A : YÊU CẦU :
Giúp học sinh :
- Nhận biết những điều bình thường phải làm trong các tiết học toán 1.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán 1.
B : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sách Toán 1.
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của học sinh.
C : HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
ơn hơn tất cả các số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. Số 6 lớn nhất trong các số 1 -> 5. Bài 4: Nêu yêu cầu? Trò chơi: “Nhận biết số lượng” Củng cố, dặn dò : + Hướng dẫn làm BTT. + Xem trước bài 17. + Nhận xét tiết học. - Hát vui. - Năm em thêm một em là sáu em. - “có sáu em” CN, nhóm, cả lớp. - ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ - “5 ¡ thêm 1¡ là 6 tròn” CN, nhóm nhắc lại. - 5 chấm tròn. - 1 chấm tròn. - 6 chấm tròn. - 6 con tính. - HS nhắc lại. - “Có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính” - Gồm nét cong hở phải 2 dòng ly, cong hở trái 1 dòng ly. - HS đọc “sáu” - Viết lên không, viết b 666666 - | | | | | | - 6, 6 lớn hơn 5. - 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 - b : 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 - Viết số 6 - Viết theo mẫu. - Sáu gồm 5 và 1, gồm 1 và 5. - 6 gồm 4 và 2, gồm 2 và 4. - 6 gồm 3 và 3. - Viết số thích hợp. - 6 ô vuông. - 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6 - Điền dấu thích hợp vào o. - Làm bài và sửa bài. TUẦN 5 BÀI 17 : SỐ 7 A : MỤC TIÊU : Giúp học sinh : Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết số lượng trong phạm vi bảy; vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 7. B : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại. - Bảy miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 7 trên từng miếng bìa. C : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. PP GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Ổ định, tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Số 6. + 1 . . 4 . . + . 5 . . 2 1 + 6 o 3, 5 o 6, 4 o 6, 6 o 2. Nhận xét. 3- Bài dạy: Số 7. 1) Giới thiệu số 7: - Bước 1: Lập số 7. Xem tranh, nêu nhận xét: có 6 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? Lấy 6 o sau đó lấy thêm 1 o và hỏi : Tất cả có mấy o? + Quan sát các tranh còn lại: “Sáu chấm tròn thêm một chấm tròn là bảy chấm tròn.” “Sáu con tính thêm một con tính là bảy con tính”. GV nêu kết luận : 6 thêm 1 được 7. “ 7 HS,7 o, 7 , 7 con tính, đều có số lượng là 7”. Hôm nay ta học: Số 7 (nghi lại tựa bài). - Bước 2: Giới thiệu chữ sô 7 in, chữ số 7 viết (đính tấm bìa có số 7, viết chữ số 7 viết.) + Luyện viết chữ số 7. - Bước 3: Thứ tự dãy số 1 đến 7. Lấy cho cô 6 que, sau đó lấy thêm 1 que. Tất cả có mấy que?. 6 thêm 1 được mấy? Vậy 7 so với 6 thì thế nào? Số 7 là số lớn hơn số 6 và đứng liền sau số 6. Đếm từ 1 đến 7 và đọc ngược lại. Nghỉ giữa tiết : Hát vui. * Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu? Hướng dẫn và sửa sai cho HS. Bài 2: Nêu yêu cầu? Hỏi: “Có mấy cái bàn là trắng, có mấy cái bàn là đen. Hỏi tất cả có mấy cái bàn là? - 7 gồm mấy và mấy? Tiếp tục hỏi tương tự với các tranh còn lại để giúp học sinh hiểu cấu tạo của số 7. 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6. 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5. 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4. Bài 3: Nêu yêu cầu? Đếm ô vuông trong từng cột, rồi viết số vào ô trống. GV đính các tấm bìa có ghi chữ số từ 1 đến 7 lên bảng (song song khi HS sửa bài). Hỏi: Trong dãy số từ 1 đến 7 số 7 đứng liền sau số nào? So sánh cho cô từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 7? (so sánh các cột ¨) Vậy trong dãy số từ 1 à 7 số nào lớn nhất? (tương ứng với cột ô vuông cao nhất). Điền số thích hợp vào các ô vuông còn trống rồi đọc lên. Bài 4: Nêu yêu cầu? Trò chơi : nhận biết số lượng. Củng cố, dặn dò: Tập viết đúng và đẹp số 7. Đếm và so sánh đúng các số trong phạm vi 7. Hướng dẫn làm bài tập toán. Xem trước bài 18. Nhận xét tiết học. - Viết số thích hợp vào chỗ - Đọc kết quả CN, cả lớp. - Viết dấu >, <. - 6 em thêm 1 em là 7 em. - Tất cả có 7 em, nhắc lại CN. - o o o o o o o - 6 o thêm 1 o là 7 o. - Có 7 o, CN nhắc lại. - HS nhắc lại. - HS nhắc lại. - HS đọc “bảy”, CN, chung. - Viết lên không. - Viết b : 7 7 7 7 7 - |||||| | - 7 que. - 7. } Bằng que, ngón tay, trí nhớ. - 7 > 6. - 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 - Viết số 7 một dòng. - Viết số thích hợp vào ô trống. - 6 cái trắng. - 1 cái đen. Tất cả là 7 cái. - 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6. - HS nhắc lại CN, chung. - Viết số thích hợp. - HS làm bài, sửa bài : “Có 1 o viết 1, có 2 o viết 2, có 3 o viết 3, ) - Số 6 - CN nêu : 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7. - Số 7. - HS làm bài, sửa bài. - Điền dấu thích hợp >, <, =. - Làm bài, sửa bài. TUẦN 5 BÀI 18 : SỐ 8 A : MỤC TIÊU : Giúp học sinh : Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết số lượng trong phạm vi tám; vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. B : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại. - Tám miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 8 trên từng miếng bìa. C : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. PP GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Ổ định, tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Số 7. + 1 . 3 . 5 . . – 7 gồm ? và ? + . 5 . . 2 1 + 7 o 5, 6 o 7, 7 o 7, 3 o 7. Nhận xét. 3- Bài dạy: Số 8. 1) Giới thiệu số 8: - Bước 1: Lập số 8. Có 7 em đang chơi nhảy dây, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? Lấy 7 o sau đó lấy thêm 1 o và hỏi : Tất cả có mấy o? + Quan sát tấm bìa : Có 7 , 1, bàn tính có 7 con tính thêm 1 con tính: ”7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn, 7 con tính thêm 1 con tính là 8 con tính” GV nêu kết luận : 7 thêm 1 được 8. “ 8 HS,8 o, 8 , 8 con tính, đều có số lượng là 8”. Hôm nay ta học: Số 8 (nghi lại tựa bài). - Bước 2: Giới thiệu chữ sô 8 in, chữ số 8 viết (đính tấm bìa có số 8, viết chữ số 8 viết lên bảng.) Hướng dẫn cách viết chữ số 8: lưu ý nét cong trên nhỏ hơn nét cong dưới. - Bước 3: Thứ tự dãy số 1 đến 8. Lấy cho cô 7 que, sau đó lấy thêm 1 que. Tất cả có mấy que?. 7 thêm 1 được mấy? Vậy 8 so với 7 thì thế nào? Số 8 là số lớn hơn số 7 và đứng liền sau số 7. Đếm từ 1 đến 8 và đọc ngược lại. (que, ghi nhớ) Nghỉ giữa tiết : Hát vui. * Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu? Hướng dẫn và sửa sai cho HS. Bài 2: Nêu yêu cầu? Hỏi: “Ô bên trái có mấy chấm xanh? Ô bên phải có mấy chấm xanh? Tất cả có mấy chấm xanh?” - 8 gồm mấy và mấy? Tiếp tục hỏi tương tự với các tranh còn lại để giúp học sinh hiểu cấu tạo của số 8. 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7. 8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6. 8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5. 8 gồm 4 và 4. Bài 3: Nêu yêu cầu? Đọc theo thứ tự từ 1 đến 8, từ 8 đến 1. Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất? Vậy số 8 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 8? Bài 4: Nêu yêu cầu? Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 8. Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng. Củng cố, dặn dò: Tập viết đúng và đẹp số 8. Đếm và so sánh đúng các số trong phạm vi 8. Hướng dẫn làm bài tập toán. Xem trước bài 19. Nhận xét tiết học. - HS nêu nhiều cách. - 7 em thêm 1 em là 8 em. - Tất cả có 8 em, CN nhắc lại. - o o o o o o o o - 7 o thêm 1 o là 8 o. - Có 8 o, CN nhắc lại. - HS nhắc lại. - HS đọc “Tám” CN, chung. - HS luyện viết lên không. - Viết b : 8 8 8 8 8. - ||||||| | - có 8 que. - Được 8. - 8 > 7. - 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 - Viết số 8 một dòng. - Viết số thích hợp vào ô trống. - 7 . - 1 - 8 - 8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7. - HS nhắc lại CN, chung. - Viết số thích hợp vào ô o. - Làm bài, sửa bài. - Số 8. - Nêu : 8 > 7, 8 > 6, 8 > 5, 8 > 4, 8 > 3, 8 > 2, 8 > 1. - 7 < 8, 6 < 8, 5 < 8, 4 < 8, 3 < 8, 2 < 8, 1 < 8, CN, chung. - Điền dấu >, <, =. - Làm bài, sửa bài. TUẦN 5 BÀI 19 : SỐ 9 A : MỤC TIÊU : Giúp học sinh : Có khái niệm ban đầu về số 9. Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi chín; vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. B : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại. - Chín miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 9 trên từng miếng bìa. C : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. PP GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Ổn định, tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Số 8. + . 2 . . 5 . 7 . + . . 6 . . 3 2 . + 8 = o, 7 o 8, 8 o 4, 6 o 8. Hỏi 8 gồm ? và ? Nhận xét. 3- Bài dạy: Số 9. 1) Giới thiệu số 9: - Bước 1: Lập số 9. Có 8 em đang chơi nhảy dây, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? Lấy 8 o sau đó lấy thêm 1 o và hỏi : Tất cả có mấy o? + Quan sát tấm bìa : Có 8 , 1, bàn tính có 8 con tính thêm 1 con tính: ”8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn, 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính” GV nêu kết luận : 8 thêm 1 được 9. “ 9 HS,9 o, 9 , 9 con tính, đều có số lượng là 9”. Hôm nay ta học: Số 9 (nghi lại tựa bài). - Bước 2: Giới thiệu chữ sô 9 in, chữ số 9 viết tay (đính tấm bìa có số 9, viết chữ số 9 viết lên bảng.) Hướng dẫn cách viết chữ số 9 - Bước 3: Thứ tự dãy số 1 đến 9. Lấy cho cô 8 que, sau đó lấy thêm 1 que. Tất cả có mấy que?. 8 thêm 1 được mấy? Vậy 9 so với 8 thì thế nào? Số 9 là số lớn hơn số 8 và đứng liền sau số 8. Đếm từ 1 đến 9 và đọc ngược lại. (que, ghi nhớ) Nghỉ giữa tiết : Hát vui. * Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu? Hướng dẫn HS viết đúng quy định Bài 2: Nêu yêu cầu? Hỏi: Có mấy con tính? Thêm mấy con tính? Tất cả có mấy con tính? - 9 gồm mấy và mấy? Tiếp tục hỏi tương tự với các tranh còn lại để giúp học sinh hiểu cấu tạo của số 9. 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8. 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7. 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 5. 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5. Bài 3: Nêu yêu cầu? Thực hành so sánh các số trong phạm vi 9. Bài 4: Nêu yêu cầu ? Lưu ý: Một số có thể lớn hơn hoặc bé hơn một số hay nhiều số; ví dụ: 7 < ¨ có thể điền vào ô ¨ số 8 hoặc số 9. Nhưng ở BT này các con so sánh từng cặp số tiếp liền nhau. 1_2, 3_4, 4_5, 5_6, 6_7, 7_8, .. Bài 5: Nêu yêu cầu? Thực hành đếm theo thứ tự từ 1 đến 9, từ 9 đến 1. Viết số thích hợp dựa vào số bắt đầu và số cuối cùng của mỗi dãy số đã cho. Với dãy số cuối cùng, số bắt đầu là 9, số cuối cùng là 1. Con viết theo chiều mũi tên đúng thứ tự các số. Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng. Củng cố, dặn dò: Tập viết đúng và đẹp số 9. Đếm và so sánh đúng các số trong phạm vi 9. Hướng dẫn làm bài tập toán. Xem trước bài 20. Nhận xét tiết học. - HS nói nhiều cách khác nhau. - 8 em thêm 1 em là 9 em. - Tất cả có 9 em, CN nhắc lại. - o o o o o o o o o - HS nhắc lại. - HS đọc “chín” CN, chung. - HS luyện viết lên không. - Viết b : 9 9 9 9 . - |||||||| | - 9 que. - 9 > 8. - 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 - Viết 1 dòng số 9. - Viết số thích hợp vào ô trống. - 8 thêm 1 là 9 - 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8. - Luyện tách 9 que ra 2 nhóm số lượng tùy ý rồi nêu kết quả CN. - Điền dấu >, <, =. - Làm bài, sửa bài. - Điền số thích hợp vào chỗ - Làm bài, sửa bài. - Điền số thích hợp vào ô o 1 2 3 4 5 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 TUẦN 5 BÀI 20 : SỐ 0 A : MỤC TIÊU : Giúp học sinh : Có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. B : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bốn que tính. - Mười tờ bìa nhỏ,Trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9. C : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. PP GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Ổ định, tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Số 9. + . 2 . . 5 . 7 . . + . 8 . 6 . . 3 . 1 + Số 9 lớn hơn những số nào? + 9 gồm ? và ? Nhận xét. 3- Bài dạy: Số 0. 1) Giới thiệu số 0: - Bước 1: Hình thành số 0. + Lấy 4 que tính, lần lượt bớt đi từng que tính, mỗi lần hỏi : “Còn bao nhiêu que tính?” cho đến lúc không còn que tính nào nữa. + Quan sát tranh minh họa như SGK. Hỏi : Có mấy con cá? (3), vớt lên 1 con còn lại mấy con? (2), vớt tiếp 1 con nữa còn lại mấy con? (1), vớt nốt 1 con cá trong bể còn lại mấy con? + GV nêu: “Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào trong bể ta dùng số không” Hôm nay ta học số 0 (ghi tựa bài) - Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in, số 0 viết. Nêu: “Số không được viết bằng chữ số 0” Giới thiệu chữ số 0 in (đính lên bảng) Giới thiệu chữ số 0 viết (viết lên bảng) + Hướng dẫn cách viết 1 số 0 là một nét cong kín. - Bước 3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. + Quan sát lần lượt từng ô vuông và hỏi: “Có mấy chấm tròn?”(GV đính lần lượt từng số lên bảng cài) + Hỏi: “0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì như thế nào?” Số 0 liền trước số 1 và 0 < 1. + Vậy trong dãy số từ 0 đến 9 số nào bé nhất? +Luyện đếm từ 0 đến 9, đọc ngược lại từ 9 đến 0. Nghỉ giữa tiết : Trò chơi. * Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu? Bài 2: Nêu yêu cầu? Lưu ý: Dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 9 để điền số thích hợp. Bài 3: Nêu yêu cầu? GV hướng dẫn HS làm quen thuật ngữ “số liền trước” Liền trước của 2 là 1, liền trước của 1 là 0 Bài tập này yêu cầu con điền số liền trước. Ví dụ : à à 5 (liền trước của 5 là 4, liền trước của 4 là 3) Bài 4 : Nêu yêu cầu? Trò chơi: Xếp hoa. Hoa nào có số 0 bước lên? Củng cố, dặn dò: Hôm nay con học số mấy? Trong các số đã học số nào bé nhất? + Tập viết số 0 và so sánh các số trong phạm vi 9. + Học thuộc số thứ tự từ 0 đến 9, từ 9 đến 0. + Hướng dẫn làm BTT. + Xem trước bài 21. Nhận xét tiết học. - 9 > 8, 9 > 7, 9 > 6, 9 > 5, 9 > 4, 9 > 3, 9 > 2, 9 > 1. - HS trả lời miệng CN. - HS thực hành bớt que. - HS trả lời câu hỏi. - Không còn con cá nào. - HS đọc : “không” CN, chung. - HS luyện viết trên không. - Viết b : 0 0 0 0 0 - HS trả lời. - Đọc theo thứ tự từ 0 đến 9, từ 9 đến 0. - Ít hơn 0 < 1. - Số 0. - Thực hành đếm, đọc CN, chung. - Viết số 0 một dòng. - Viết số thích hợp vào ¨. - Làm bài, sửa bài, đọc kết quả. - Viết số thích hợp (theo mẫu) - Làm bài, sửa bài. - Điền dấu >, <, =. - Làm bài và đọc kết quả cho từng cột. - HS thi đua cầm hoa và xếp theo yêu cầu từ 0 đến 9, từ 9 đến 0. - Số 0 - Số 0 - Số 9. TUẦN 6 BÀI 21 : SỐ 10 A : MỤC TIÊU : Giúp học sinh : Có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. B : ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại; chẳng hạn 10 bông hoa, 10 que tính, 10 hình vuông,10 hình tròn - 11 tấm bìa, trên mỗi tấm bìa có viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa. C : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. PP GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Ổ định, tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Số 0. + Đọc dãy số từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0. + 0 o 9, o < 3, 6 = o, o < 4. + 1 o 0, o > 0, 5 > o, 7 > o. Nhận xét. 3- Bài dạy: Số 10. 1) Giới thiệu số 10: - Bước 1: Lập số 10. +Lấy 9 o sau đó lấy thêm 1 o và hỏi : Tất cả có mấy o? +9 o thêm 1 o là 10 o. + Có bao nhiêu bạn làm rắn? (9), mấy bạn làm thầy thuốc (1) Tất cả có bao nhiêu bạn? (10) + Quan sát các chấm tròn và con tính rồi nêu kết luận. GV nêu kết luận. GV nêu kết luận : có 10 o, có 10 bạn, 10 chấm tròn,10 con tính” các nhóm này đều có số lượng là 10. Hôm nay ta học: Số 10 (nghi lại tựa bài). - Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 + Giơ tấm bìa có hình số 10 và giới thiệu : “ Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0” (đính lên bảng) + Vừa viết số 10 lên bảng vừa nói: Muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm chữ số 0 vào bên phải chữ số 1. + GV chỉ vào số 10. + Hướng dẫn cách viết chữ số 10. - Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong trong dãy số từ 0 đến 10 . + Lấy 9 que, thêm 1 que nữa, là mấy que? 9 thêm 1 được mấy? + Vậy số 10 so với 9 thì thế nào? Số 10 là số lớn hơn số 9 và đứng liền sau số 9. Đọc từ 0 đến 10 và đọc ngược lại. (que, ghi nhớ) Nghỉ giữa tiết : Hát vui. * Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu? Hướng dẫn HS viết đúng và đẹp. Bài 2: Nêu yêu cầu? Bài 3: Nêu yêu cầu? Hỏi: Bên trái có mấy ? Bên phải có mấy ? Tất cả là mấy ? - 10 gồm mấy và mấy? Tiếp tục hỏi tương tự với các tranh còn lại để giúp học sinh hiểu cấu tạo của số 10. 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8. 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7. 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6. 10 gồm 5 và 5. Bài 4: Nêu yêu cầu? Bài 5: Nêu yêu cầu? Dựa vào dãy số từ 0 đến 10 để xác định số lớn nhất. Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng. Củng cố, dặn dò: Tập viết đúng và đẹp số 10. Đếm và so sánh đúng các số trong phạm vi 10. Hướng dẫn làm bài tập toán. Xem trước bài 21. Nhận xét tiết học. - HS thực hành. - o o o o o o o o o o - HS nhắc lại. - 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn. - HS : 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn, 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính. - HS đọc “mười” CN, chung. - HS luyện viết lên không. - Viết bảng con : 10 10 10 10 . - ||||||||| | có 10 que. - được 10. - 10 > 9. - 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Viết số 10 một dòng. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Đếm số cây nấm trong mỗi nhóm rồi ghi kết quả. - Trao đổi bài để nhận xét lẫn nhau. - Viết số thích hợp vào o. - 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. - Luyện tách que ra 2 nhóm số lượng tùy ý rồi nêu kết quả. - Viết số thích hợp vào các ô trống. - Làm bài và đọc kết quả. - Khoanh vào số lớn nhất theo mẫu. - Làm bài và sửa bài. a) 4 2 b) 8 9 c) 3 5 TUẦN 6 BÀI 22 : LUYỆN TẬP A : MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. B : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. PP GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Ổn định, tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Số 10. + 0 . . 3 4 . . 7 . 9 . 10 . 8 . 6 . . 3 . 1 . + 10 o 6, 9 o 10, 10 o 5, 8 o 10. + o > 5, 8 o, 6 = o. Hỏi miệng : 10 gồm ? và ? Nhận xét. 3- Bài dạy: Luyện tập. 1) Giới thiệu số 10: Bài 1: Nêu yêu cầu? Nối mỗi nhóm vật với những số thích hợp. Bài 2: Nêu yêu cầu? GV làm mẫu một khung và hướng dẫn: Quan sát xem trong khung có mấy ? Cần phải vẽ thêm mấy cho đủ 10 . Bài 3: Nêu yêu cầu? Nghỉ giữa tiết : Trò chơi: “Ai nhanh nhất” Bài 4: Nêu yêu cầu? a) Nêu yêu cầu HS tự làm. b) Dựa vào dãy số từ 0 đến 10 để viết ra các số bé hơn 10 (là các số đứng trước số 10) c) Từ 0 đến 10 số bé nhất là số đầu tiên, số lớn nhất là số cuối cùng. Bài 5: Nêu yêu cầu? Hướng dẫn quan sát mẫu. 10 1 9 Trò chơi : “Nhận biết số lượng”. Củng cố, dặn dò: Làm BTT. Ghi nhớ thứ tự dãy số 0 - 10. Cấu tạo các số từ 0 đến 10. Xem trước bài 23. Nhận xét tiết học. - Múa vui. - Nối (theo mẫu) - Làm bài, sửa bài và đọc kết quả: “ có 10 con lợn nối với số 10 ” - Vẽ thêm cho đủ 10 . - Làm bài, sửa bài, nêu lại cấu tạo của số 10. 10 9 1 10 8 2 10 7 3 10 6 4 5 5 10 - Có mấy hình r, điền vào o - Tự làm bài và sửa bài, nêu kết quả. - Có 10 hình r gồm 5 hình rxanh và 5 hình r trắng - So sánh số điền dấu >, <, =. - Làm bài, đọc kết quả. - 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 - HS làm bài, sửa bài, đọc kết quả. - Viết số thích hợp vào o. - HS có thể lấy 10 que và tách ra làm hai nhóm, 1 nhóm có số lượng là số đã cho, nhóm còn lại có số lượng là số lượng phải tìm. - Đọc kết quả: “10 gồm 1 và 9” TUẦN 6 BÀI 23 : LUYỆN TẬP CHUNG A : MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. B : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. PP GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Ổn định, tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ: Luyện tập. + . 7 . . . 3 . . + 5 . . 8 . . 10 0 10 4 10 3 10 2 Nhận xét. 3- Bài dạy: Luyện tập chung. Bài 1: Nêu yêu cầu? Bài 2: Nêu yêu cầu? Bài 3: Nêu yêu cầu? a)Viết số trên toa tầu, toa cuối cùng là toa số mấy? Toa đầu tiên là toa số mấy? Hãy viết số thứ tự của các toa còn lại. b) Viết số theo đúng thứ tự vào ô trống theo chiều mũi tên từ 0 à 10. Bài 4: Nêu yêu cầu? a) Từ bé đến lớn (Số nào đếm trước trong thứ tự từ 0 đến 10 thì số đó bé) b) Từ lớn đến bé (Số nào đếm sau trong thứ tự từ 10 đến 0 thì số đó bé) Bài 5 : N
Tài liệu đính kèm: