I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
_Bó chục que tính và các que tính rời
_ Tranh phóng to các BT 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 96: Luyện tập _ Làm vào bảng con _Vài HS nhắc lại _Quan sát và trả lời _Đúng ghi Đ sai ghi S _Làm bài và chữa bài +A, B, I +C, E, D _Vẽ điểm ở trong và ngoài hình _Làm và chữa bài _Tính và nêu kết quả 20 + 10 + 10 = 50 60 – 10 – 20 = 30 30 + 10 + 20 = 60 60 – 20 – 10 =30 30 + 20 + 10 = 60 70 + 10 – 20 = 60 _ Đại diện 3 tổ thi đua giải toán _Tóm tắt: Hoa có: 10 nhãn vở Mẹ cho thêm: 20 nhãn vở Tất cả có: nhãn vở? Bài giải Hoa có tất cả là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đáp số: 30 nhãn vở Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 25 TIẾT : 99 Thứ năm ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP CHUNG ( Chuẩn KTKN:57; SGK:135.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng. Thời gian:35 P II.CHUẨN BỊ : _SGK, bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: Bài mới: Bài 1: _Cho HS nêu nhiệm vụ _Mục đích: Củng cố về cấu tạo thập phân của các số từ 10 đến 20 và các số tròn chục đã học Bài 2: _Cho HS nêu nhiệm vụ _Trước khi làm bài, có thể cho HS so sánh một số tròn chục với một số đã học: 13 < 30 _ Mời HS thi đua _ Nhận xét Bài 3: _Cho HS tự nêu yêu cầu của bài toán _Cho HS làm bài Phần a: HS tự đặt tính rồi tính Phần b: HS tính nhẩm Ở cột 2 phải viết kết quả phép tính kèm theo “ cm” Bài 4: _Cho HS nêu đề toán, tự tóm tắt bài toán _ Mời các nhóm thi đua giải toán _ Nhận xét Bài 5 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 97: Các số có hai chữ số _Viết (theo mẫu) _Tự HS làm và đọc kết quả _Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé _ Đại diện 2 tổ thi đua làm trên bảng lớp -Đặt tính rồi tính – tính nhẩm _Làm và chữa bài ( HS TB, yếu ). 20 + 10 + 10 = 40 60 – 10 – 20 = 30 30 + 10 + 20 = 60 60 – 20 – 10 = 30 30 + 20 + 10 += 60 70 + 10 – 20 = 60 - 1 HS đọc bài toán. _ Thi đua giải toán _Tóm tắt: Bài giải 1A vẽ: 20 bức tran Cả hai lớp vẽ được là: 1B vẽ:30bức tranh 20 + 30 = 50( bức tranh) Cả hai lớp:bức tranh?Đáp số : 50 bức tranh HS thực hành Y G Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây Lớp: 1A Họ tên Học sinh: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII Năm học: 2011 – 2012 Môn : TOÁN 1 I. Khoanh vào chữ đặt trứơc câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5 : 1. Kết quả của phép cộng 15 +4 là : (1đ) A. 9 B. 19 C. 14 2. Kết quả của phép trừ 17cm – 5cm là : (1đ) A. 12cm B. 17cm C. 2cm 3. Thứ tự các số : 60 , 30 , 50 , 90 từ bé đến lớn là : (1đ) A. 30 , 60 , 50 , 90 B. 90 , 60 , 50 , 30 C. 30 , 50 , 60 , 90 4. Số liền sau của số 40 là : (1đ) A. 41 B. 39 C. 42 5. Trong các số : 69 , 70 , 59 , 66 số lớn nhất là : (1đ) A. 69 B. 59 C. 70 > < = ? II. 13 17 – 5 (0,5đ) 70 30 + 40 (0,5đ) III. Tính : 50 + 10 -30 = (0,5đ) 17 – 6 + 5 = (0,5đ) IV. Điền số tròn chục thích hợp vào : (1đ) 70 < <90 V. Giải bài toán : (2đ) Mỹ hái được 12 cây hoa, Linh hái được 6 cây hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu cây hoa? Bài giải KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 26 TIẾT : 101 Thứ ba ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Chuẩn KTKN:57; SGK:136.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50 . Thời gian : 35 P II.CHUẨN BỊ : _Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 _4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: Bài mới: 1.Giới thiệu các số từ 20 đến 50: GV hướng dẫn HS: _Cho HS lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính _Cho HS lấy thêm 3 que tính rời _GV giơ lần lượt 2 bó que tính rồi 3 que tính và nói: “Hai chục và ba là hai mươi ba” _Cho vài HS nhắc lại _GV nói “hai mươi ba” viết như sau: GV viết: 23 Đọc: Hai mươi ba *GV hướng dẫn tương tự như trên để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30 *Chú ý: 21: Đọc là Hai mươi mốt 24: Đọc là Hai mươi tư hoặc hai mươi bốn 25: Đọc là hai mươi lăm hoặc hai mươi nhăm Bài tập 1 _Riêng câu b: Chỉ yêu cầu HS viết các số từ 19 đến 30 vào các vạch tương ứng của tia số rồi chỉ vào các số đó và đọc từ 19 đến 30 và từ 30 đến 19 Bài 2:viết số Bài 3. Giới thiệu các số từ 40 đến 50: _GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 40 đến 50 tương tự như với các số từ 20 đến 30 _Hướng dẫn HS làm bài tập 3 Lưu ý HS cách đọc các số 41, 44, 45 (bốn mươi mốt, bốn mươi bốn, bốn mươi lăm) _Bài tập 4 rồi cho HS đọc các số theo thứ tự xuôi, ngược 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 98: Các số có hai chữ số (tiếp theo) _HS nói: Có 2 chục que tính _HS nói: Có 3 que tính nữa “Hai chục và ba là hai mươi ba” _HS nhắc lại _Làm vào vở _Chữa bài 30,31,32,33.39 -Thực hiện theo hướng dẫn của GV _Làm bài 3 vào bảng con _ Thi đua điền số thích hợp (BT4) _ Nhận xét Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 26 TIẾT : 102 Thứ tư ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo) ( Chuẩn KTKN:57; SGK:138.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Nhận biết về số lượng ; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. Thời gian: 35 P II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1 _6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Yêu cầu HS viết một số có 2 chữ số _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu các số từ 50 đến 60: GV hướng dẫn HS: _Cho HS xem hình vẽ ở dòng trên và nhận ra có: 5 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết vào chỗ chấm ở cột “chục” là 5; có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị” _GV nói “có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư, năm mươi tư viết như sau: GV viết: 54 Đọc: Năm mươi tư *GV hướng dẫn tương tự như trên để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 51 đến 60 *Chú ý: 51: Đọc là Năm mươi mốt 54: Năm là Hai mươi tư hoặc năm mươi bốn 55: Năm mươi lăm hoặc năm mươi nhăm Hướng dẫn HS làm bài tập 1 2. Giới thiệu các số từ 61 đến 69: Bài 1 _GV hướng dẫn tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60 Bài tập 2, 3 Sau khi chữa bài nên cho HS đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng 3. Bài tập 4: _Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 99: Các số có hai chữ số (tiếp theo) . _Quan sát SGK _HS nhắc lại _Làm vào vở _Chữa bài _Thực hiện theo hướng dẫn của GV _Làm bài 2, 3 vào SGK, lên bảng sửa bài (Bài tập trắc nghiệm) _Tự làm và nêu kết quả của từng bài Kết quả: a) s ; đ b) đ ; s Y Y G TUẦN : 26 TIẾT : 103 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ năm ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo) ( Chuẩn KTKN:57; SGK:140.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. Thời gian: 35P II.CHUẨN BỊ : _Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1 _9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Yêu cầu HS viết một số có 2 chữ số _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu các số từ 70 đến 80: GV hướng dẫn HS: _Cho HS xem hình vẽ ở dòng trên và nhận ra có: 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở cột “chục”; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị” _GV nói “có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai, bảy mươi hai viết như sau: GV viết: 72 Đọc: Bảy mươi hai *GV hướng dẫn tương tự như trên để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 71 đến 80 *Chú ý: 71: Đọc là Bảy mươi mốt 74: Đọc là Bảy mươi tư hoặc bảy mươi bốn 75: Đọc là Bảy mươi lăm hoặc bảy mươi nhăm Hướng dẫn HS làm bài tập 1 2. Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99: Bài 1: _GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80 đến 90 rồi từ 90 đến 99 tương tự như giới thiệu các số từ 70 đến 80 GV hướng dẫn tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60 -Bài 2: _Bài tập 3 Khi chữa bài cần giúp HS nhận ra “cấu tạo” của các số có hai chữ số Ví dụ: 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị (Hay 76 là số có hai chữ số, trong đó 7 là chữ số hàng chục, 6 là chữ số hàng đơn vị) _Bài tập 4: +Có mấy cái bát? +Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 100: So sánh các số có hai chữ số (tiếp theo) _Quan sát SGK _HS nhắc lại _Làm vào vở _Chữa bài _Thực hiện theo hướng dẫn của GV _Làm bài 2, 3 vào SGK + Bài 2 thi đua viết số thích hợp vào ô trống + Bài 3 HS nêu kết quả _Quan sát hình vẽ và trả lời +Có 33 cái bát +33 gồm 3 chục và 3 đơn vị Y G G TUẦN : 26 KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 26 TIẾT : 104 Thứ sáu ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Chuẩn KTKN:57; SGK:142.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Bước dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. Thời gian: 35P II.CHUẨN BỊ : _Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1 _Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời (có thể dùng hình vẽ trong bài tập) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Yêu cầu HS viết một số có 2 chữ số _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: 1.Giới thiệu 62 < 65 GV hướng dẫn HS: _Cho HS quan sát hình vẽ trong bài học (hoặc dùng que tính) để dựa vào trực quan mà nhận ra: +62 có 6 chục và 7 đơn vị +65 có 6 chục và 5 đơn vị 62 và 65 cùng có 6 chục, mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc là 62 bé hơn 65) _GV tập cho HS nhận biết: 62 62 _Cho HS tự đặt dấu vào chỗ chấm: 42 44 ; 76 71 2. Giới thiệu 63 > 58 _Cho HS quan sát hình vẽ trong bài học (hoặc dùng que tính) để dựa vào trực quan mà nhận ra: +63 có 6 chục và 3 đơn vị +58 có 5 chục và 8 đơn vị 63 và 58 cùng có số chục khác nhau: 6 chục lớn hơn 5 chục (60 > 50) nên 63 > 58 (đọc là 63 lớn hơn 58) _GV tập cho HS nhận biết: 63 > 58 nên 58 < 63 _Cho HS tự đặt dấu vào chỗ chấm: 24 28 ; 39 70 3. Thực hành: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Cho HS thi đua làm bài Bài 2 _Cho HS nêu yêu cầu bài _Cho HS tự làm bài Bài 3: Tương tự bài 2 _Cho HS nêu yêu cầu bài _Cho HS làm vào bảng con Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Cho HS tự làm bài 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 101:" Luyện tập " _Quan sát -Thực hành _Quan sát _Thực hành _Điền dấu > , < , = _ Đại diện 3 tổ thi đua làm bài _Khoanh tròn vào số lớn nhất _ HS làm vào bảng con _Khoanh tròn vào số bé nhất _Làm bài sửa bài trên bảng lớp _Xếp các số theo thứ tự Kết quả: a) Từ bé đến lớn: 38, 64, 72 b) Từ lớn đến bé: 72, 64, 38 Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN :27 TIẾT :105 Thứ ba ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP ( Chuẩn KTKN:57; SGK:144.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Thời gian: 35P II.CHUẨN BỊ : _SGK Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Yêu cầu HS so sánh số có 2 chữ số _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Cho HS tự làm bài _ Gọi HS đọc số và các em còn lại viết số Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Cho HS tự làm bài Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Cho HS tự làm bài _ Mời HS thi đua làm bài _ Nhận xét Bài 4: _Cho HS nêu yêu cầu bài GV hướng dẫn: +87 gồm mấy chục và mấy đơn vị? +GV hướng dẫn HS viết: 87 = 80 + 7 Đọc: Tám mươi bảy gồm tám chục cộng bảy _Cho HS tự làm bài 3. Nhận xét –dặn dò: _ Hướng dẫn HS tập đếm từ 1 đến 99 _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 102: Bảng các số từ 1 đến 100 _ Làm bài trên bảng lớp _Làm và chữa bài _1 HS đọc số và các HS còn lại viết số _Tìm số liền sau của một số _Cho HS làm và chữa bài _So sánh số _ Thi đua điền dấu thích hợp _Thực hiện theo mẫu +87 gồm 8 chục và 7 đơn vị +vài HS nhắc lại _HS làm và chữa bài Y G TUẦN :27 TIẾT :106 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ tư ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 ( Chuẩn KTKN:57; SGK:145.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Nhận biết được 100 là số liền sau của 99;đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng. Thời gian: 35 P II.CHUẨN BỊ : _SGK Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: Bài mới: 1. Giới thiệu bước đầu về số 100: _Hướng dẫn HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99. Nếu HS không tìm được số liền sau của 99 thì GV giúp HS biết 100 là số liền sau của 99 _Hướng dẫn HS đọc, viết số 100 +100 không phải là số có hai chữ số mà là số có ba chữ số (một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải); số 100 là số liền sau của 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1 2. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100; _Hướng dẫn HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng trong bài tập 2 2. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100; _Sau khi chữa bài, GV có thể hỏi HS để giúp HS củng cố những hiểu biết về các số từ 1 đến 100: +Số bé nhất có hai chữ số làsố nào? +Số lớn nhất có hai chữ số làsố nào? +Số lớn nhất có một chữ số làsố nào? 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 103: Luyện tập. - HS làm bài tren bảng lớp. _HS làm từng dòng và chữa bài vào SGK và đọc lại các số đó. _HS làm từng dòng và chữa bài +10 +99 +9 _ Làm vào SGK và nêu kết quả _ Nhận xét Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 27 TIẾT : 107 Thứ năm ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP ( Chuẩn KTKN:58; SGK:146.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Viết được số có hai chữ , viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số; thứ tự số. Thời gian: 35 P II.ĐCHUẨN BỊ : _SGK Toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Yêu cầu HS tìm số liền sau của 97,98,99 _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: Bài 1: Viết số _Cho HS nêu lại cách làm bài _ Mời HS đọc số và viết số Bài 2: _Gọi HS nêu cách tìm số liền trước của một số _Cho HS làm từng phần a, b, c rồi chữa bài _ GV đọc số, yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau viết vào bảng con Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu bài _ Yêu cầu HS đọc bài làm Bài 4 Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 104: Luyện tập chung. _Tìm số _1 HS đọc số và các HS còn lại viết số vào bảng con _ HS tìm số liền trước, liền sau viết vào bảng con _HS điền kết quả vào chỗ chấm và nêu kết quả - 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài và đọc kết quả. Thực hành SGK Đọc kết quả Y G TUẦN : 27 TIẾT:108 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP CHUNG ( Chuẩn KTKN:58; SGK:147.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Biết đọc, viết, so sánh số có hai chữ số; biết giải toán có một phép tính cộng. Thời gian: 35 P II.CHUẨN BỊ : _SGK Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HOC SINH On định lớp: Bài mới: Bài 1: _Cho HS nêu lại cách làm bài _Cho HS tự làm và chữa bài Từ 15 đến 25 Từ 69 đến 79 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu đề bài _GV cho HS đọc, viết nhiều số khác Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Cho HS tự làm bài rồi thi đua sửa bài Khi HS chữa bài nên cho các em nêu cách nhận biết, trong 2 số đã cho số nào lớn hơn (bé hơn) số kia Bài 4: Giải toán _Cho HS đọc thầm bài toán rồi nêu tóm tắt _Cho HS tự làm bài và chữa bài Bài 5: _Cho HS nêu yêu cầu _Cho HS tự làm bài rồi chữa bài Cho HS viết thêm: +Số bé nhất có hai chữ số? +Số lớn nhất có một chữ số? 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 105: Giải toán có lời văn (tiếp theo) _Viết số trên bảng lớp _ Đọc số _Đọc số _ Đại diện 2 tổ thi đua làm bài _Điền dấu > , < , = Có: 10 cây cam Có: 8 cây chanh Tất cả có: cây? Bài giải Số cây có tất cả là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây _Viết số lớn nhất có hai chữ số _ Các tổ thi đua tìm số theo yêu cầu Y G TUẦN : 28 TIẾT : 109 KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN Thứ ba ngày tháng năm 2012 TÊN BÀI DẠY : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (tiếp theo) ( Chuẩn KTKN:58; SGK:148.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Hiểu bài toán có một phép trừ : bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Biết trình bày bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. Thời gian:35p II.CHUẨN BỊ : _Sử dụng tranh vẽ trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: Bài mới: 1. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải: _GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán: +Đọc đề toán + GV nêu câu hỏi: -Bài toán cho biết những gì? -Bài toán hỏi gì? _Trong lúc HS trả lời GV ghi tóm tắt bài toán _Hướng dẫn giải toán Nếu HS giải sai, chưa làm được GV có thể gợi ý: +Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm thế nào (ta phải làm phép tính gì)? Cho HS xem tranh để kiểm tra lại kết quả rồi nêu lại câu trả lời trên _Cho HS tự viết bài giải Cho HS nêu lại, bài giải gồm những gì? 2. Thực hành: GV hướng dẫn HS tự tóm tắt và tự giải các bài toán rồi chữa bài Bài 1: _GV hướng dẫn cho HS thực hiện _ Yêu cầu HS làm vào SGK, gọi HS lên bảng làm bài _ Nhận xét Bài 2: _ Gọi HS đọc bài toán _ Yêu cầu HS làm vào bảng con Bài 3: _ Mời đại diện 3 tổ thi đua giải toán _ Nhận xét 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 106: " Luyện tập " +HS đọc bài toán + HS trả lời -Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con -Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? _HS tự giải rồi chữa bài- HS nhận xét _ Giải toán (Câu lời giải, phép tính, đáp số) _Tự đọc và tìm hiểu bài toán _Tự nêu tóm tắt bài toán. Điền số thích hợp vào tóm tắt trong SGK Có: 8 con chim Bay đi: 2 con chim Còn lại: con chim? Bài giải Số chim còn lại là: 8 – 2 = 6 (con) Đáp số: 6 con chim _ Làm vào bảng con _ 1 HS giải trên bảng lớp Bài giải Số quả bóng An còn lại là: 8 – 3 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả bóng _ Thi đua giải toán Bài giải Số con vịt trên bờ có là: 8 – 5 = 3 (con) Đáp số: 3 con vịt Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 28 TIẾT :110 Thứ tư ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP ( Chuẩn KTKN:58; SGK:150.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Biết giải bài toán có phép trừ : thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 20. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ : _Vở bài tập Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Nêu bài toán yêu cầu HS giải _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: Giáo viên hướng dẫn học sinh tự giải bài toán: Bài 1: GV hướng dẫn cho HS giải toán _Đọc đề _Nêu tóm tắt _ Mời HS lên bảng giải toán Bài 2: _Tổ chức cho HS thi đua giải toán Bài 3: Giải toán _Cho HS đọc nêu yêu cầu đề _Cho HS tính Khi chữa bài, cho HS đọc phép tính Bài 4 : Hướng dẫn HS giải 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 107: "Luyện tập". _ 1 HS giải trên bảng lớp _ Cả lớp làm vào bảng con _HS tự nêu bài toán _HS tự tóm tắt bài toán, hoặc dựa vào phần tóm tắt, viết số thích hợp vào chỗ chấm _HS tự giải Có: 15 búp bê Đã bán: 2 búp bê Còn lại: búp bê? Bài giải Số búp bê còn lại trong cửa hàng là: 15 – 2 = 13 (búp bê) Đáp số: 13 búp bê _ Đại diện 3 tổ thi đua giải toán _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tính nhẩm nhanh rồi chữa bài Số hình không tô màu là : 8-4=4 (hình) Đáp số : 4 hình Y G KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN : 28 TIẾT: 111 Thứ năm ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP ( Chuẩn KTKN:58; SGK:151.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ : _ Sách giáo khoa, bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Nêu bài toán yêu cầu HS giải _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: Bài 1: _Cho HS đọc bài toán _Cho HS tự làm và chữa bài Bài 2: _Cho HS tự đọc bài toán _ Mời HS thi đua giải toán Bài 3: _ Gọi HS đọc bài toán _ Yêu cầu HS giải toán vào bảng con _ Nhận xét Bài 4: Giải toán _Cho HS dựa vào tóm tắt rồi nêu bài toán _ Phát bảng nhóm, yêu cầu các nhóm giải toán 3. Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Chuẩn bị bài 108:" Luyện tập". _Đọc đề bài toán _Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt Có: 14 cái thuyền Cho bạn: 4 cái thuyền Còn lại: cái thuyền? _Tự giải và trình bày bài giải Bài giải Số thuyền của Lan còn lại là: 14– 4 = 10 (cái thuyền) Đáp số: 10 cái thuyền _Đọc đề bài toán _Tự hoàn chỉnh phần tóm tắt Có: 9 bạn Số bạn nữ: 5 bạn Số bạn nam: bạn? _Thi đua giải toán Bài giải Số bạn nam của tổ em là: 9 – 5 = 4 (bạn) Đáp số: 4 bạn nam - 1 HS đọc bài toán. - HS cả lớp giải bài toán. _Có 15 hình tròn, đã tô màu 4 hình tròn. Hỏi có bao nhiêu hình tròn không tô màu? Bài giải Số hình tròn không tô màu là: 15– 4 = 11 (hình) Đáp số: 11 hình Y G TUẦN : 28 TIẾT :112 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu ngày tháng năm 2012 MÔN : TOÁN TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP CHUNG ( Chuẩn KTKN:58; SGK:152.) I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Biết lập đề bài toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán ; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán. * BT cần làm: Bài 1, 2. Thời gian:35P II.CHUẨN BỊ : _Sử dụng các tranh vẽ trong SGK _ Tranh tương tự bt 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH On định lớp: KTBC: _ Nêu bài toán yêu cầu HS giải _ Nhận xét, cho điểm Bài mới: Bài 1: _Cho HS nêu nhiệm vụ _Cho HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán (chưa hoàn chỉnh) trong SGK để viết phần còn thiếu _Cho HS đọc bài toán hoàn chỉnh _Cho HS tự giải Bài 2: _Cho HS quan sát hình
Tài liệu đính kèm: