A.MỤC TIÊU
Giúp HS nhận biết :
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc và viết các số đó.Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
B. Đ. D.D.H:
- Mỗi HS – GV đều có bó chục que tính và các que tính rời.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
STH, xem lại các bài đã học để giờ sau kiểm tra giữa học kì. 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Thực hiện..... Kiểm tra định kì giữa học kì II PGD ra đề Tuần 26 Thực hiện.... Tiết 97 : Các số có hai chữ số A.Mục tiêu Bước đầu giúp HS : - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. B.Đồ dùng : - GV- HS có các bó chục que tính và các que tính rời. C.Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Giới thiệu các số : 1. Từ 10 đến 30 ( 6’) - GV và HS cùng ! Lấy 2 bó 1 chục que tính. ! Lấy thêm 3 que tính nữa ? Có tất cả bao nhiêu que tính? ? Hai bó chục và 3 que tính rời là bao nhiêu que tính? ? Hai mươi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị? ! Số 23: Đọc : hai mươi ba. 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị. ! Tương tự hãy lập các số có hàng chục là 2. - Hướng dẫn HS so sánh, phân tích cấu tạo các số từ 20- 29. - Thực hiện lệnh. - Thực hiện lệnh 1em 1em 1em 4 - 5em Thực hiện trên thẻ số. 2. Các số từ 31 đến 40 ( 6') 3. Các số từ 41 - 50 ( 6') - Các số từ 31 đến 40 giới thiệu tương tự - Các số từ 41 đến 50 giới thiệu tương tự II. Thực hành: 4’ Bài 1: a. Viết số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 ! Đọc yêu cầu. ! Viết BC. Nhận xét chung. 1 em, ĐT -Thực hiện lệnh; đọc lại kết quả. b)Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: ! Đọc yêu cầu. ! Viết số SGK, đọc kết quả , nhận xét. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh.Nhận xét . Bài 2: bài 3: Viết số : 5’ ! Đọc yêu cầu. ! Viết BC. Nhận xét chung. 1 em, ĐT - Thực hiện lệnh; đọc lại kết quả. Bài 4: Viết số rồi đọc các số đó 4’ ! Đọc yêu cầu. ! Viết BC. ! Kiểm tra chéo. Nhận xét chung. 1 em, ĐT - Thực hiện lệnh; - Thực hiện lệnh; IV. Củng cố ; dặn dò:3’ ! Nhắc tên bài học. ! Đếm các số vừa học . - Xem trước bài sau. -1 số em trả lời. - Nghe, ghi nhớ. Thực hiện.... Tiết 98 : Các số có hai chữ số (tiếp theo) A.Mục tiêu Bước đầu giúp HS : - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. B.Đồ dùng : - GV-HS có các bó chục que tính và các que tính rời. C.Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Giới thiệu các số : 1. Từ 50 đến 60 (6’) - GV và HS cùng ! Lấy 5 bó 1 chục que tính. Nói “có 5 chục que tính. ! Lấy thêm 4que tính nữa, nói:”có 4 que tính nữa” -Thực hiện lệnh. -Thực hiện lệnh , đọc lại. - GV giơ 5chục và 4 que tính , nói: “Có năm mươi tư que tính” GV viết lên bảng 54 và giới thiệu cách viết số; cách đọc số. - Các số từ 50 đến 60 giới thiệu tương tự -Theo dõi. 1 số em nhắc lại, ĐT 2. Từ 60 đến 69 (6’) Thư giãn: 1-2’ - Giới thiệu tương tự các số từ 50 đến 60. - Đọc số , viết số. II. Thực hành Bài 1: bài 2: Viết số : 5’ ! Đọc yêu cầu. ! Viết BC. Nhận xét chung. 1 em, ĐT -Thực hiện lệnh; đọc lại kết quả. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 4’ ! Đọc yêu cầu. Theo dõi HS làm ! Kiểm tra chéo. Nhận xét chung. 1 em, ĐT HĐCN Thực hiện lệnh Bài 4: Viết số? ! Đọc yêu cầu. - Tổ chức thành trò chơi. Nhận xét chung. 1 em. - 3 tổ cử đại diện thi điền số III. Củng cố ; dặn dò:3’ ! Nhắc tên bài học. ! Đếm các số vừa học . - Xem trước bài sau. - 1 số em trả lời. - Nghe, ghi nhớ. Thực hiện.... Tiết 99 : Các số có hai chữ số (tiếp theo) A.Mục tiêu Bước đầu giúp HS : - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. B.Đồ dùng : - GV-HS có các bó chục que tính và các que tính rời. C.Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: ( 3') II. Giới thiệu các số 1. Từ 70 đến 80 ( 6’) ! Đọc các số theo thứ tự từ 20 - 50 ! Đọc các số theo thứ tự từ 50 - 20 ! B( Đọc cho HS viết số) Nhận xét chung - GV và HS cùng ! Lấy 7 bó 1 chục que tính. Nói “có 7 chục que tính. ! Lấy thêm 2que tính nữa, nói:”có 2 que tính nữa” 1em, 1em nhận xét 1em, 1em nhận xét - Viết: 25, 44, 49, 37 - Thực hiện lệnh. -Thực hiện lệnh , đọc lại. - GV giơ 7chục và 2que tính , nói: “Có bảy mươi hai que tính”GV viết lên bảng 72và giới thiệu cách viết số; cách đọc số. ! Đọc số ! Viết số. - Các số từ 70 đến 80 giới thiệu tương tự -Theo dõi. 1 số em. ĐT B. theo GV đọc. 2. .Giới thiệu các số Từ 81 đến 99 ( 6’) Thư giãn: 1-2’ - Giới thiệu tương tự các số từ 70 đến 80. -Đọc số , viết số. II. Thực hành: ( 15') Bài 1: bài 2: Viết số : 6’ ! Đọc yêu cầu. !B( Đọc số cho HS viết) Nhận xét chung. 1 em, ĐT -Thực hiện lệnh; đọc lại kết quả. Bài 3: Viết (theo mẫu) 6’ ! Nêu yêu cầu bài 3 - Theo dõi HS làm Tổ chức nêu kết quả Nhận xét chung 1em HĐCN 3-4em Bài 4: Hình vẽ bên có bao nhiêu cái bát ? 6’ ! Đọc yêu cầu. - Trả lời miệng. ? 32 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ? 32 đứng liền trước số nào? ? Số 32 đứng liền sau số nào? Nhận xét chung. 1 em. -3 em, nhận xét. 1em 1em 1em III. Củng cố ; dặn dò:3’ ! Nhắc tên bài học. ! Đếm các số vừa học . - Xem trước bài sau. 1em -1 số em trả lời. - Nghe, ghi nhớ. Thực hiện..... Tiết 100 : So sánh Các số có hai chữ số A.Mục tiêu Bước đầu giúp HS : - Biết so sánh các số có hai chữ số( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số.) - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. B.Đồ dùng : - GV-HS có các bó chục que tính và các que tính rời. C.Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: 4’ ?Số 62 gồm mấy chục, mấy đơn vị? ?Số 65 gồm mấy chục, mấy đơn vị? -Nhận xét chung, cho điểm. 1 số em trả lời. Nhận xét bạn. II.Bài mới: 6’ 1.Giới thiệu 62<65 - GV, cùng HS lấy : 62 que tính và lấy tiếp 65 que tính. ! Phân tích cấu tạo số 62 và số 65. - 62 và 65 cùng có 6 chục; 62 có 2 đơn vị; 65 có 5 đơn vị. Vì 262. -Thự hiện theo GV. -2 em. -Theo dõi, nêu kết quả . 1 số em. ĐT: 65>62, 62>65 !B: 42....44 76...71 83.....83 3 tổ, 3em lên bảng chữa bài. nhận xét. 2.Giới thiệu 63>58: 6’ -Thư giãn : 1-2’ -GV; HS cùng lấy 63 que tính; ?63 gồm mấy chục, mấy đơn vị? -GV; HS cùng lấy 58 que tính. ?58 gồm mấy chục, mấy đơn vị? -Vì 63 và 58 có số chục khác nhau: 6chục > 5 chục nên 63>58. Vậy 58<63. -Thực hiện lệnh; -1 em. -Theo dõi. III.Thực hành: 15’ Bài 1: >; <; = ? 34<38 55<57 90=90 36>30 55=55 97>92 2542 ! Đọc yêu cầu. ! Làm trong SGK. Kiểm tra chéo. -Nhận xét chung. 1 em, ĐT -Thực hiện lệnh; -1 nhóm đọc lại kết quả. N2 , nhận xét bạn. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất. a. 72 68 80 b. 91 87 69 ! Đọc yêu cầu. - Trả lời miệng. - Nhận xét chung. 1 em. -4 em, nhận xét. Bài 3: Khoanh vào số bé nhất. a. 38 48 18 b. 76 78 75 ! Đọc yêu cầu. - Trả lời miệng. - Nhận xét chung. Củng cố cách so sánh số. 1 em. -4 em, nhận xét. Bài 4: ! Đọc yêu cầu. - Tổ chức thành trò chơi; nhận xét, khen tổ thắng cuộc. 1 em, ĐT. -3 tổ cử đại diện thi tài. IV.Củng cố - dặn dò:2’ ! Nhắc tên bài học. - GV; HS hệ thống kiến thức vừa học. - Về làm bài trong sách thực hành. Xem trước bài “luyện tập” -1 số em trả lời. -Nghe, ghi nhớ. Tuần 27 Thực hiện..... Tiết 101 : Luyện tập A.Mục tiêu Giúp HS - Củng cố về cđọc viết , so sánh các số có hai chữ số; về tìm số liền sau của số có hai chữ số. -Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. B. Đ. D.D.H: Bảng phụ viết bài 3 cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: (4’) Lấy ví dụ một số có 2 chữ số; Số đó gồm mấy chục, mấy đơn vị? >; <; =? 52...20; 13...31 47....47; 70...74; 96...69 18...80 -Nhận xét chung cho điểm. 2 em, nhận xét bạn. BC, BL; II. Luyện tập: 27’ Bài 1: Viết số. ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài trong SGK. ! Lên bảng chữa bài. -Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. -3 em, nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu) M: Số liền sau của 80 là 81. ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài trong SGK. ! Đọc kết quả nối tiếp. ! Kiểm tra chéo. - Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. -1 nhóm, nhận xét bạn. -N2. Bài 3: >; <; = ? 34 45 78>69 81<82 7290 62=62 61<63 ! Đọc yêu cầu. - Tổ chức thành trò chơi. - Nhận xét, khen tổ thắng cuộc. sửa cho HS. - Chốt cách so sánh số. 1 em, ĐT. 3 tổ cử mỗi tổ 4 bạn lên thi tài, nhận xét tổ bạn. Bài 4 Viết (theo mẫu) M: 87 gồm 8chục và 7 đơn vị ta viết 87 = 80 + 7 ! Đọc yêu cầu. ! Làm bài SGK. ! Chữa bài trên bảng, - Nhận xét chung , chốt cách làm. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh, 3 em , nhận xét bài bạn. III. Củng cố, dặn dò: 4’ - Nhắc lại tên bài luyện. - Chốt các kiến thức cần nhớ. - Về làm bài tập STH, Tập đếm các số từ 1 đến 100. 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Thực hiện.... Tiết 102 : Bảng các số từ 1 đến 100 A.Mục tiêu Giúp HS - Nhận biết 100 là số liền sau của 99. - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 . - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 . B. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: (4’) >; <; =? 62...26; 17...71 37....37; 60...84; 66...67 98...89 - Nhận xét chung cho điểm. Cả lớp 1 cột, 2 emlên bảng II. Luyện tập: 27’ Bài 1: ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài trong SGK. ! Lên bảng chữa bài. - Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. -3 em, nhận xét. Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100: ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài trong SGK. ! Đọc kết quả nối tiếp. ! Kiểm tra chéo. - Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. -10 nhóm, nhận xét bạn. Thực hiện lệnh Bài 3: - Số có một chữ số là 9 - Các số tròn chục: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 - Số bé nhất có hai chữ số :10 - Số lớn nhất có hai chữ só là 99 - Các số có hai chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 ! Đọc yêu cầu. ! Trả lời các yêu cầu của bài. ! Viết số và bài trong SGK. - Kiểm tra chéo. -Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -nhiều em, nhận xét bạn. -Thực hiện lệnh. N2, nhận xét bạn III. Củng cố, dặn dò: 4’ - Nhắc lại tên bài luyện. - Chốt các kiến thức cần nhớ. - Về làm bài tập STH, Tập đếm các số từ 1 đến 100. 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Thực hiện... Tiết 103 : Luyện tập A.Mục tiêu Giúp HS - Củng cố về đọc, viết , so sánh các số có hai chữ số; về tìm số liền sau của số có hai chữ số; thứ tự của các số. B. Đ. D.D.H: Bảng phụ viết bài 3 cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: (4’) ! Đếm tiếp từ 57 đến 67. ! Từ 86 đến 96. - Nhận xét chung cho điểm. 2 em, nhận xét bạn. II.Luyện tập: 27’ Bài 1: Viết số. ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài trong BC. -Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. Bài 2: Viết số: ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài trong SGK. ! Đọc kết quả nối tiếp. ! Kiểm tra chéo. - Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. -1 nhóm, nhận xét bạn. -N2. Bài 3: Viết các số: Từ 50 đến 60; từ 85 đến 100 ! Đọc yêu cầu. - Tổ chức thành trò chơi. - Nhận xét, khen tổ thắng cuộc. sửa cho HS. - Chốt cách viết số. 1 em, ĐT. 3 tổ cử mỗi tổ 1bạn lên thi tài, nhận xét tổ bạn. Bài 4 ! Đọc yêu cầu. ! Làm bài SGK. ! Chữa bài trên bảng, - Nhận xét chung , chốt cách làm. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh, 3 em , nhận xét bài bạn. III. Củng cố, dặn dò: 4’ - Nhắc lại tên bài luyện. - Chốt các kiến thức cần nhớ. - Về làm bài tập STH, Tập đếm các số từ 1 đến 100. Phân tích số thành số chục, số đơn vị. 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Thực hiện... Tiết 104 : Luyện tập chung A.Mục tiêu Giúp HS - Củng cố về đọc, viết , so sánh các số có hai chữ số; và giải toán có lời văn. B. Đ. D.D.H: Bảng phụ viết bài 3 cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: (4’) ! Đếm tiếp từ 77 đến 87. ! Từ 46 đến 56. - Nhận xét chung cho điểm. 2 em, nhận xét bạn. II.Luyện tập: 27’ Bài 1: Viết số. ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài trong SGK. ! Lên bảng chữa bài. ! Kiểm tra chéo. -Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. 2 em, nhận xét bạn. N2 Bài 2: đọc mỗi số sau: 35 ; 41 ; 64 ; 85 ; 69 ; 70 ; ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài miệng N2 -Nhận xét chung.chốt cách đọc số đặc biệt. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. -1 nhóm đọc to; nhận xét bạn. Bài 3: > ; <; =? ! Đọc yêu cầu. - Tổ chức thành trò chơi. - Nhận xét, khen tổ thắng cuộc. sửa cho HS. - Chốt cách so sánh số. 1 em, ĐT. 3 tổ cử mỗi tổ 1bạn lên thi tài, nhận xét tổ bạn. Bài 4 ! Đọc đề bài. ! Làm bài vở ô li. ! Chữa bài trên bảng, - Nhận xét chung , chốt cách làm. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh, 2 em , nhận xét bài bạn. Bài 5: ! Nêu yêu cầu. ! Làm bài miệng N2 - Đọc kết quả. 1 em. N2làm việc. 1 em, nhận xét bạn. III. Củng cố, dặn dò: 4’ - Nhắc lại tên bài luyện. - Chốt các kiến thức cần nhớ. - Về làm bài tập STH, Tập đếm các số từ 1 đến 100. Phân tích số thành số chục, số đơn vị. 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Tuần 28 Thực hiện.... Tiết 105 : Giải toán có lời văn (tiếp theo) A.Mục tiêu Giúp HS - Củng cố kĩ năng giải toán và trình bày bài giải toán có lời văn : - Tìm hiểu bài toán .( bài toán cho biết gì? bài toán hỏi phải tìm gì?) - Giải bài toán ( viết câu lời giải, phép tính , đáp số.) B. Đ. D.D.H: - Sử dụng tranh vẽ trong sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: (4’) ? Giải bài toán có lời văn thực hiện qua mấy bước? Là những bước nào? -Nhận xét chung cho điểm. 2 em, nhận xét bạn. II. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải: Bài toán: ! Đọc đề bài. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? -GV ghi tóm tắt lên bảng. ! Đọc tóm tắt. ! Em trình bày bài giải. GV ghi bảg theo lời HS. ! Kiểm tra lại bài bằng tranh trong sách 1 em, ĐT. 1 số em trả lời câu hỏi. -Theo dõi. 2 em, ĐT 1 em. Thực hiện lệnh. Nhận xét. III. Thực hành: Bài 1: ! Đọc đề bài. ! Làm bài vở ô li. ! Chữa bài trên bảng, Nhận xét chung , chốt cách làm. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh, 2 em , nhận xét bài bạn. Bài 2; 3 Thực hiện như bài 1 IV. Củng cố, dặn dò: 4’ - Nhắc lại tên bài luyện. - Chốt các kiến thức cần nhớ. - Về làm bài tập STH, xem trước bài “Luyện tập” 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Thực hiện.... Tiết 106 : Luyện tập A.Mục tiêu Giúp HS rèn luyện kĩ năng : - Giải bài toán . - Thực hiện phép tính cộng phép tính trừ trong phạm vi 20. B. Đ. D.D.H: Bảng phụ viết bài 3 cho trò chơi. C. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I.Kiểm tra bài cũ: (4’) ? Giải bài toán có lời văn thực hiện qua mấy bước? Nêu các bước giải. - Nhận xét chung cho điểm. 2 em, nhận xét bạn. II. Luyện tập: 27’ Bài 1: Cửa hàng còn lại số búp bê là: 15 - 2 = 13 ( Búp bê) Đáp số: 13 búp bê. ! Đọc đề bài. ! Nêu tóm tắt bài toán. ! Làm bài trong vở ô li. ! Lên bảng chữa bài. Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. 2 em, nhận xét. Bài 2: Trên sân còn lại số máy bay là: 12 - 2 = 10 ( máy bay) Đáp số: 10 máy bay. - Thực hiện như bài 1. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 17 - 2 -3 18 -4 + 1 14 + 2 - 5 ! Đọc yêu cầu. - Tổ chức thành trò chơi. - Nhận xét, khen tổ thắng cuộc. sửa cho HS. - Chốt cách điền số. 1 em, ĐT. 3 tổ cử mỗi tổ 2 bạn lên thi tài, nhận xét tổ bạn. Bài 4 ! Đọc yêu cầu. ! Làm bài vở ô li. ! Chữa bài trên bảng, - Nhận xét chung , chốt cách làm. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh, 2 em , nhận xét bài bạn. III. Củng cố, dặn dò: 4’ - Nhắc lại tên bài luyện. - Chốt các kiến thức cần nhớ. - Về làm bài tập STH, xem trước bài “Luyện tập” 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Thực hành.... Tiết 107 : Luyện tập A.Mục tiêu Giúp HS rèn luyện kĩ năng : tự giải bài toán có lời văn. - Thực hiện phép tính cộng phép tính trừ trong phạm vi 20. b. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: (4’) ? Giải bài toán có lời văn thực hiện qua mấy bước? Nêu các bước giải. - Nhận xét chung cho điểm. 2 em, nhận xét bạn. II. Luyện tập: 27’ Bài 1: Lan còn lại số thuyền là: 14 - 4 = 10 ( cái ) Đáp số: 10 cái ! Đọc đề bài. ! Nêu tóm tắt bài toán. ! Làm bài trong vở ô li. ! Lên bảng chữa bài. Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. 2 em, nhận xét. Bài 2:. Tổ em có số bạn là: 9 - 5 = 4 ( cái ) Đáp số: 4 cái - Thực hiện như bài 1. Bài 3: Sợi dây còn lại là: 13 - 2 = 11( cm) Đáp số : 11 cm ! Đọc yêu cầu. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? ? Để biết sợi dây còn lại bao nhiêu xăng - ti mét em làm thế nào? - GV tóm tắt bài toán bằng sơ đồ trên bảng - Hướng dẫn HS thêm cách tóm tắt bằng lời. và giải. - Nhận xét chữa bài. 1 em, ĐT. -1 số em trả lời. -Theo dõi. đọc lại bài giải. Bài 4 ! Đọc yêu cầu. ! Làm bài vở ô li. ! Chữa bài trên bảng, - Nhận xét chung , chốt cách làm. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh, 2 em , nhận xét bài bạn. III. Củng cố, dặn dò: 4’ - Nhắc lại tên bài luyện. - Chốt các kiến thức cần nhớ. - Về làm bài tập STH, xem trước bài “Luyện tập chung” 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Thực hiện..... Tiết 108 : Luyện tập chung A.Mục tiêu Giúp HS rèn luyện kĩ năng lập đề bài toán và tự giải và viết bài giải của bài toán. - Thực hiện phép tính cộng phép tính trừ trong phạm vi 20. B. Đồ dùng : - Tranh vẽ trong sách giáo khoa. c. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: (4’) ? Giải bài toán có lời văn thực hiện qua mấy bước? Nêu các bước giải. - Nhận xét chung cho điểm. 2 em, nhận xét bạn. II. Luyện tập: 27’ Bài 1: a) Trong bến có 5 ôtô, có thêm 2 ôtô vào bến. Hỏi trong bến có tất cả bao nhiêu ôtô? Giải Trong bến có tất cả số ôtô: 5 + 2 = 7 ( ôtô) Đáp số: 7 ôtô ! Đọc yêu cầu bài. ! Quan sát tranh , nêu bài toán. ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hổi gì? ! Làm bài trong vở ô li. ! Lên bảng chữa bài. Nhận xét chung. 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh. 2 em, nhận xét. -Thực hiện lệnh b) Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có 2 con chim bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? Giải Trên cành còn lại số chim : 6 - 2 = 4 ( con) Đáp số: 4 con - Thực hiện như ý a. Bài 2: Đàn thỏ có tất cả 8 con đang nhảy múa, có 3 con thỏ chạy đi. Hỏi đàn thỏ còn lại mấy con thỏ? Giải Còn lại số con thỏ đang nhảy múa là: 8- 3 = 5( con) Đáp số: 5 con ! Đọc yêu cầu. - Thực hiện như bài 1 1 em, ĐT. -Thực hiện lệnh III. Củng cố, dặn dò: 4’ - Nhắc lại tên bài luyện. - Chốt các kiến thức cần nhớ. - Về làm bài tập STH, xem lại các dạng bài học trong tuần. 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Tuần 29: Thực hiện.... Tiết 109 : Phép cộng trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ) A.Mục tiêu Bước đầu giúp HS : - Biết đặt tính rồi làm tính cộng trong phạm vi 100( cộng không nhớ) - Củng cố về giải toán và đo độ dài. B. Đ. D.D.H: - Sử dụng các bó chục que tính, một số que tính rời. C. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: (3’) ? 35 gồm mấy chục, mấy đơn vị? 24gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Nhận xét chung cho điểm. 2 em, nhận xét bạn. II. Bài mới: (15’) 1. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ) ///||||| //|||| chục đ vị 3 + 2 5 4 5 9 3 5 * 5cộng 4 bằng 9, viết 9 + 2 4 * 3cộng 2 bằng 5 viết 5 5 9 * Vậy 35 cộng 24 bằng 59 Ta có : 35 + 24 = 59 ///||||| // chục đ vị 3 + 2 5 0 5 5 * 35+20 =55 ///||||| || chục đ vị 3 + 5 2 3 7 * 35+2=37 * Thư giãn 2’ ! Đ Lấy 35 que tính. ? Lấy như thế nào( ghi 3 chục, 5 đơn vị ! Lấy thêm 24 que tính ? Lấy 24 que tính như thế nào? ( ghi 2 chục 4 đơn vị) - HD cách đặt tính, cách tính trên bảng !Nêu kết quả. Hướng dẫn tương tự : 35 + 20 và 35 + 2 -Thực hiện lệnh. 1em 1em -2 em, nhận xét bạn. -Theo dõi. -2 em, ĐT.(35 cộng 24 bằng 59) III. Thực hành: (16’) Bài 1: Tính. 5 2 + 3 6 8 8 ! Đọc yêu cầu. ! Nêu cách thực hiện - Làm SGK, bảng lớp. - Nhận xét, sửa cho HS. - Chốt cách tính theo cột dọc. -1 em, ĐT. 2 em, nhận xét bạn. -B; 3 em lên bảng. Nhận xét. -Nghe, ghi nhớ. Bài 2: Đặt tính rồi tính: 35+12 35 + 12 47 ! Nêu yêu cầu. ! Nêu cách đặt tính ! Làm BC BL. ! Nhận xét . khen HS. - Chốt cách tính theo cột dọc 1 em, ĐT. 1 em. -Thực hiện lệnh, -1 nhóm, nhận xét bài bạn. Bài 3: Lớp 1A : 35 cây Lớp 2A : 50 cây Cả hai l ớp trồng : .... cây? ! Đọc yêu cầu. ! Đọc tóm tắt bài toán ! Nêu các bước giải toán. ! Lên bảng giải, lớp làm vở ôli. - Nhận xét, chốt các giải toán . 1 em, ĐT. 1em -1 em. - Thực hiện lệnh. Bài4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo: ! Đọc yêu cầu. ! Làm bài trong SGK, đọc kết quả nối tiếp; nhận xét bạn 1 em, ĐT. Thực hiện lệnh IV.Củng cố, dặn dò: 4’ - Nhắc lại tên bài luyện. - Chốt các kiến thức cần nhớ. - Về làm bài tập STH, xem trước bài “Luyện tập” 1 em. -Nghe, ghi nhớ. Thực hiện.... Tiết 110 : Luyện tập A.Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 100( cộng không nhớ). Tập đặt tính rồi tính. - Tập tính nhẩm (trong trường hợp tính cộng đơn giản) và bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng dựa vào ví dụ cụ thể. - Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng. B. Đ. D.D.H: Sử dụng các bó chục que tính, một số que tính rời. C. Các hoạt động dạy và học Nội dung – kiến thức Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: 4’ Tính theo cột dọc: 41+12 ; 40+30 ; 32+5 ; 7+20 ; -Nhận xét , cho điểm. BC: mỗi tổ 1 phép tính, 1 em lên bảng; nhận xét. II. Luyện tập: (26’) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 4 7 + 2 2 6 9 !Đọc yêu cầu. !Nêu cách đặt tính, cách tính. -Làm BC , bảng lớp. -Nhận xét, sửa cho HS. -Chốt cách tính theo cột dọc. -1 em, ĐT. 2 em, nhận xét bạn. -B; 3 em lên bảng. Nhận xét. -Nghe, ghi nhớ. Bài 2: Tính nhẩm : 30 + 6 = 60 +9 = 82 + 3= 6 + 52 = 70 + 2= 3 + 82= *Thư giãn: 1’ ! Nêu yêu cầu. ! Nêu cách tính ! Làm SGK BL. ! Nhận xét . khen HS. - Chốt cách tính nhẩm 1 em, ĐT. 1 em. -Thực hiện lệnh, -1 nhóm, nhận xét bài bạn. Bài 3: Bạn gái : 21 bạn Bạn trai : 14 bạn Tất cả : .... bạn ? ! Đọc yêu cầu. ! Nêu các bước giải toán. ! Lên bảng giải, lớp làm vở ôli. - Nhận xét, chốt các giải toán . 1 e
Tài liệu đính kèm: