Giáo án Toán lớp 1: So sánh các số có hai chữ số

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Biết so sánh các số có hai chữ số

2/ Kỹ năng : Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số

3/ Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, khoa học

II. CHUẨN BỊ : ĐDDH

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động : (1) Hát

2. Bài cũ : (5)

* Đếm các số từ 80 – 90, 90 – 99

- Gv đọc số - HS viết B

- Nhận xét.

3. Bài mới (1)

- Tiết này các em học bài : So sánh các số có hai chữ số.

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 14185Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1: So sánh các số có hai chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ  ngày  tháng  năm 
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Biết so sánh các số có hai chữ số
2/ Kỹ năng : Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số 
3/ Thái độ : Giáo dục HS tính chính xác, khoa học
II. CHUẨN BỊ : ĐDDH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : (1’) Hát
2. Bài cũ : (5’)
* Đếm các số từ 80 – 90, 90 – 99
- Gv đọc số - HS viết B
- Nhận xét.
3. Bài mới (1’)
- Tiết này các em học bài : So sánh các số có hai chữ số.
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu 62 58(10’)
PP : Trực quan, thực hành
- Cho HS quan sát hình 1 ở SGK 
- Gv ghi B : 62 65 
* Nêu điểm giống nhau, khác nhau của hai số ?
- Gv : Số 65, 62 có 6 chục giống nhau, mà 2 < 5 nên 62 < 65 đọc là 62 bé hơn 65 hay 65 lớn hơn 62
- Gv đọc số cho Hs so sánh
42  44 76 71
- Nhận xét.
* Kết luận : Khi so sánh 2 số có chữ số hàng chục giống nhau, ta dựa trên việc so sánh chữ số hàng đơn vị của 2 số, Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn, số nào có chữ số hàng đơn vị bé hơn thì bé hơn.
* Cho HS quan sát hình 2 ở SGK
- Nhận xét 63 và 58 ?
6 chục : 60 5 chục : 50
60 > 50
Ta nói : 63 > 58
- Nhận xét.
* Kết luận : Khi so sánh hai số có chữ số hàng chục khác nhau, ta dựa trên việc so sánh 2 chữ số hàng chục.
* NGHỈ GIẢI LAO( 3’)
b/ Hoạt động 2 : Thực hành	
PP : Thực hành 
+ Bài 1 : Điền dấu
- Nêu yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn : Nêu lại cách so sánh
44 48 75  57
46 50 55  58
39  30 + 10 45  51
15  10 + 5 85  79
- Nhận xét.
+ Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất
- Nêu yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn : So sánh các số khoanh vào số lớn nhất
a) 72 , 76 , 70 b) 82 , 77 , 88
c) 92 , 69 , 80 d) 55 , 47 , 60 , 39
- Nhận xét.
+ Bài 4 : Viết các số 67 , 74 , 46
Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
Theo thứ tự từ lớn đến bé : 
- Hướng dẫn : viết số lớn nhất ( bé nhất ) đầu tiên
c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 5’)
+ Bài 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số 26 là số có hai chữ số
26 < 62
Số 55 là số có một chữ số
Số 50 là số có hai chữ số
- Nhận xét – Tuyên dương.
Hs quan sát
Có 62 que tính
Có 65 que tính
Giống : 6 chục 
Khác : 2 que tính, 5 que tính
63 gồm 6 chục 3 đơn vị, 58 gồm 5 chục 8 đơn vị
Có số chục khác nhau
Hs làm VBT
Thi đua sửa B lớp
HS làm VBT
HS thi đua sửa trên B
HS làm vở BT
Đại diện mỗi đội thi đua thực hiện B lớp
5. Tổng kết – Dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Luyện tập
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan thu 6.doc