I/ Mục tiêu.
- Giúp học sinh:
- Nhận biết : số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số .
II/ Đồ dùng dạy học.
- Que tính.
III/ Các hoạt động dạy học.
2 : MT : Thực hành làm bài tập CTH ; Thực hành: Bài 1: Đặt tính. - Nhận xét và chữa bài Bái 2: Trừ nhẩm. - Yêu cầu HS đọc kết quả theo từng cột. Bài 3: Giải toán - Chữa bài. Bài 4: Cho HS làm bài - Chữa bài và nhận xét . - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Thực hiện theo giáo viên. - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - Vài học sinh nêu lại cách trừ. Tự làm bài, chữa bài. 50 - 30 5 chục – 3 chục = 2 chục. 50 – 30 = 20 - Tự làm bài, chữa bài. - HS tính - 1 số HS nêy kết quả - Cho học sinh nêu đề toán. - Tóm tắt, giải toán, chữa bài. Học sinh tự làm bài, chữa bài. 4. Củng cố - dặn dò: ( 5’) -HS làm bài tập . -HS làm tính thi đua . IV.Hoạt động nối tiếp : (1’) - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương những HS yếu kém có tiến bộ. Yêu cầu HS về làm lại hoàn chỉnh các bài toán Thứngàythángnăm. Tuần 25 Bài 94. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu. Giúp học sinh : Củng cố về làm tính trừ và trừ nhẩm Các số tròn chục. Củng cố về giải toán. II/ Các hoạt động dạy học. T,Lượng Hoạt Động Học Hoạt Động Học - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Nêu cách làm. Làm bài, chữa bài. - Tự nêu cách làm, làm bài. - Tự nêu yêu cầu bài toán, làm bài, - chữa bài. - Tự nêu đề toán, tự tóm tắt, giải bài toán và chữa bài. - Tự làm bài, chữa bài. - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Nêu cách làm. Làm bài, chữa bài. - Tự nêu cách làm, làm bài. - Tự nêu yêu cầu bài toán, làm bài, - chữa bài. - Tự nêu đề toán, tự tóm tắt, giải bài toán và chữa bài. - Tự làm bài, chữa bài. Thứngàythángnăm. Bài 95. ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I/ Mục tiêu. Giúp học sinh: Nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. Củng cố về cộng , trừ các số tròn chục và giải toán. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26’) a/ Giới thiệu điểm ở trong và ở ngoài hình vuông. - Vẽ hình vuông vá các điểm A , N trên bảng (SGK). - Chỉ điểm A nói: điểm A ở trong hình vuông. - Chỉ vào điểm N nói: điểm N ở ngoài hình vuông. b/ Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngòai hình tròn. - Hướng dẫn học sinh xem SGK. c/ Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tam giác tương tự như trên. Thực hành: Bài 1: Cho HS làm bài - Chữa bài và nhận xét Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài - Nhận xét và chữa bài Bài 3: Tính giá trị biểu thức VD: 20 + 10 + 10 = 30 + 10 = 40 Bài 4: Giải toán. - Gọi HS nêu đề toán, tóm tắt bằng lời. - Giúp đỡ những HS yếu kém làm bài 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà xem bài mới - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Quan sát. - Vài học sinh nhắc lại. - Xem hình SGK, tự nêu Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn. - Tự nêu cách làm, làm bài, chữa bài. - Tự nêu yêu cầu của bài, làm bài, chữa bài. - Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. - Làm bài, chữa bài. - Nêu đề bài. - Nêu tóm tắt. - Giải bài toán. Thứngàythángnăm. Bài 96. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu. Giúp học sinh : Củng cố về các số tròn chục và cộng, trừ các số tròn chục. Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26’) Bài 1: Cho HS tự làm bài, theo dõi giúp đỡ HS yếu kém Bài 2: Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. Bài 3: Tính giá trị biểu thức. VD: 30 + 10 + 10 = 40 + 10 = 50 Bài 4: Giải toán. - Gọi học sinh nêu đề toán. Nêu tóm tắt. - Giải toán. 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà hoàn thành các bài toán chưa làm kịp. - Xem trước bài mới - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Tự làm bài và chữa bài. - Tự làm phần a , b. Chữa bài. - Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. - Làm bài. - Chữa bài. - Đọc đề toán. Tự nêu tóm tắt bằng lời. Giải toán. Thứngàythángnăm. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Tuần 26 Thứngàythángnăm. Bài 97. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I/ Mục tiêu. Bước đầu giúp học sinh: Nhận biết về số lượng đọc ,viết các số từ 20 đến 50. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II/ Đồ dùng dạy học. - 4 bó, mỗi bó 1 chục que tính, 10 que tính rời. III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26’) 1/ Giới thiệu số từ 20 đến 30. - Hướng dẫn HS lấy 2 bó mỗi bó chục que tính và nói: “có 2 chục que tính”; lấy thêm 3 que tính nữa và nói: “có 3 que tính nữa”. - Giơ lần lượt que tính và nói: “hai chục và ba que tính là hai mươi ba”. Hai mươi ba viết như sau: - Ghi: 2 3. - Gọi HS chỉ và đọc: “hai mươi ba”. - Hướng dẫn tương tự như trên để nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 -> 30. Hướng dẫn làm bài tập 1. a/ Viết số. b/ Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. 2/ Giới thiệu từ 30 đến 40. Hướng dẫn tương tự như các số từ 20 -> 30. Hướng dẫn làm bài tập 2. 3/ Giới thiệu số từ 40 đến 50. - Hướng dẫnï như các số từ 30 -> 40. - Hướng dẫn làm bài tập 3. - Cho HS làm bài tập 4, đọc số theo thứ tự xuôi, ngược. - Nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Thực hiện theo giáo viên. - Vài học sinh lặp lại. Đọc cá nhân. - Làm bài tập. - Làm bài tập. - Làm bài tập, đọc số. Thứngàythángnăm. Bài 98. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I/ Mục tiêu. Bước đầu giúp học sinh: Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. II/ Đồ dùng dạy học. 6 bó mỗi bó chục que tính, 10 que tính rời. III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26’) - Giới thiệu các số từ 50 đến 60. Hướng dẫn HS xem hình vẽ ở SGK: có 5 bó mỗi bó chục que tính nên viết 5 vào chỗ chấm ở cột chục. Có 4 que tính nữa thêm ở cột đơn vị, nêu: có 5 chục và 4 đơn vị tức là năm mươi bốn. - Ghi bảng: 54 . Hướng dẫn lấy 5 bó chục que tính, lấy thêm 1 que nữa: 5 chục thêm 1 là năm mươu mốt. Co viết như sau: - Ghi: 51 . Làm tương tự với các số 52 đến 60. Hướng dẫn làm bài tập 1. Giới thiệu các số 61 đến 69. Hướng dẫn tương tự như các số từ 50 đến 60. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 ,3 . Gọi HS đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Hướng dẫn làm bài tập 4 (bài trắc nghiệm): Đúng ghi Đ; Sai ghi S. Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4. 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học – tuyên dương HS - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Xem hình SGK. - Vài học sinh lặp lại. - Thực hiện theo giáo viên. - Vài học sinh lặp lại. - Làm bài tập. - Làm bài tập. - Đọc cá nhân. - Tự nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài. - Chữa bài. Thứngàythángnăm. Bài 99. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I/ Mục tiêu. Bước đầu giúp học sinh. Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 10 đến 99. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số tử 70 đến 99. II/ Đồ dùng dạy học. 9 bó mỗi bó chục que tính và 10 que tính rời. III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26’) Giới thiệu các số từ 70 đến 80: Hướng dẫn HS xem hình vẽ ở SGK để nhận ra 7 bó mỗi bó chục que nên viết 7 vào chỗ chấm ở cột chục; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. - Nêu: có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai. Hướng dẫn HS viết 72. - Gọi HS đọc: bảy mươi hai. Làm tương tự như các số từ 70 đến 80. Hướng dẫn làm bài tập 1. Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99: Hướng dẫn tương tự như các số từ 70 đến 80. Hướng dẫn làm bài tập 3. Bài 4: Cho HS làm bài - Có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà làm hoàn chỉnh các bài toán còn lại - Xem trước bài mới - Hát. - HS lên bảng làm bài. Mở SGK quan sát hình trên cùng của bài. - Viết bảng con. - Vài HS lặp lại. HS thực hiện lấy 7 bó chục thêm 1 que rời là 71. - Đọc các số 71 , 74 , 75. - Làm bài tập. - Quan sát hình và trả lời. Thứngàythángnăm. Bài 100. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I/ Mục tiêu. Bước đầu giúp học sinh: Biết so sánh các số có 2 chữ số. Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhât trong 1 nhóm các số. II/ Đồ dùng dạy học. Các bó, mỗi bó chục que tính và các que tính rời. III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26) a/ Giới thiệu 62 < 65. Hướng dẫn HS quan sát hình SGK để nhận ra: 62 có 6 chục và 2 đơn vị. 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. 62 và 65 có cùng 6 chục, mà 2<5 nên 62<65. Đọc là 62 bé hơn 65. Tập cho học sinh nhận biết: 62 62. Cho HS tập nhận xét bằng que tính, để nhận ra nếu 62 62. Cho HS tự đặt dấu vào chỗ chấm. 42 44 ; 76 .71. b/ Giới thiệu 63 > 58. Hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ trong bài ở SGK nhận ra: 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị; 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị. 63 và 58 có số chục khác nhau. 6 chục lớn hơn 5 chục (60>50) nên 63 > 58. Tập cho HS nhận biết nếu 63 > 58 thì 58 < 63. - Tập cho HS diễn đạt: - Số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4<8 nên 24<28. - Số 39 và 70 ( gọi HS diễn đạt). Thực hành: Bài 1: Điền dấu > < = - Theo dõi và hướng dẫn HS làm bài Bài 2: Cho HS làm bài ( chú ý theo dõi HS yếu) Bài 3: Tương tự bài 2. Bài 4: So sánh số lớn, số bé và xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Từ lớn đến bé: - Nhận xét và chữa bài cho HS 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học - HS về nhà làm các BT còn lại - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Mở SGK, quan sát hình. - Vài học sinh nhắc lại. Lấy que tính thực hiện. Mở SGK quan sát. Gọi học sinh nhắc lại. Vài em nhắc lại. 1 em diễn đạt: 3 chục bé hơhn 7 chục nên 37 < 70. - Tự làm bài, chữa bài. - Giải thích quan hệ như ở phần lý thuyết. - Tự nêu yêu cầu của bài. - Làm bài, chữa bài. - Làm bài.Chữa bài - Làm bài. Và chữa bài Tuần 27 Thứngàythángnăm. Bài 101. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu. Giúp học sinh: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, về tìm số liền sau của số có 2 chữ số. Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới: ( 25’) Giới thiệu bài mới Bài 1: Viết số. Bài 2: Viết theo mẫu. Bài 3: Điền dấu > < = Hướng dẫn HS so sánh 2 số cụ thể trong bài tập. Bài 4: Viết theo mẫu. - Chữa bài và nhận xét tuyên dương 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học. - GV cho HS thi đua tính toán nhanh. Chia lớp thành 4 đội. - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài, chữa bài. - Học sinh làm bài, chữa bài. - Làm bài, chữa bài. - Làm bài. - Chữa bài. - HS thi đua tính nhanh Thứngàythángnăm. Bài 102. BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I/ Mục tiêu. Giúp học sinh: Nhận biết 10 là số liền sau của 99. Tự lặp được bảng các số từ 1 đến 100. Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số tứ 1 đến 100. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới: ( 25’) 1/ Giới thiệu bước đầu về số 100: - Hướng dẫn làm bài tập 1: Tìm số liền sau của 97 , 98 ,99. - Hướng dẫn HS đọc số, viết số 100: số 100 là số có 3 chữ số. Một chữ số 1 và 2 chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1. 2/ Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100: làm bài tập 2. 3/ Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100. 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học. - Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 100. - HS về các bài toán chưa làm kịp ở lớp - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Số liền sau của 97 là 98. - Số liền sau của 98 là 99. - Số liền sau của 99 là 100. - HS tự viềt các số còn thiếu vào ô trống. - Làm bài tập 3, chữa bài. - Đọc các số trong bảng theo từng hàng. Thứngàythángnăm. Bài 103. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu. Giúp học sinh củng cố về: Viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của 1 số, so sánh các số, thứ tự các số. Giải toán có lời văn. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 25’) - GV hướng dẫn, giúp đỡ HS làm bài toán Bài 1: Theo dõi và hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét và chữa bài Bài 2: Viết số. - Gọi HS nêu lại cách tìm số liền trước của 1 số. Bài 3: Cho HS tự làm bài Bài 4: Hướng dẫn dùng bút và thước nối liền các điểm để được 2 hình vuông (hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trên hình vuông lớn). 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Cho HS thi đua vẽ hình vuông. Và điền số thích hợp theo dãy số mà GV cho. - HS về làm các bài toán chưa làm kịp. - Nhận xét tiết học - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Nêu cách làm, làm bài, chữa bài. - Làm bài, chữa bài. - 1 HS nêu, cả lớp theo dõi - Làm bài tập. - Làm bài. HS vẽ hình. Thứngàythángnăm. Bài 104. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu. Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải tóan có lời văn. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới: : ( 25’) - GV hướng dẫn, giúp đỡ các HS yếu kém hiểu bài và làm bài Bài 1: Viết các số từ 15 đến 25 Viết cacù số từ 69 đến 79. Bài 2: Đọc số. - GV giúp HS yếu kém đọc cho đúng. - Nhận xét và tuyên dương HS có tiến bộ Bài 3: GV theo dõi hướng dẫn cho HS làm bài, Nhận xét và chữa bài Bài 4: Giải toán. - Cho HS viết tóm tắt và tự giải bài toán Bài 5: Viết số lớn nhất có 2 chữ số. 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những HS có tiến bộ. - Cho HS chơi trò chơi viết số nhỏ nhất có 2 chữ số và 1 chữ số 1 nhất. - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Làm bài tập, chữa bài. - Tự làm bài, chữa bài. - Làm bài, chữa bài. - Đọc thầm đề toán, nêu tóm tắt. Có: 10 cây cam. Có: 8 cây chanh Có tất cả: .. cây ? Bài giải Có tất cả sồ cây cam: 10 + 8 = 18 (cây cam) Đáp số 18 cây cam - Làm bài, chữa bài. - HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên Tuần 28 Thứngàythángnăm. Bài 105. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (TT) I/ Mục tiêu. Giúp học sinh củng cố kỹ năng giải toán có lời văn: Tìm hiểu bài toán: Giải bài toán. II/ Đồ dùng dạy học. Tranh vẽ trong SGK. III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới ( 25’) 1/ Giới thiệu cácch giải bài toán và cách trình bày bài giải: - Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài. - Bài tập cho biết gì? - Bài tập hỏi gì? - Ghi bảng tóm tắt: Có: 9 con gà . Bán: 3 con gà. Còn: ? con gà. Hướng dẫn giải: Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm thế nào? 2/ Thực hành: Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nêu tóm tắt - Cho HS làm bàiø, giúp đỡ HS yếu kém - Nhận xét và chữa bài Bài 2 , 3: Thực hiện tương tự bài 1. 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà làm hoàn thành các bài toán chưa làm kịp ở lớp - Tuyên dương những HS có tiến bộ - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Đọc bài toán: - Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con gà. - Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? - Ta làm phép trừ ( lấy số gà nhà An nuôi trừ đi số gà đã bán) Bài giải Nhà An còn lại số con gà: 9 – 3 = 6 (con gà) Đáp số: 6 con gà - Đọc bài toán và tự tìm hiểu bài toán. - Nêu tóm tắt. - Giải và trình bày bài giải. - Chữa bài. - HS đọc đề bài, nêu tóm tắt, giải và trình bày bài giải. Thứngàythángnăm. Bài 106. LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng: Giải bài toán. Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đến 20. B/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26’) Bài 1: Cho HS tự làm bài - Hướng dẫn và theo dõi giúp đỡ HS - Nhận xét và chữa bài Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1. Bài 3: Cho học sinh thi đua tính nhẩm. 17 15 12 - 2 - 3 Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu bài - Cho HS nêu tóm tắt - Giúp HS tự giải và trình bày bài toán. 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những HS có tiến bộ - Yêu cầu HS về nhà hoàn thành các bài toán còn lại - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Tự nêu bài toán. - HS làm bài - HS làm bài tương tự như BT 1 - HS tính nhẩm - Tự tóm tắt bài toán. Có: 15 búp bê. Bán: 2 búp bê. Còn: .. búp bê? Giải Số búp bê còn lại 15 – 2 = 13 (con búp bê) Đáp số: 13 con búp bê Thứngàythángnăm. Bài 107. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu. Giúp học sinh rèn luyện tự giải toán có lời văn. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26’) Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài Cho HS làm bài Giúp đỡ HS yếu kém Nhận xét và chữa bài Bài 2: Cho HS tự làm bài - GV theo doiõ, hướng dẫn HS làm bài toán Bài 3: Tương tự bài 2. - Cho HS nêu tóm tắt - Gọi 1 HS lên bảng giải Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu và làm bài 4. Củng cố – dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những HS có tiến bộ - Dặn HS về nhà ôn lại các bài đã học. - Hát. - HS lên bảng làm bài. - Đọc đề toán. - Nêu tóm tắt. - Tự giải và trình bày bài giải. - Tự đọc đề toán, nêu tóm tắt. Có: 9 bạn. Nữ: 5 bạn. Nam: . Bạn? Bài giải: Số bạn nam của tổ em là: 9 – 5 = 4 (bạn) đáp số: 4 bạn. - Dựa vào tóm tắt, nêu bài toán, giải và chữa bài. Thứngàythángnăm. Bài 108. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu. Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng lặp đề bài toán rồi tự giải và viết bài giải của bài toán. II/ Đồ dùng dạy học. Tranh vẽ SGK. III/ Các hoạt động dạy học. Hoạt Động Dạy Hoạt Động Học 1. Ổn định : ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4’) - Gọi HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới : ( 26’) Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS làm bài Phần A. Phần B. Bài 2: Cho học sinh quan sát tranh. Theo dõi và giúp đỡ HS làm bài Nhận xét và chữa bài 4. Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS có tiến bộ - Giúp đỡ các HS chưa hiểu bài và yêu cầu HS về nhà hoàn thành các bài toán còn lại - Hát. - HS lên bảng làm bài. - 1 HS đọc - Quan sát tranh vẽ để viết tòm tắt, nêu bài toán, tự giải và viết bài giải. Số ô tô có tất cả là: 5 + 2 = 7 (ô tô) Đáp số: 7 ô to. - Nêu tóm tắt. Có: 8 con thỏ. Chạy đi: 3 con thỏ. Còn lại:. Con thỏ - Tự giải và viết bài giải. Số con thỏ còn lại là: 8 - 3 = 5 (con thỏ) đáp số: 5 con thỏ. - HS quan sát tranh và làm bài Tuần 29 Thứngàythángnăm. Bài 109. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ) I/ Mục tiêu. Bước đầu giúp học sinh: Biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm
Tài liệu đính kèm: