I) Mục tiêu:
_ Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
_ Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
_ Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Tranh vẽ /16 sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
2. Học sinh :
_ Sách giáo khoa
_ Bộ đồ dùng học toán
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ /16 sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 25’ 5’ 2’ Ổn định : Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5 Đếm các nhóm đồ vật Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : luyện tập Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Cho học sinh đếm từ 1 đến 5 Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5 Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16 Bài 1 : điền số vào ô trống Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng Củng cố: Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < GV nx tiết học. Hát Học sinh nêu Học sinh đếm và nêu số lượng Học sinh quan sát Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp Học sinh đếm cá nhân Học sinh điền số vào ô 3 chấm tròn điền số 3 Học sinh làm bài Học sinh đọc Học sinh làm bài Học sinh chia ra làm 2 đội Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua Tuyên dương đội thắng Toán BÉ HƠN, DẤU < Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số. Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa / 17 Mẫu vật hình bướm , cá Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 12’ 18’ 5’ 2’ Ổn định : Bài cũ : Luyện tập Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5 Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17 Bên trái có mấy ô tô Bên phải có mấy ô tô 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? gọi nhiều học sinh nhắc lại Tương tự với con chim, hình ca à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : So sánh được các số trong phạm vi 5 Bài 1 : cho học sinh viết dấu < Bài 2 : viết theo mẫu Oâ bên trái có mấy chấm tròn? 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào? Tương tự cho 3 tranh còn lại Bài 3 : viết dấu < vào ô trống 1 so với 2 như thế nào ? Tương tự cho bài còn lại Củng cố: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5 Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu > Hát Học sinh đếm Học sinh nêu số Học sinh xếp số ở bảng con Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ôtô ít hơn 2 ôtô Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 Học sinh viết 1 chấm tròn 1 < 3 1 bé hơn 2 viết dấu bé học sinh nhắc lại Toán LỚN HƠN, DẤU > Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn Học sinh tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa Một số mẫu vật Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu > Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 18’ 5’ Ổn định : Bài cũ Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 Bài mới: Giới thiệu : Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu > Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn Mục tiêu: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu lớn Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19 Bên trái có mấy con bướm Bên phải có mấy con bướm 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? Thực hiện cho các tranh còn lại à Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết sử dụng dấu lớn để so sánh số Bài 1 : cho học sinh viết dấu > Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh Bài 3 : viết dấu > vào ô trống Củng cố –dặn dò: Nhắc lại nội dung bài học Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con Chuẩn bị bài : luyện tập. GV nx tiết học Hát Học sinh viết Nhận xét Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát 2 con bướm 1 con bướm 2 con nhiều hơn 1 con Học sinh đọc : 2 lớn 1 Học sinh đọc Học sinh viết 1 hàng Học sinh làm bài Học sinh viết Học sinh sửa bài Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Sách giáo khoa, Vở bài tập Bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 5’ 15‘ 10’ 5’ 2’ Ổn định : Bài cũ Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1 nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ lớn hơn và bé hơn Giáo viên đính bảng 5 qủa so với 2 qủa như thế nào ? Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5 Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14 Cho học sinh làm bài tập Bài 1 : yêu cầu em làm gì ? Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh Củng cố: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu = Há Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh quan sát, so sánh 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 Học sinh mở vở bài tập Điền dấu vào chỗ chấm Học sinh điền 3 > 4 5 > 2 4 > 3 2 > 5 Học sinh ghi và so sánh 5 > 3 3 > 5 5 > 4 4 > 5 3 > 5 5 > 3 Học sinh thi đua nối và sửa
Tài liệu đính kèm: