Giáo án Toán lớp 1 - Trường Tiểu học Vạn Long – Năm học: 2012 - 2013 - Tiết 69: Điểm - Đoạn thẳng

I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS có khả năng:

Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng.

II. ĐDDH: Thước kẻ

III. Các hoạt động dạy học

doc 3 trang Người đăng phuquy Lượt xem 3454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Trường Tiểu học Vạn Long – Năm học: 2012 - 2013 - Tiết 69: Điểm - Đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ ba (Dạy ngày 03 tháng 1 năm 2013)
Môn Toán Tiết 69: ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG .
I. Mục tiêu bài học: Sau bài học, HS có khả năng:
Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng.
II. ĐDDH: Thước kẻ 
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: (5 – 7’) Ôn cách vẽ điểm – đoạn thẳng
Cho HS nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng.
HS thực hành vẽ đoạn thẳng.
HĐ 2: (20-28’) Luyện tập
Bài 1: Đọc tên các điểm rồi nối các điểm để có đoạn thẳng:
CÏ DÏ M.
đoạn thẳng CD đoạn thẳng MN .N
Bài 2: Nối các điểm để có  đoạn thẳng:
a/ 3 đoạn thẳng: A.
 B . . C
b/ 5 đoạn thẳng: Ÿ Ÿ
 Ÿ Ÿ 
Cho HS làm bài; nhận xét kết quả .
HĐ3: (3’) Củng cố – dặn doØ
Nhận xét tiết học
Vài HS trình bày. HSkk nhắc lại
Thực hành trên bảng con.
HS đọc và làm trên phiếu. Nhắc nhở HSkk đặt thước đúng vị trí.
HS thực hành vào phiếu BT. Đọc tên các đoạn thẳng đã vẽ được.
HS thực hành vào phiếu BT. Ghi tên các điểm của các đoạn thẳng.
HSkk được GV gợi ý cách xác định đoạn thẳng.
HS nhắc lại các bước vẽ đoạn thẳng.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
______________________________
Thứ tư (Dạy ngày 04 tháng 1 năm 2013)
Môn Toán Tiết 70: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG.
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 
Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp.
II. ĐDHT: Vài cây bút, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: (5 – 7’) Ôn cách so sánh độ dài 2 đoạn thẳng.
Đưa ra 2 chiếc thước (độ dài khác nhau ) 
Tương tự cho xác định 2 đoạn thẳng vẽ trên giấy.
HĐ2: (25-28’) Thực hành 
Bài 1/ Xác định độ dài các vật :
 Cho HS so sánh độ dài chiếc bút của mình với bút của bạn.
 So sánh độ dài cạnh bàn với cạnh ghế
Bài 2/ Ghi dấu (x) vào ô có đoạn thẳng dài hơn:
a/ A B £
 C D £
b/ M N £
 P B £
HĐ3: (4-5’) Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học.
HS nêu cách so sánh; thao tác trước lớp.
HS quan sát trình bày.
Thực hiện nhóm đôi
Nêu cách xác định (gang tay)-Nhóm đôi.
HS nêu yêu cầu, làm bài vào vở. 
HSKK được giúp đỡ làm bài
HS nêu cách so sánh độ dài 2 đoạn thẳng.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
______________________________
Thứ năm (Dạy ngày 05 tháng 1 năm 2013)
Môn Toán Tiết 71: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI.
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 
Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.
Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân.
II. ĐDHT: Thước kẻ HS, que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: (5 – 7’) Ôn cách đo độ dài 2 đoạn thẳng.
Cho HS nêu cách đo độ dài 2 đoạn thẳng.
HĐ2: (20-25’) Thực hành 
Xác định độ dài các vật :
 a/ độ dài cạnh của bảng lớp.
 b/ độ dài cạnh vở.
 c/ độ dài phòng học
 d/ đo độ dài bước chân
HĐ3: (4-5’) Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học.
 HS nêu cách đo độ dài 2 đoạn thẳng.
Ví dụ bằng vật thật có tại lớp.
Nêu yêu cầu
Thao tác bằng gang tay.
Thao tác bằng que tính.
Thao tác bằng bước chân.
Thực hành nhóm đôi
HSKK được giúp đỡ thực hành
HS nêu cách đo độ dài 2 đoạn thẳng.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
______________________________
Thứ sáu (Dạy ngày 07 tháng 1 năm 2013)
Môn Toán Tiết 72 : MỘT CHỤC – TIA SỐ.
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: 
Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số.
HSKK(Lĩnh) : Nhận biết 10 đơn vị là 1 chục; biết đọc và ghi số trên tia số.
II. ĐDHT: Tranh vẽ, bó chục que tính (HĐ1), bảng phụ (HĐ4) các vật mẫu có số lượng 8 , 9 , 10.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: (6-7’) CỦNG CỐ “MỘTCHỤC”, “TIA SỐ” 
- Cho HS xác định số lượng chấm tròn trên tranh vẽ
- GV vẽ tia số .
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Hoạt động 3: (20-25’) THỰC HÀNH
Bài 1: Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn.
˜ ˜ 
˜ ˜ 
˜ ˜ ˜ ˜
 ˜ ˜ ˜ ˜
 ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ 
Bài 2: khoanh tròn vào 1 chục con vật.
 ĩĩĩĩĩ ĩĩ
 ĩĩĩĩĩ ĩĩ
Hoạt động cuối: (3’) CỦNG CỐ – DẶN DÒ
+ Một chục gồm mấy đơn vị?
+ 10 đơn vị bằng mấy chục?
- HS QS tranh, đếm số chấm tròn – xác định 10 đơn vị bằng 1 chục.
- HS đọc số trên tia số từ 0 " 10 
HSkk đọc lại số trên tia số.
HS làm trên phiếu BT.
HSkk được GV gợi ý HD thêm.
Thi đua theo nhóm.
Vài HS trả lời
Về nhà tập đếm số.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
______________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docToan ren lop1 tuan 18 2 buoi ngay.doc