I.MỤC TIÊU:
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp , HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Sách Toán 1.
-HS: Bộ đồ dùng họcToán lớp 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ :(4 phút)
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
V nêu yêu cầu : Viết số *Bài 4(dành cho HS khá, giỏi) 3. Củng cố, dặn dị : Bài sau : số 7. - 2 HS lên bảng thực hiện. - HS quan sát tranh - Cĩ 5 em thêm 1 em là sáu em. - Cĩ 5 chấm trịn thêm 1 chấm trịn là 6 chấm trịn - 6 bạn, 6 chấm trịn - HS nhận biết số 6 - Đọc 6 : Sáu 1,2,3,4,5,6. - HS đếm 1,2,3,4,5,6. 6,5,4,3,2,1. * Bài 2: - HS đếm và nêu kết quả * Bài 3: - HS viết bảng con. * Bài 4: - HS từng đơi :Hỏi – Đáp kết quả 6 > 5 6 >2 1 <2 3 = 3 6 > 4 6 > 1 2 > 4 3 < 5 6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6 TỐN (T17) : SỐ 7 I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Cĩ khái niệm ban đầu về số 7. - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7, đọc đếm được từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - HS làm bài tập 1,2,3 SGK II. Đồ dùng dạy học : - Các nhĩm cĩ 7 mẫu vật cùng loại. - Các hình ở hộp đồ dùng học Tốn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : 3 HS lên bảng làm các bài tập điền dấu >, <, =: 2 ... 4 3 ... 3 5 ... 6 5 ... 3 1 ... 3 6 ... 1 - 1 HS đếm từ 1 đến 6 và đếm ngược lại - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 7 : - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - Cĩ 6 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả cĩ mấy em ? - Gọi HS nhắc lại : Cĩ 7 em. - Yêu cầu HS lấy 6 hình trịn, lấy thêm 1 hình trịn. Tất cả cĩ mấy hình trịn ? - GV : Cĩ bảy em, bảy hình trịn. Các nhĩm này đều cĩ số lượng là bảy. - GV giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi đếm ngược lại. - Giúp HS biết số 7 liền sau số 6 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dịng số 7. * Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong mỗi hình cĩ bao nhiêu vật rồi điền số tương ứng vào ơ trống. - Gọi HS nêu kết quả. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn. - GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK. - GV nhận xét. * Bài 4 :Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : "Kết bạn” GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức HS chơi. - Bài sau : Số 8. - 3 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo cột dọc), cả lớp làm bảng con (cột 1) - 1 HS đếm. - HS quan sát tranh trang 28. - Tất cả cĩ 7 em. - 3 HS nhắc lại. - Tất cả cĩ 7 hình trịn. - HS viết số 7 ở bảng con. - HS đếm : cá nhân, ĐT. - HS viết vào vở *bài 2: - HS đếm và điền số vào SGK. * bài 3: - 7 bàn ủi, 7 con bướm, 7 bút mực. - Viết số thích hợp vào ơ trống. - HS làm bài vào vở * Bài 4: - Điền dấu : >, <, = - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con * Trị chơi: - Cả lớp tham gia trị chơi. Kết bạn theo nhĩm với số lượng theo yêu cầu của GV. TỐN (T18) : SỐ 8 I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8, đọc đếm được từ 1 đến 8 - Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 - HS làm bài tập 1,2,3,SGK II. Đồ dùng dạy học : - Các nhĩm cĩ 8 mẫu vật cùng loại. - Các hình ở hộp đồ dùng học Tốn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : 3 HS lên bảng làm các bài tập điền số : 2 ... 6 = ... ... > 3 1 ... - 1 HS đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 8 : - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - Cĩ 7 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả cĩ mấy em ? - Gọi HS nhắc lại : Cĩ 8 em. - Yêu cầu HS lấy 7 hình trịn, lấy thêm 1 hình trịn. Tất cả cĩ mấy hình trịn ? - GV : Cĩ tám em, tám hình trịn. Các nhĩm này đều cĩ số lượng là tám. - GV giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết. - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 rồi đếm ngược lại. - Giúp HS biết số 8 liền sau số 7 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dịng số 8. * Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong mỗi hình cĩ bao nhiêu chấm trịn rồi điền số tương ứng vào ơ trống. - Gọi HS nêu kết quả. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn. - GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK. - GV nhận xét. * Bài 4 :Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : " Kết bạn” GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức HS chơi. - Bài sau : Số 9. - 3 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo cột dọc), cả lớp làm bảng con (cột 1) - 1 HS đếm. - HS quan sát tranh trang 30. - Tất cả cĩ 8 em. - 3 HS nhắc lại. - Tất cả cĩ 8 hình trịn. - HS viết số 8 ở bảng con. - HS đếm : cá nhân, ĐT. 1,2,3,4,5,6,7,8. 8,7,6,5,4,3,2,1. - Hs nêu: số là số liền sau số 7 * Bài 1: - HS viết số 8 vào vở * Bài 2: - HS đếm và điền số vào ơ trống * Bài 3: - HS nêu kết quả. - Viết số thích hợp vào ơ trống. - HS làm bài bảng con * bài 4: - Điền dấu : >, <, = - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở 8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8 7 5 8 > 4 - Hs đọc kết quả nhận xét. - Cả lớp tham gia trị chơi. Kết bạn theo nhĩm với số lượng theo yêu cầu của GV. TIẾT ( T 19 ) SỐ 9 I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc đếm được từ 1 đến 9 - Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 - HS làm bài tập 1,2,3,4 SGK II. Đồ dùng dạy học : - Các nhĩm cĩ 9 mẫu vật cùng loại. - Các hình ở hộp đồ dùng học Tốn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : 2 HS lên bảng làm các bài tập điền số : 1 3 4 7 6 5 2 -1HS đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 9 : - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - Cĩ 8 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả cĩ mấy em ? - Gọi HS nhắc lại : Cĩ 9 em. - Yêu cầu HS lấy 8 hình trịn, lấy thêm 1 hình trịn. Tất cả cĩ mấy hình trịn ? - GV : Cĩ chín em, chín hình trịn. Các nhĩm này đều cĩ số lượng là chín. - GV giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 rồi đếm ngược lại. - Giúp HS biết số 9 liền sau số 8 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dịng số 9. * Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong mỗi hình cĩ bao nhiêu con tính rồi điền số tương ứng vào ơ trống. - Gọi HS nêu kết quả. * Bài 3 :Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 4 : - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 5 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn. - GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK. - GV nhận xét. - Cho HS đọc lại các dãy số các em vừa viết. 3. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : "Kết bạn” GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức HS chơi. - Bài sau : Số 0. - 2 HS lên bảng. - 1 HS đếm. - HS quan sát tranh trang 32. - Tất cả cĩ 9 em. - 3 HS nhắc lại. - Tất cả cĩ 9 hình trịn. - HS viết số 9 ở bảng con. - HS đếm : cá nhân, ĐT. 1,2,3,4,5,6,7,8,9. 9,8,7,6,5,4,3,2,1. - HS nêu: Số 9 là số liền sau số 8 * bài 1: - HS viết vào bảng con * Bài 2: - HS đếm và điền số vào ơ trống * bài 3: - HS nêu kết quả. * bài 4: - Điền dấu : >, <, = - HS nối tiếp nhau nêu kết quả theo hình thức truyền điện. - Điền số vào chỗ chấm. - 3 HS lên bảng, cả lớp điền vào vở - Viết số thích hợp vào ơ trống. - Cả lớp tham gia trị chơi. Kết bạn theo nhĩm với số lượng theo yêu cầu của GV. TỐN (T20) : SỐ 0 I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Biết viết được số 0, đọc đếm được từ 0 đến 9 - Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 , nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 - HS làm bài tập: bài 1, bài 2 ( dịng 2), bài 3( dịng 3), bài 4 ( cột 1,2) + Hs giỏi làm hết các bài tập SGK II. Đồ dùng dạy học : - Hộp đồ dùng học Tốn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : 3 HS lên bảng làm các bài tập điền số : 2 > ... 9 > ... 8 = ... ... ... - 1 HS đếm từ 1 đến 9 và đếm ngược lại - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 0 : - GV yêu cầu HS lấy 4 que tính cầm trên tay, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần bớt lại hỏi : Cịn bao nhiêu que tính ?. - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - Lúc đầu trong bể cĩ mấy con cá ? - Vớt đi một con cá thì cịn mấy con ? - Vớt đi một con nữa thì cịn mấy con ? - Vớt luơn 1 con nữa thì cịn lại mấy con ? - Để chỉ khơng cịn que tính nào, khơng cịn con cá nào ta dùng số khơng. - GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết. - GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 9 rồi đếm ngược lại. - Giúp HS biết số 0 liền trước số 1 trong dãy 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dịng số 0. * Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài. - Gọi HS đọc các dãy số vừa viết. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn. - GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK. - GV nhận xét. - Gọi HS đọc các dãy số vừa viết. * Bài 4 :Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : Ai nhanh hơn? GV hướng dẫn cách chơi và tổ chức HS chơi. - Bài sau : Số 10. - 3 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo cột dọc), cả lớp làm bảng con (cột 1) - 1 HS đếm. - HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi một que tính cho đến lúc khơng cịn que tính nào nữa. - Tất cả cĩ 8 em. - HS mở SGK trang 34. - Cĩ 3 con cá. - Cịn 2 con. - Cịn 1 con. - Khơng cịn con nào. - HS đọc và viết số 0 ở bảng con. - HS đếm : cá nhân, ĐT. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. 9,8,7,6 , 5,4,3,2,1,0. - HS nêu: số 0 là số liền trước số 1 * bài 1: - HS viết vào bảng con * bài 2: - Viết số thích hợp vào ơ trống. - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở - Cá nhân, ĐT. * Bài 3: - Viết số thích hợp vào ơ trống. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào phiếu bài tập - Cá nhân, ĐT. * bài 4: - Điền dấu : >, <, = - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở - Cả lớp tham gia trị chơi. Kết bạn theo nhĩm với số lượng theo yêu cầu của GV. DUYỆT BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG Tuần 6 TỐN (T21) : SỐ 10 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết 9 thêm 1 là 10, viết số 10; đọc ,đếm được từ 0 đến 10 ,biết so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. -Làm các bài tập 1,4 5 trong SGK.BT 2 , 3 (dành cho HS khá giỏi) II. Đồ dùng dạy học :- Các nhĩm cĩ 10 mẫu vật cùng loại.. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : Số 0 II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 10 : - GV yêu cầu HS lấy 9 que tính. - Lấy thêm 1 que tính nữa. - Cĩ tất cả mấy que tính ? - GV yêu cầu HS quan sát tranh. - HD t/ tự với tranh 10 em - Gọi HS nhắc lại : Cĩ 10 em. - HD t/ tự với 10 c/ trịn,10 con tính -GV:Các nhĩm này cĩ s/lượng là 10 -GV g/ thiệu chữ số 10 in,chữ số10 viết + Số 10 được viết bởi mấy chữ số ? + Muốn viết số 10 ta viết như thế nào ? - Yêu cầu HS viết bảng con. -GV h/dẫn HS đếm từ 0-10 & ngược lại. -Giúp HS biết số 10 liền sau số 9 trong dãy 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 2. Thực hành : Bài 1: GV h/ dẫn HS viết 1 dịng số 10. Bài 2 : Yêu cầu HS đếm rồi điền số - Gọi HS nêu kết quả. Bài 3 : Y/C t/ tự BT 2. - Gọi HS nêu kết quả. * Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn. - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở. * Bài 5 :Gọi HS nêu cách làm. - GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài. 3. Củng cố, dặn dị : - Viết số 10 nhiều lần vào bảng con. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Luyện tập trang 38. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Viết các số từ 0 đến 9. - Điền dấu : >, <, = 0 ... 0 , 0 .. 9, 5...0 - HS lấy 9 que tính cầm trên tay. - HS lấy thêm 1 que tính nữa. - Cĩ tất cả 10 que tính. - HS quan sát tranh trang 36. - Tất cả cĩ 10 em. - 3 HS nhắc lại. - 10 chấm trịn,. 10 con tính.. - 2 chữ số : chữ số 1 và chữ số 0. -Viết số1,viết số 0 vào b/ phải của 1. - HS viết số 10 ở bảng con. - HS đếm : cá nhân, ĐT. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. 10,9, 8, 7, 6, 5, 4,3,2,1,0. - HS nêu : số 10 là số liền sau số 9 * Bài 1: - HS viết số 10 vào bảng con * Bài 2: - HS đếm và điền số vào vở. * Bài 3: - 4 HS nêu kết quả. * Bài 4: - HS đếm và điền số vào vở - 6 HS nêu kết quả. * Bài 5: ( Dành cho HS giỏi) - Viết số thích hợp vào ơ trống. - HS nhận xét, đọc lại kết quả. TỐN (T22) : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. - Làm được BT1,2,3,4 SGK.BT 5(Dành cho HS khá giỏi) II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 4, 5 trang 39. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : Số 10 - Viết các số từ 1 đến 10. - Điền số : 10 > ... ... = 10 9 < ... ... < 10 II. Bài mới : 1. Giới thiệu : Luyện tập trang 38. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS đếm các vật trong mỗi tranh và nối với số thích hợp. - GV yêu cầu HS nêu kết quả. * Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong mỗi hình cĩ bao nhiêu chấm trịn rồi vẽ thêm vào để mỗi hình cĩ đủ 10 chấm trịn * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn. - GV hướng dẫn HS đếm số hình tam giác và ghi số tương ứng vào bảng con. * Bài 4 :Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. - Các số bé hơn 10 ? - Trong các số từ 0 đến 10 : + Số nào bé nhất ? + Số nào lớn nhất ? * Bài 5 : Điền số - GV gợi ý HS nhớ lại cấu tạo các số - 10 gồm 1 và mấy? - 10 gồm 2 và mấy? - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dị : Nhận xét tiết học - Bài sau : Luyện tập chung trang 40. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con * Bài 1: - HS đếm và nối - 4 HS nêu kết quả, cả lớp sửa bài. * Bài 2: HS đếm và vẽ thêm đủ 10 chấm trịn * Bài 3: - Cĩ mấy hình tam giác ? - HS đếm và viết số vào bảng con. * Bài 4 - Điền dấu : >, <, = - 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con - HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - ... số 0 bé nhất. - ... số 10 lớn nhất. * bài 5: ( HS khá, giỏi ) - Hs nhớ lại cấu tạo số 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 2 và 8 - Viết số vào ơ trống - HS đọc lại kết quả. TỐN (T23) : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - HS làm bài tập 1,2 , 3 ,4 trong SGK. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 4 trang 41.. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Viết các số từ 1 đến 10. - Điền số : 1 > ... ... = 8 5 ... II. Bài mới : 1.Giới thiệu baì:Luyện tập chung S/40, 41. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV hướng dẫn HS đếm các vật trong mỗi tranh và nối với số thích hợp. - GV yêu cầu HS nêu kết quả. * Bài 2:Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10.. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn. - GV hướng dẫn HS điền số - GV kiểm tra kết quả. * Bài 4 : GV nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 5 : Xếp hình - GV tổ chức trị chơi : Nhanh lên bạn ơi ! - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : Xếp đúng thứ tự. Yêu cầu HS lấy các số : 5, 7, 1, 9. - Nhận xét tiết học - Bài sau : Luyện tập chung trang 42. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con * Bài 1: - HS đếm và nối - 7 HS nêu kết quả, cả lớp sửa bài. * bài 2: - 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - HS đọc các số * Bài 3: Hs chọn số và điền - HS làm bảng con, đọc kết quả. * Bài 4: - Hs nhận xét các số lớn, bé để điền vào ơ trống. - HS lần lượt điền số ở bảng lớp a/ 1 , 3 , 6 , 7 , 10. b/ 10 , 7, 6, 3, 1. - Cả lớp sử dụng bộ đồ dùng học tốn để xếp các hình như mẫu. Tổ nào cĩ nhiều bạn xếp đúng thì tổ đĩ thắng. - HS dùng bảng cài xếp đúng thứ tự các số theo yêu cầu của GV. TỐN (T24) : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : So sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. -Làm được cácBt 1,2,3,4 trong SGK II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, 2 trang 42. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Xếp các số : 1, 4, 2, 8, 10 theo thứ tự :+ Từ bé đến lớn + Từ lớn đến bé. - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hơm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập chung trang 42. 2. Thực hành : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn. - GV gợi ý: số nào nhỏ hơn 1 Số nào lớn hơn 9, Số nào lớn hơn 3 và cũng bé hơn 5 - GV kiểm tra kết quả. * Bài 4 : GV nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 5: ( HS khá, giỏi) - GV vẽ hình tam giác trên bảng. - Gv dùng hình tam giác khác màu để hướng dẫn HS nhận biết. - Cĩ mấy hình tam giác ? - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dị : - Nhận xét tiết học. - Về nhà ơn lại bài. - Bài sau : Làm bài kiểm tra số 1. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con * bài 1: Điền số. - 5 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Đọc kết quả * bài 2: Điền >, <, = - HS nêu kết quả bài thứ nhất rồi chỉ định bạn khác nêu kết quả bài thứ 2, làm như vậy cho đến hết. - Đọc kết quả bài 2 * bài 3:Điền số. - Hs nêu miệng sau đĩ diền số , làm bài vào vở. * bài 4: Xếp các số theo thứ tự - Cả lớp lấy 5 số : 8, 5, 2, 9, 6 và sử dụng bảng cài để sắp xếp. - HS quan sát và trả lời. - 1 HS trả lời, 1 HS lên bảng chỉ 3 hình tam giác. DUYỆT BAN GIÁM HIỆU KHỐI TRƯỞNG Tuần 7 TỐN (T25) KIỂM TRA I.Mục tiêu: Giúp HS - Tập trung vào đánh giá, nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy từ 0 --> 10, nhận biết hình vuơng, hình tron, hình tam giác. II.Đồ dùng dạy học: - Giấy kiểm tra in sẵn các bài tập III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 1 đến 2 hs đọc lại các số trong pham vi 10(dọc xuơi và đọc ngược). -Gv nhận xét ghi điểm 2.Bài mới: -GV ghi đề kiểm tra lên bảg Bài 1:Điển số? Bài 2:Số? Gv lần lượt hướng dẫn các em cách làm bài cũng như cách trình bày bài. -GV gõ thước HS là xong,gv thu chấm; nhận xét 3. Củng cố dặn dị: -HS đọc -HS lần lượt ghi các bài tập vào vở tốn Bài 1:Điển số? Bài 2:Số? 0 3 3 0 4 7 10 Bài 3:Điền.> < = 0...1 7....7 10....6 8....5 3.....9 4.....8 Bài 4: Cĩ .......hình tam giác Cĩ .......hình vuơng TỐN (T26) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3. I. Mục tiêu : Giúp HS : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3;biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Làm các bài tập1,2,3 trong SGK II. Đồ dùng dạy học : - Các hình ở hộp đồ dùng học Tốn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : 3 HS lên bảng làm các bài tập điền số : ... > 4 1 ... II. Bài mới : 1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 : a. Hướng dẫn HS phép cộng 1 + 1 = 2 : - GV cho HS lấy 1 q/ tính, thêm 1 q/ tính là mấy q/ tính ? - GV đính 1 h/ trịn lên bảng, thêm 1 h/ trịn nữa là mấy h/trịn ? - Ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau : 1 + 1 = 2, dấu + gọi là cộng. - Yêu cầu HS viết BC. b. Hướng dẫn HS phép cộng 2 + 1 = 3 : -HD t/tự với 3 q/ tính,3 hình t/giác c. Hướng dẫn HS phép cộng 1 + 2 = 3 : -HD t/ tự - Gọi HS đọc lại 3 phép tính trên. - 1 cộng 1 bằng mấy ? - 3 bằng mấy cộng mấy ? d. Khái quát về phép cộng : - GV y/c HS quan sát hình vẽ cuối cùng tr 44. + 2 cộng 1 bằng mấy ? + 1 cộng 2 bằng mấy ? + 2 cộng 1 & 1 cộng 2 cĩ k/ quả ntn với nhau ? 2. Thực hành : * Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính. * Bài 2 : Hướng dẫn HS biết cách đặt tính theo cột dọc rồi tính. * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tốn. - Yêu cầu HS thi đua làm bài 3. Củng cố, dặn dị :- Trị chơi : "Chiếc hộp kì diệu” - Bài sau : Luyện tập. - 2 HS lên bảng (mỗi em làm 2 bài theo cột dọc), cả lớp làm bảng con (cột 1) - HS lấy q/ t & trả lời:Cĩ 2 q/ t. - Cĩ 2 hình trịn. 1 + 1 = 2 * Đọc: một cộng một bằng hai - Cá nhân, ĐT. 2 + 1 = 3 * Đọc: Hai cộng một bằng ba - HS lấy q/ t và trả lời : Cĩ 3 q/ t. - Cĩ 3 hình tam giác. - Cĩ 3 chấm trịn. 1 + 2 = 3 * Đoc: Một cộng hai bằng ba - Hs quan sát hình vẽ 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Hs nhận xét: 2 + 1 và 1 + 2 cĩ kết quả bằng nhau, bằng 3 ( 1 + 2 = 2 + 1 = 3) *Bài 1: - HS làm bảng con 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 *Bài 2: - HS tập đặt tính theo cột dọc - Viết và tính vào bảng con. * Bài 3: - HS thi đua để nối. - Nhận xét - HS tham gia trị chơi: * HS chọn trong hộp được phép tính nào thì nêu kết quả TỐN (T27) : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong hình bằng phép tính cộng. -Làm được BT1,2,3 (cột 1), BT 5(a). HS giỏi làm các BT cịn lại. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ viết nội dung bài 3 / 45. -Bộ đồ đùng dạy tốn lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu HS làm bài tập sau : 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hơm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 45. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : GV yêu cầu HS quan sát tranh - GV hướng dẫn mẫu - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : GV treo bảng phụ. - GV gọi HS lần lượt lên bảng điền số. - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 4 : GV yêu cầu HS nhìn hình, Nêu phép tính thích hợp - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 5 : - GV yêu cầu HS nhìn tranh rồi cài phép tính vào bảng gài. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : "Nhanh lên bạn ơi". - Bài sau : Phép cộng trong phạm vi 4. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Cả lớp mở SGK trang 45. * Bài 1: - Hs quan sát hình vẽ -Nêu và viết số thích hợp, đọc phép tính * Bài 2: - Tính. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con * Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS lên bảng điền số, cả lớp làm vào vở * bài 4: - HS nêu phép tính thích hợp 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 - HS đọc phép tính * bài 5: - HS nhìn hình vẽ, nêu phép tính thích hợp a/ 1 + 2 = 3 b/ 1 + 1 = 2 - HS tham gia trị chơi: HS nhìn hình trên bảng, viết phép tính vào bảng con. Tổ nào nhiều bạn viết nhanh, đúng thì tổ đĩ thắng. TỐN (T28) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4. I. Mụctiêu : Giúp HS : -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong p
Tài liệu đính kèm: