I/ Mục tiêu :
- Biết cộng trong phạm vi 10
- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ
- Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác
- Không làm bài tập 2b(cột 3), bài tập 3(cột 3)
II/ Đồ dùng dạy học :
- Bảng con, phiếu bài tập
III/ Các hoạt động dạy học :
Tuần 33 Thứ hai ngày23 tháng 4 năm 2012 Toán Ôn tập : Các số đến 10 I/ Mục tiêu : - Biết cộng trong phạm vi 10 - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác - Không làm bài tập 2b(cột 3), bài tập 3(cột 3) II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng con, phiếu bài tập III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút ) Cho HS làm bài 1,2/ 170 2. Bài mới : (27 phút ) Hướng dẫn HS ôn tập Bài 1 : Tổ chức cho HS thi đua nêu nhanh kết quả của phép cộng để HS ghi nhớ bảng cộng. Bài 2 : Tính Bài 3: - Gợi ý: Với 3+...=7 3 cộng mấy bằng 7 ? Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. 3. Củng cố, dặn dò : (3phút ) - Trò chơi : Ai cộng giỏi hơn - Tự nêu nhiệm vụ, làm bài, nêu kết quả tính. - Tự làm bài rồi chữa bài - Nhận xét về đặc điểm của phép cộng để nhận ra 6+2 cũng bằng 2+6 vì cùng có kết quả là 8. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - Tự làm bài và chữa bài (không làm bài 2b cột 3) 3 cộng 4 bằng 7, ta viết 4 vào chỗ chấm - Tự nêu nhiệm vụ làm bài (không làm bài 3 cột 3) - Thực hành nối các điểm để có: * 1 hình vuông * 1 hình vuông và 2 hình tam giác Tuần 33 Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Toán Ôn tập: Các số đến 10 I/ Mục tiêu : - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 - Cộng, trừ các số trong phạm vi 10 - Biết vẽ đoạn thẳng , giải bài toán có lời văn II.Đồ dùng dạy học : - Bảng con, phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút ) Cho HS làm bài 2,3/ 171 2. Bài mới : (27 phút ) Hướng dẫn HS ôn tập Bài 1 : Điền số Cho HS đọc kết quả Tổ chức cho HS thi đua nêu cấu tạo của các số trong phạm vi 10 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống Dựa vào bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi đã học để điền số đúng Bài 3: Giải toán GV khuyến khích HS nêu các câu lời giải khác nhau và trao đổi ý kiến để chọn câu trả lời hợp lý, rõ, gọn nhất Bài 4: Giúp HS nhớ lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 3. Củng cố, dặn dò : (3 phút ) - Hỏi về cấu tạo các số trong phạm vi 10 - Nêu yêu cầu của bài 2 = 1 + 1 , 8 = 7 + 1 , 9 = 5 + 4 - Tự làm bài rồi chữa bài - Tự nêu nhiệm vụ làm bài, viết số thích hợp vào ô trống - Tự làm bài rồi chữa bài - Tự đọc bài toán rồi nêu tóm tắt bài toán: Có 10 cái thuyền cho em: 4 cái thuyền Còn lại ... cái thuyền ? Tự giải và viết bài giải của bài toán: Số thuyền của Lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) ĐS: 6 cái thuyền - Vẽ vào vở đoạn thẳng có độ dài 10 cm Tuần 33 Thứ năm ngày26 tháng 4 năm 2012 Toán Ôn tập: Các số đến 10 I/ Mục tiêu : - Biết trừ các số trong phạm vi 10 , trừ nhẩm - Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Biết giải bài toán có lời văn II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng con, phiếu bài tập III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút ) Cho HS làm bài 2,3/172 2. Bài mới : (27 phút ) Hướng dẫn HS ôn tập Bài 1 : Tính Cho HS thực hiện trò chơi đố bạn Bài 2 : Tính Cho HS nhận xét về đặc điểm của các phép cộng và trừ trong từng cột Bài 3 : Tính Hướng dẫn HS thực hiện liên tiếp các phép tính Bài 4 : Giải toán có lời văn 3. Củng cố, dặn dò : (3 phút ) GV nêu phép tính- HS nêu nhanh kết quả - HS nêu nhanh kết quả của phép trừ - HS tự làm bài rồi chữa bài + Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia - HS nêu cách tính rồi làm bài vào vở Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai, lấy kết quả trừ tiếp số thứ ba 9 – 3 – 2 = 4 7 – 3 – 2 = 2 HS đọc đề toán rồi giải vào vở Số vịt có là : 10 – 3 = 7 ( con vịt ) Đáp số : 7 con vịt Tuần 33 Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 Toán Ôn tập: Các số đến 100 I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết, đếm các số đến 100 - Biết cấu tạo số có hai chữ số - Biết cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 II/ Đồ dùng dạy học - Bảng con, phiếu bài tập III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : (5 phút ) Cho HS làm bài 2,3/173 2. Bài mới : (27 phút ) Hướng dẫn HS ôn tập Bài 1 : Viết các số - Từ 11 đến 20 - Từ 21 đến 30 - Từ 48 đến 54 Bài 2 : Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 3 : Viết ( theo mẫu ) 35 = 30 + 5 Bài 4 : Tính Củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 ( thực hiện theo cột dọc ) 3. Củng cố, dặn dò : (3 phút ) - HS đọc, đếm các số - HS làm bài vào vở Đọc các số - HS lên bảng viết số , rồi đọc các số ứng với vạch của tia số - HS làm bài theo mẫu 95 = 90 + 5 - HS nêu cách tính rồi làm bài vào vở Lấy số hàng đơn vị cộng với số ở hàng đơn vị, lấy số hàng chục cộng với số ở hàng chục Tuần 33 Thứ năm ngày26 tháng 4 năm 2012 Luyện Toán Ôn tập các số đến 10 I/ Củng cố : Giúp HS củng cố về : - Bảng trừ và thực hành tính trừ các số trong PV 10 - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Giải toán có lời văn II/ Luyện tập : Bài 1: Số ? Giúp HS nắm chắc bảng trừ trong phạm vi 10 8 trừ 3 bằng mấy ? 8 trừ 4 bằng mấy ? 8 trừ 6 bằng mấy ? Bài 2 : Tính HS nhẩm tính rồi ghi kết quả vào sau dấu bằng Bài 3 : Giải toán có lời văn HS đọc đề toán rồi tự trình bày bài giải Bài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm : Mỗi tuần lễ có ngày là : chủ nhật, . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: