I. Mục tiêu :
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30, 36 - 4
II. Đồ dùng dạy học
Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời
III. Các hoạt động dạy học
Tuần 30 Thứ hai ngày2 tháng 4 năm 2012 Toán Phép trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ) I. Mục tiêu : - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30, 36 - 4 II. Đồ dùng dạy học Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : (5 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài 2,3/158 2. Bài mới : (27 phút) Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 65 – 30 - Cho HS lấy 65 que tính ( gồm 6 thẻ và 5 que rời ) . Rồi bớt đi 3 chục ( 3 thẻ ) + 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Vừa h. dẫn vừa ghi bảng ( như SGK ) Hoạt động 2 : Giới thiệu cách làm tính - Đặt tính - Tính ( từ phải sang trái ) Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tính - Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép tính trừ của HS Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S + Vì sao em S vào ô trống ? Bài 3 : Tính nhẩm Rèn kĩ năng tính nhẩm cho HS 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - Cho HS nhắc lại cách đặt tính trừ và làm tính ; nêu kĩ năng tính nhẩm - Trò chơi : Ai nhanh hơn - Thực hiện trên que tính + 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị + 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị - Nhắc lại cách tính - Làm bảng con - Nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Khi chữa bài HS giải thích vì sao viết "S" vào ô trống: vì kết quả sai do làm tính sai hoặc do đặt tính sai. - Nêu cách tính nhẩm , rồi làm bài vào vở Tuần 30 Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012 Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Biết đặt tính , làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ) II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài 1,2/159 2. Bài mới : (27 phút) H. dẫn HS luyện tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính Kiểm tra HS xem đặt tính có đúng không, rồi mới chuyển sang làm tính Bài 2 : Tính nhẩm Bài 3 : Điền dấu H. dẫn HS thực hiện phép tính ở vế trái , sau đó mới so sánh kết quả và điền dấu cho thích hợp Bài 4 : Cho HS nêu đề toán , rồi giải bài toán Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải Bài 5 : Nối phép tính với kết quả đúng 3. Củng cố, dặn dò : (3 phút) - Nêu cách so sánh các số có hai chữ số với nhau . - Nhắc lại kĩ năng trừ các số có 2 chữ số. - Tự làm bài và chữa bài - Giải thích kết quả tính nhẩm - Làm bài rồi chữa bài - Tự nêu đề toán, tự tóm tắt rồi giải bài toán. - Thi đua làm BT nhanh. Tuần 30 Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012 Toán Các ngày trong tuần lễ I. Mục tiêu : - Biết tuần lễ có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày II. Đồ dùng dạy học : - Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 bảng thời khoá biểu của lớp III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : (5 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài 1,2/160 2. Bài mới : (27 phút) Hoạt động 1 : Giới thiệu quyển lịch bóc hằng ngày - Treo quyển lịch và hỏi : + Hôm nay là thứ mấy ? Hoạt động 2 : Giới thiệu về tuần lễ - Cho HS đọc hình vẽ trong SGK Giới thiệu tên các ngày trong tuần : thứ hai, thứ ba ... thứ bảy , chủ nhật Hoạt động 3 : Giới thiệu về ngày trong tháng - Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay , hỏi : + Hôm nay là ngày mấy ? Hoạt động 4 : Thực hành Bài 1 : GV yêu cầu trả lời trong tuần lễ phải đi học vào những ngày nào, được nghỉ ngày nào ? Bài 2: Cho HS xem tờ lịch của ngày hôm nay Bài 3: Đọc thời khóa biểu của lớp 3. Củng cố, dặn dò : (3 phút) + 1 tuần lễ có mấy ngày ? + Trong 1 tuần lễ , em đi học vào những ngày nào, nghỉ ngày nào ? +Trả lời hôm nay là thứ ..... - Vài HS nhắc lại hôm nay là thứ ...... - Vài HS nhắc lại: một tuần lễ có 7 ngày là: chủ nhật... thứ bảy. -Tìm ra số chỉ ngày và trả lời; hôm nay là ngày ..... Vài HS nhắc lại +1 tuần lễ phải đi học 5 ngày là thứ hai... thứ sáu. Được nghỉ ngày thứ bảy, chủ nhật. - HS căn cứ vào HD của GV để tự làm bài. - HS tự chép thời khóa biểu của lớp vào vở. Tuần 30 Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012 Toán Cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 I. Mục tiêu : - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng, trừ nhẩm - Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học - Không làm bài tập 1(cột 2), bài tập 2( cột 2) II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài 1,2/161 2. Bài mới : (27 phút) H. dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính nhẩm Cho HS làm cột 1,3 (không làm cột 2) Bài 2 : Đặt tính rồi tính Kiểm tra cách đặt tính của HS (không làm cột 2) Bài 3 : Cho HS đọc đề toán, rồi giải bài toán Lưu ý HS viết bài giải Bài 4 : Giải toán 3. Củng cố, dặn dò : (3 phút) - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100 - Tự làm cột 1,3 rồi chữa bài - Nhắc lại kĩ thuật cộng và trừ nhẩm các số tròn chục - Làm tiếp cột còn lại, giải thích về cách nhẩm. - Tự làm rồi chữa bài - Nhắc lại kĩ năng cộng, trừ các số có 2 chữ số. Nhận biết mối quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ. - Đọc đề toán, tự tóm tắt bằng lời sau đó đọc tóm tắt trong sách và giải và chữa bài. - Làm bài và chữa bài. Tuần 30 Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012 Luyện Toán Cộng , trừ trong phạm vi 100 I/ Củng cố : - Củng cố kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong PV 100 - Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm - Củng cố về giải toán có lời văn II/ Luyện tập : Bài 1: Tính nhẩm Cho HS thực hiện trò chơi đố bạn 65 – 5 = 65 - 60 = 70 – 30 = 94 – 3 = 21 – 1 = 21 – 20 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính 3 HS lên bảng thực hiện - lớp làm vào vở 46 – 23 55 – 52 48 – 40 89 - 76 69 – 54 37 – 35 Bài 4 : Giải toán có lời văn HS đọc đề toán rồi tự trình bày bài giải
Tài liệu đính kèm: