:
-Nêu yêu cầu.
-Ta tính 5 + 2 = 7. Vì 8>7, 9>7 nên ta nối với số 8 và số 9.
Củng cố dặn dò:
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 53. Nx
-Hát vui.
-Cá nhân 2 em.
-Cả lớp.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: mỗi HS sửa một cột, cả lớp kiểm tra. HS khác nêu nhận xét.
-Viết số thích hợp vào ô trống.
-Làm bài sửa bài: 2 HS ngồi cùng bàn sẽ đổi phiếu để kiểm tra lẫn nhau.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: Cá nhân HS xung phong nêu kết quả. Cả lớp kiểm tra.
-Quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp: 8-2=6.
-Cá nhân HS nhận xét.
-Nối số thích hợp vào ¨.
-Làm bài, sửa bài: Gọi cá nhân HS đọc kết quả. Cả lớp nhận xét.
BÀI 53: PHÉP CỘNGTRONG PHẠM VI 9
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng đồ dùng học toán lớp 1.
Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
5 + 3 + 0 = 
2 + 1 + 5 = 
8 – 3 – 2 = 
8 – 1 – 6 = 
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Phép cộng trong PV 9.
-Thành lập và ghi nhớ bảng (+) PV 9.
HOẠT ĐỘNG 1.
a)Tiến hành tương tự các phép cộng PV8.
8 + 1 = 9 , 1 + 8 = 9
7 + 2 = 9 , 2 + 7 = 9
6 + 3 = 9 , 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 , 4 + 5 = 9
b)Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng (+) PV 9.
-Xóa dần theo hình Z cho đến hết.
c)Hỏi miệng:
1 + 8 = ? , 6 + 3 = ?
4 + 5 = ? , 7 + 2 = ?
8 + ? = 9 , 5 + ? = 9
? + 6 = 9 , ? = 4 + 5
Nghỉ giữa tiết: Thể dục vui.
Thực hành:
-Viết kết quả các phép (+) PV 9.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Nhẩm và ghi kết quả.
-Nhận xét cột tính thứ nhất. Vì sao em làm bài được nhanh và đúng?
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
Trò chơi: Đố vui.
Củng cố dặn dò:
-Học bảng (+) PV 9.
-Làm BT toán.
-Xem trướv bài 54.
-Nhận xét tiết học.
-Cả lớp.
-HS tự nhìn tranh viết các phép tính.
-HS luyện HTL cá nhân, nhóm, bàn.
-Trả lời nhanh.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên sửa bài, mỗi em 2 phép tính. Cả lớp nhận xét, kiểm tra, nêu ý kiến cá nhân.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 4 HS đọc kết quả bài làm của mình. HS khác nêu nhận xét.
-Cả lớp kiểm tra.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài.
-Nêu cấu tạo số 5 , 2 và 3. 5 là 1 và 4.
-4 + 5 = 9 cũng như: 
4 + 1 + 4 = 9.
4 + 2 + 3 = 9
-Viết phép tính thích hợp.
-Quan sát tranh, đặt thầm đề bài và viết phép tính:
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9
2 + 7 = 9
-Thi đua viết nhanh kết quả.
BÀI 54: PHÉP TRỪTRONG PHẠM VI 9
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1.
Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phép cộng PV 9
-Đọc bảng (+) PV 9 xuôi, ngược.
4 +  = 9 ,  + 2 = 9
9 =  + 6 , 9 = 1 + 
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Phép trừ trong PV 9.
-Giới thiệu và ghi tựa bài.
-Thành lập và ghi nhớ bảng (-) PV 9.
HOẠT ĐỘNG 1.
a)Công thức:
9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4
-Tiến hành tương tự các bước của bài phép (-) PV 8.
b)Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng (-) PV 9.
-Xóa dần theo hình Z, cho đến hết.
c)Hỏi miệng:
9 – 1 = ? , 9 – 3 = ?
9 – 7 = ? , 9 – ? = 1
9 – ? = 5 , 9 – ? = 4
? – 1 = 8
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi thư giãn.
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành:
-Viết kết quả các phép (-) PV 9.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu cách làm. Điền những số nào còn thiếu, sao cho tổng số của 2 số ở hàng trên và hàng dưới là 9.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Quan sát tranh, tự đặt đề và viết phép tính thích hợp.
Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
Nhận xét, dặn dò:
-Học thuộc bảng (-) 9.
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 55.
-Nhận xét tiết học.
-Cá nhân.
-HS tự nhìn tranh và ghi các phép tính.
-HS luyện HTL cá nhân, tổ, nhóm, bàn.
-Trả lời nhanh.
-Mưa rơi
-Cả lớp.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp kiểm tra. HS khác nêu ý kiến CN.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 4 HS đọc kết quả, cả lớp kiểm tra. HS khác nêu nhận xét.
-Điền số thích hợp vào ô trống.
-Làm bài, gọi CN HS lên điền kết quả lên bảng, bạn khác nêu nhận xét.
-Bảng 2: HS tính rồi viết kết quả vào ¨.
-Viết phép tính thích hợp.
-HS: 9 – 4 = 5
9 – 5 = 4
-Lưu ý: Mỗi phép tính tương ứng 1 bài toán khác nhau.
-Làm tính tiếp sức.
BÀI 55: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Đọc bảng trừ trong PV 9
9 -  = 2 ,  - 8 = 1
 - 5 = 4 ,  = 9 – 6
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Luyện tập.
-GT và ghi tựa bài.
HOẠT ĐỘNG 1.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Nhận xét cột 1: Hướng dẫn HS củng cố tính giao hoán và mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Dùng bảng cộng, trừ để làm bài.
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi nhỏ.
HOẠT ĐỘNG 2.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Lưu ý trường hợp:
4 + 5  5 + 4
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Nhìn tranh tự đặt thầm đề bài, viết phép tính phù hợp.
-GV chốt cách làm bài, khen thưởng bạn làm đúng.
 Bài 5:
-Có mấy hình vuông?
-GV có thể vẽ hình, HS đếm hình nào GV tô màu hình đó. Hoặc dùng 4 hình vuông rời, HS đếm đến đâu GV lắp đến đó.
Trò chơi: “Đúng, sai”
Nhận xét, dặn dò:
-Học lại bảng cộng, trừ PV 9.
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 56.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS.
-Cả lớp.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 4 HS, mỗi HS đọc một cột. Cả lớp kiểm tra, cá nhân HS nêu ý kiến.
8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
9 – 1 = 8
9 – 8 = 1
-Viết số vào dấu 
-HS làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng ghi kết quả. Cả lớp kiểm tra. Cá nhân HS nêu nhận xét.
-Viết dấu >, <, = vào ô trống.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS đọc kết quả, nêu cách làm. Cả lớp nhận xét, kiểm tra.
-Viết phép tính thích hợp.
-Cả lớp làm bài.
-Sửa bài: HS đọc phép tính và nêu đề bài tương ứng (cá nhân)
-HS có thể viết các phép tính sau:
6 + 3 = 9 , 9 – 6 = 3
3 + 6 = 9 , 9 – 3 = 6
-Cả lớp cùng quan sát và cá nhân HS nêu có mấy hình vuông, sau đó cả lớp cùng kiểm tra xem ai đúng, ai sai?
-Chốt ý đúng là có 5¨.
-Thi đua giữa các tổ.
BÀI 56: PHÉP CỘNGTRONG PHẠM VI 10
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.
Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung của bài học.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc lại bảng (+), (-) 9
-Bảng:
9 – 3 + 2 = 
7 – 3 + 1 = 
5 + 4 – 6 = 
8 – 4 + 2 = 
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Phép cộng trong PV 10.
-Thành lập và ghi nhớ bảng (+) PV 10.
HOẠT ĐỘNG 1.
a)Tiến hành tương tự các bước của bài phép cộng PV 8.
9 + 1 = 10 , 1 + 9 = 10
8 + 2 = 10 , 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 , 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 , 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 , 5 + 5 = 10
b)Hướng dẫn HTL bảng (+) PV 10:
-Xóa dần theo hình Z cho đến hết.
c)Hỏi miệng:
9 + 1 = ? , 5 + 5 = ?
2 + 8 = ? , 3 + ? = 10
? + 7 = 10 , ? = 6 + 4
4 + ? = 10
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi nhỏ.
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành:
 Bài 1:
a)Nêu yêu cầu?
-Lưu ý kết quả phép tính là 10 viết chữ số 0 thẳng cột với các số trên, chữ số 1 viết lệch sang trái.
b)Nêu yêu cầu?
-Vận dụng bảng (+) 10 để làm bài. Củng cố tính giao hoán của phép cộng.
-Vì sao con làm ra kết quả đúng và nhanh.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu cách làm.
-Tuyên dương HS thực hiện đúng.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Quan sát tranh tự đặt đề bài và viết phép tính phù hợp.
Trò chơi: “Làm tính tiếp sức”
Củng cố dặn dò:
-Làm tiếp các BT còn lại.
-Xem trước bài 57.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS.
-Mỗi tổ 1 bàn.
-HS tự nhìn tranh viết các phép tính.
-HS luyện HTL cá nhân, nhóm, bàn.
-Trả lời nhanh.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau. Cá nhân đọc bài làm của bạn và có nhận xét Đ, S. Kiểm tra viết kết qua 10.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 4 HS, mỗi HS một cột phép tính. Cả lớp kiểm tra, cá nhân HS nhận xét Đ, S.
-Nhận xét về các cột tính.
-Tính.
-Tính cộng, trừ theo nhiều mũi tên, viết kết quả vào ¡, ¨.
-Làm bài, sửa bài: Vài HS lần lượt đọc, cả lớp kiễm tra, cá nhân HS so sánh với bài của mình và nêu nhận xét.
-HS làm sai cần sửa bài cho đúng.
-Viết phép tính thích hợp.
-Làm bài, sửa bài: Cá nhân HS đọc phép tính và đề bài. Các bạn nghe và nêu ý kiến nhận xét: 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10.
BÀI 57: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc bảng (+) PV 10.
-Bảng:
 = 5 + 5 
10  1 + 9
6 +  = 10
8 + 2  0 + 9
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Luyện tập.
HOẠT ĐỘNG 1.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
-Vận dụng bảng (+) 10 để làm bài.
-GV khẳng định kết quả đúng, nhận xét từng cặp phép tính để củng cố tính chất của phép cộng.
 Bài 2:
-Nêu cách làm.
-Viết các số thẳng cột đơn vị, nhất là với kết quả là 10.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-GV treo bảng phụ đã trình bày sẵn nội dung bài tập ở mặt sau.
-GV nêu câu hỏi củng cố: vậy số 10 được tạo nên những số nào?
HOẠT ĐỘNG 2.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu cách làm.
-Yêu cầ HS đọc kết quả.
 Bài 5:
-Nêu yêu cầu.
Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
Củng cố dặn dò:
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 58.
-Nhận xét tiết học.
-2, 3 HS.
-Cả lớp làm.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: Lần lượt từng HS đúng lên đọc kết quả, cả lớp nhận xét, nêu ý kiến về từng cặp phép tính.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: Tương tự như bài 1.
-Viết số vào chỗ 
-Ta điền số vào chỗ  sao cho số đó cộng với số trong khung ¨ được kết quả là 10.
-Cá nhân HS xung phong lên bảng làm, cả lớp cùng làm vào SGK.
-HS khác nhận xét bài làm của bạn.
-Tính.
-Tính từ trái sang phải.
-Làm bài, sửa bài: Cá nhân HS lần lượt đọc từng kết quả, bạn khác nhận xét.
-Viết phép tính thích hợp dưới tranh.
-Tự đặt đề toán và viết phép tính.
-Cá nhân HS đọc phép tính, nêu bài toán. Bạn khác nhận xét Đ, S.
7 + 3 = 10 
 3 + 7 = 10
10 – 3 = 7 
10 – 7 = 3
-Xung phong đọc thuộc lòng bảng (+) PV 10 có thưởng điểm cho HS nào đọc đúng và nhanh.
BÀI 58: PHÉP TRỪTRONG PHẠM VI 10
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (10 hình tròn )
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:Luyện tập
-Bảng:
7 – 2 + 5 =  
 2 + 8 – 9 = 
5 + 5 – 1 = 
 4 – 2 + 8 = 
-Nhận xét.
3.Bài dạy:
-Phép (-) trong PV 10.
-Giới thiệu và ghi tựa bài.
-Thành lập và ghi nhớ bảng (-) PV 10.
HOẠT ĐỘNG 1.
a)Công thức:
10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4
10 – 5 = 5 , 10 – 5 = 5
-Tiến hành các bước tương tự phép (-) trong phạm vi 8.
b)Hướng dẫn HS học thuộc bảng (-) PV 10.
-Xóa dần theo hình Z cho đến hết.
c)Hỏi miệng:
10 – 4 = ? , 10 – 2 = ?
10 – 5 = ? , 10 – ? = 7
 ? – 2 = 8 , ? – 1 = 9
? = 10 – 6
Nghỉ giữa tiết: Trò chơi thư giãn.
HOẠT ĐỘNG 2.
Thực hành:
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
10
a)Thực hiện phép tính theo cột dọc hướng dẫn cách viết số: 
1
 – 
9
-Viết 1 thẳng cột với 0 trong số 10. Kết quả 9 thẳng cột với 1 và 0.
b)Nêu yêu cầu?
-Cho HS quan sát các phép tính trong mỗi cột tính để khắc sâu mối quan hệ giữa phép (+) và (-).
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Nêu cách làm.
-GV nhận xét và cho điểm.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
-Nêâu cách làm.
-GV khẳng định phép tính đúng và cho điểm.
 Bài 4:
-Nêu yêu cầu?
-Quan sát tranh và viết phép tính tương ứng với đề toán đặt ra.
-Trường hợp HS viết phép tính không phù hợp với đề bài nêu ra, GV cần cho HS viết lại phép tính khác cho phù hợp.
Trò chơi: “Làm tính tiếp sức”
Củng cố dặn dò:
-Học thuộc bảng (-) trong PV 10.
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 59. NX
-Cả lớp.
-HS tự nhìn tranh và ghi các phép tính.
-HS luyện HTL cá nhân, tổ, nhóm, bàn.
-Trả lời nhanh.
-Tính.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài, các lớp nhận xét kết quả đúng chưa, viết số thẳng cột chưa.
-Tính nhẩm.
-Làm bài, sửa bài: Gọi lần lượt từng HS đứng lên đọc kết quả, các bạn khác nhận xét Đ, S.
-Viết số thích hợp và ô trống.
-Điền số vào¨, sao cho số đó cộng với số tương ứng ở hàng trên cho kết quả là 10.
-1 HS lên làm vào phía sau bảng phụ, cả lớp cùng làm vào SGK.
-Cá nhân HS nhận xét bài của bạn.
-Điền dấu thích hợp vào ¨.
-Làm phép tính trước rồi mới ss
-Làm bài, sửa bài. Hs ktra chéo
-Viết phép tính thích hợp.
-Tự nêu đề bài và viết phép tính tương ứng:
6 + 4 = 10
4 + 6 = 10
10 – 4 = 6
10 – 6 =4
-Cá nhân HS có ý kiến Đ, S.
-HS làm sai, cần tự sửa lại cho đúng.
-Thi đua giữa các tổ.
BÀI 59: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10.
Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên
Học sinh
BS
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Phép (-) trong PV 10.
-Đọc bảng (-) PV 10.
-Bảng:
10 – 6  4
7  10 – 2
10 – 8  5
6  10 – 5
-Nhận xét.
3.Bài dạy:-Luyện tập.
HOẠT ĐỘNG 1.
 Bài 1:
-Nêu yêu cầu?
a)
b)Thực hiện phép tính theo cột dọc.
-GV nhận xét và cho điểm.
 Bài 2:
-Nêu yêu cầu?
-Quan sát rồi nêu cách làm.
-Hỏi: Vì sao điền số 5, số 7, số 8, số 10, số , vào chỗ  ?
Nghỉ giữa tiết: Thể dục vui.
HOẠT ĐỘNG 2.
 Bài 3:
-Nêu yêu cầu?
a)Quan sát tranh, đặt thầm đề toán và viết phép tính tương ứng.
b)Hướng dẫn tương tự phần a).
-1 HS có thể viết nhiều phép tính khác nhau và nêu nhiều đề bài.
Trò chơi: Đối – Đáp.
Củng cố dặn dò:
-Học lại bảng (+) , (-) PV 10.
-Làm BT toán.
-Xem trước bài 60.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS.
-Cả lớp làm.
-Tính.
-Làm bài, lần lượt từng HS đọc kết quả. Các bạn kiểm tra và nhận xét Đ, S.
-Làm bài, sửa bài: 3 HS lên bảng sửa bài, HS khác nhận xét bài làm trên bảng.
-Viết số vào chỗ 
-Làm bài, sửa bài: 2 HS cùng bàn đổi sách vở cho nhau để kiểm tra, cá nhân SH đọc từng cột, bạn khác nhận xét Đ, S.
-Viết phép tính thích hợp.
-HS có thể đặt đề toán khác nhau và viết phép tính: 3 + 7 = 10, 10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3.
8 + 2 =

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan.doc